Destructive tests on welds in metallic materials - Impact test - Test specimen location, notch orientation and examination
Lời nói đầu
TCVN 5402 : 2010 thay thế TCVN 5402 : 1991 .
TCVN 5402 : 2010 hoàn toàn tương đương với ISO 9016 : 2001.
TCVN 5402 : 2010 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 44 Quá trình hàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỬ PHÁ HỦY MỐI HÀN TRÊN VẬT LIỆU KIM LOẠI - THỬ VA ĐẬP - VỊ TRÍ MẪU THỬ, HƯỚNG RÃNH KHÍA VÀ KIỂM TRA
Destructive tests on welds in metallic materials - Impact test - Test specimen location, notch orientation and examination
Tiêu chuẩn này chủ yếu qui định phương pháp được sử dụng khi mô tả vị trí mẫu thử và hướng rãnh khía cho thử nghiệm và lập báo cáo các phép thử va đập trên mối nối hàn giáp mép.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các phép thử va đập trên vật liệu kim loại của tất cả các dạng sản phẩm được chế tạo bằng quá trình hàn nóng chảy.
Tiêu chuẩn này được sử dụng bổ sung cho tiêu chuẩn TCVN 312 (ISO 148) và bao gồm đặt tên mẫu thử và các yêu cầu báo cáo bổ sung.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 312 : 2007 (ISO 148 : 1983), Vật liệu kim loại - Thử va đập kiểu con lắc Charpy.
Thử va đập phải phù hợp với TCVN 312 (ISO 148). Nhiệt độ thử, vị trí, loại và kích thước mẫu thử, và hướng rãnh khía phải phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng có liên quan.
Ngoài các yêu cầu của TCVN 312 (ISO 148), vị trí của rãnh khía có thể được định vị bằng ăn mòn vĩ mô.
4.1. Hệ thống chữ ký hiệu
Phương pháp đặt tên dựa trên một hệ thống chữ cái để mô tả loại, vị trí và hướng rãnh khía và một hệ thống chữ số để chỉ khoảng cách (tính bằng milimét) của rãnh khía từ đường thẳng chuẩn (RL). Phương pháp đặt tên được nêu trong các Bảng 1 và Bảng 2. Phải lấy mẫu thử từ mối nối hàn sao cho đường trục dọc của nó vuông góc với chiều dài mối hàn.
4.2. Chữ ký hiệu
Tên gọi gồm các chữ ký hiệu sau:
4.3. Thông tin bổ sung
Trong trường hợp cách đặt tên đơn giản này không đủ để xác định vị trí hoặc hướng của rãnh thì nên có bản vẽ phác về phương pháp hàn.
Ví dụ về tên gọi được nêu trong các Bảng 1 và Bảng 2 và Hình 1.
Bảng 1 - Mặt có rãnh song song với bề mặt của phôi mẫu thử (chi tiết thử) (vị trí S)
Tên gọi | Tâm mối hàn | Tên gọi | Đường nóng chảy/liên kết |
Hình biểu diễn | Hình biểu diễn | ||
|
| VHS a/b (mối hàn áp lực) | |
VWS a/b | VHS a/b (mối hàn nóng chảy) |
Bảng 2 - Mặt cắt có rãnh vuông góc với bề mặt của phôi mẫu thử (chi tiết thử) (Vị trí T)
Tên gọi | Tâm mối hàn | Tên gọi | Đường nóng chảy/liên kết |
Hình biểu diễn | Hình biểu diễn | ||
VWT 0/b | VHT 0/b | ||
VWT a/b | VHT a/b | ||
VWT a/b | VHT a/b | ||
VWT a/b | VHT a/b |
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN:
1. Đường trục của rãnh
2. Kim loại cơ bản
3. Vùng ảnh hưởng nhiệt
4. Đường nóng chảy
5. Kim loại mối hàn.
Hình 1 - Ví dụ điển hình về đặt tên
Phải kiểm tra các mẫu thử được thiết kế theo tiêu chuẩn này phù hợp với TCVN 312 (ISO 148).
Ngoài các thông tin cho trong TCVN 312 (ISO 148), báo cáo thử phải bao gồm các thông tin sau:
a) số hiệu của tiêu chuẩn này;
b) tên gọi mẫu thử;
c) bản vẽ phác nêu có yêu cầu;
d) loại và kích thước của khuyết tật quan sát được;
e) các thông tin khác theo yêu cầu của tiêu chuẩn áp dụng và/hoặc theo thỏa thuận giữa các bên tham gia hợp đồng.
Phụ lục A giới thiệu một ví dụ về báo cáo thử điển hình.
(tham khảo)
Số
Theo đặc tính kỹ thuật của qui trình hàn sơ bộ (pWPS) ………
Theo kết quả thử "thử va đập"
Kết quả thử "…………………………."
Nhà sản xuất: ………………………….
Mục đích kiểm tra: ………………………….
Dạng sản phẩm: ………………………….
Kim loại cơ bản: ………………………….
Kim loại điền đày: ………………………….
Bảng A.1 - Thử va đập phù hợp với TCVN 5402
Mẫu thử No | Tên gọi | Loại và kích thước mm | Nhiệt độ °C | Độ dai va đập J/cm2 | Năng lượng va đập được hấp thụ J | Ghi chú | |||
Vị trí vết đứt gãy a) | Loại vết đứt gãy a) | Loại và kích thước khuyết tật | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) Nếu có yêu cầu | |||||||||
Người hoặc cơ quan kiểm tra | Chứng nhận bởi | ||||||||
………………………………………. | ……………………………. | ||||||||
(tên, ngày và chữ ký) | (tên, ngày và chữ ký) | ||||||||
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.