TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 49 : 1986
VÍT ĐẦU CHỎM CẦU - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Mushroom head screws - Design and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 49 : 1986 do Bộ môn cơ học máy - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
VÍT ĐẦU CHỎM CẦU - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Mushroom head screws - Design and dimensions
Tiêu chuẩn này áp dụng cho vít đầu chỏm cầu có rãnh thẳng, đường kính ren từ 2 mm đến 20 mm.
1. Kết cấu và kích thước của vít phải phù hợp với các chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính danh nghĩa của ren, d | 2 | 2,5 | 3 | (3,5) | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | (14) | 16 | (18) | 20 |
Đường kính đầu, D | 3,8 | 4,5 | 5,5 | 6,0 | 7,0 | 8,5 | 10,0 | 13,0 | 16,0 | 18,0 | 21,0 | 24,0 | 27,0 | 30,0 |
Chiều cao đầu, k | 1,4 | 1,7 | 2,1 | 2,5 | 2,8 | 3,5 | 4,2 | 5,6 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 10,0 | 11,0 | 12,0 |
Bán kính chỗ lượn, R1, không lớn hơn | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 | 0,6 | 0,6 | 0,8 | 0,8 | 0,8 |
Bán kính chỏm cầu, R2» | 1,8 | 2,4 | 2,8 | 3,0 | 3,5 | 4,5 | 5,3 | 6,5 | 8,0 | 9,3 | 10,5 | 12,0 | 13,5 | 15,0 |
Chiều dài đoạn cắt ren, b | 16 | 18 | 18 | 20 | 20 | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 |
Chiều rộng rãnh, n | 0,5 | 0,6 | 0,8 | 0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,6 | 2,0 | 2,5 | 3,0 | 3,0 | 4,0 | 4,0 | 5,0 |
Độ sâu rãnh, t | 0,4 | 0,5 | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,6 | 2,0 | 2,4 | 2,8 | 3,2 | 3,6 | 4,0 |
Cạnh vát, c | 0,3 | 0,3 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1,0 | 1,0 | 1,6 | 1,6 | 1,6 | 2,0 | 2,0 | 2,5 | 2,5 |
CHÚ THÍCH: Không nên dùng các kích thước ghi trong ngoặc.
Bảng 1 (Kết thúc)
Kích thước tính bằng milimét
Ví dụ ký hiệu quy ước vít có đường kính ren d = 12 mm, miền dung sai ren 6g, chiều dài l = 40 mm, cấp bền 5,8:
Vít M12 - 6g x 40.58 TCVN 49 : 1986
2. Ren theo TCVN 2248 : 1977 , miền dung sai 6g hoặc 8g theo TCVN 1917 : 1976.
Kích thước đoạn ren cạn x và thoát dao a theo TCVN 2034 : 1977 .
3. Dung sai độ đối xứng của rãnh xẻ so với thân vít và độ đồng tâm của đầu vít so với thân vít theo 2IT14.
4. Đường kính đoạn thân không cắt ren d1 xấp xỉ bằng đường kính trung bình hoặc đường kính ngoài của ren vít.
5. Cơ tính của vít phải phù hợp với cấp bền 4.8, 5.8, 6.8 hoặc 8.8.
6. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 : 1995 .
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.