ISO general purpose metric screw threads - Tolerances - Part 4: Limits of sizes for hot-dip galvanized external screw threads to mate with internal screw threads tapped with tolerance position H or G after galvanizing
Lời nói đầu
TCVN 4683 - 4 : 2008; TCVN 4683 - 1 : 2008; TCVN 4683 - 2 : 2008;
TCVN 4683 - 3 : 2008 và TCVN 4683 - 5 : 2008 thay thế TCVN 4683 : 1999;
TCVN 4683 - 4 : 2008 hoàn toàn tương đương ISO 965 - 4 :1998;
TCVN 4683 - 4 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5 Đường ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại đen biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;
TCVN 4683 : 2008 Ren hệ mét thông dụng ISO- Dung sai gồm có 5 phần sau:
- TCVN 4683 - 1 : 2008 (ISO 965 - 1 : 1998) Phần 1: Nguyên lý và thông số cơ bản;
- TCVN 4683 - 2 : 2008 (ISO 965 - 2 : 1998) Phần 2 - Giới hạn kích thước dùng cho ren ngoài và ren trong thông dụng - Loại dung sai trung bình;
- TCVN 4683 - 3 :2008 (ISO 965 - 3 : 1998) Phần 3 - Sai lệch đối với cấu trúc ren;
- TCVN 4683 - 4 :2008 (ISO 965 - 4 : 1998) Phần 4: Kích thước giới hạn ren ngoài khi mạ kẽm nhúng nóng lắp với ren trong được ta rô có vị trí miền dung sai H hoặc G sau khi mạ;
- TCVN 4683 -5 :2008 (ISO 965 - 5 : 1998) Phần 5: Kích thước giới hạn ren trong lắp với ren ngoài mạ kẽm nhúng nóng có kích thước lớn nhất của vị trí miền dung sai h trước khi mạ;
REN HỆ MÉT THÔNG DỤNG ISO - DUNG SAI - PHẦN 4: KÍCH THƯỚC GIỚI HẠN REN NGOÀI KHI MẠ KẼM NHÚNG NÓNG LẮP VỚI REN TRONG ĐƯỢC TA RÔ CÓ VỊ TRÍ MIỀN DUNG SAI H HOẶC G SAU KHI MẠ
ISO general purpose metric screw threads - Tolerances - Part 4: Limits of sizes for hot-dip galvanized external screw threads to mate with internal screw threads tapped with tolerance position H or G after galvanizing
Tiêu chuẩn này quy định sai lệch và các giới hạn kích thước của bước ren và các đường kính đỉnh profin ren của ren ngoài hệ mét (m) thông dụng ISO theo ISO 262 có prôfin gốc theo TCVN 2246-1
Ren ngoài theo tiêu chuẩn này dùng để lắp với ren trong được ta rô có vị trí miền dung sai H hoặc G
sau mạ.
Kích thước giới hạn đối với loại dung sai quy định được xác định từ các dung sai quy định trong TCVN 4683 -1 và các sai lệch cơ bản theo công thức sau:
esaz = - (300+20P)
trong đó: es tính bằng micromét;
P tính bằng milimét ;
Các chi tiết được gia công ren theo tiêu chuẩn này có thể bị hư hỏng ở các tải trọng kéo giới hạn thấp hơn các tải trọng kéo quy định trong ISO 898-1 do diện tích chịu ứng suất giảm đi.
Ren ngoài có dung sai theo tiêu chuẩn này không thể lắp với ren trong có dung sai ren quy định trong TCVN 4683-5 vì lắp ghép này sẽ làm xước ren nghiêm trọng.
CHÚ THÍCH: Nếu không quy định cấp chính xác 6az thì ren ngoài được lắp với ren trong có vị trí miền dung sai 6AZ nếu sản phẩm được quay ly tâm và với ren trong được mạ kẽm nhúng nóng có vị trí miền dung sai 6AX, nếu sản phẩm không được quay ly tâm
Trong tiêu chuẩn này có viện dẫn các tài liệu sau. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 4683 - 1:2008 (ISO 965 -1:1998) Ren hệ mét thông dụng ISO - Dung sai - Phần 1: Nguyên lý và thông số cơ bản;
TCVN 4683 - 5:2008 (ISO 965 - 5:1998) Ren hệ mét thông dụng ISO - Dung sai - Phần 5: Kích thước giới hạn ren trong lắp với ren ngoài mạ kẽm nhúng nóng có kích thước lớn nhất của vị trí miền dung sai h trước khi mạ;
TCVN 7290 : 2003 (ISO 5408 :1983), Ren trụ -Từ vựng;
TCVN 2246:2008 (ISO 68 -1:1998) Ren ISO thông dụng - Prôfin gốc - Phần 1: Ren hệ Mét;
ISO 262:1998, ISO general purpose metric screw threads - Selected sizes for screws, bolts and nuts. (Ren hệ mét thông dụng ISO - Các kích thước được lựa chọn cho vít, bu lông và đai ốc);
ISO 898 -1: 1999, Mechanical properties of fasteners made of carcon steel and alloy steel - Part 1: Bolts, screws and studs (Cơ tính của chi tiết lắp xiết chế tạo từ thép carbon và thép hợp kim - Phần 1: Bu lông, vít và vít cấy);
Tiêu chuẩn này sử dụng các định nghĩa trong TCVN 7290.
Ký hiệu dung sai ren ngoài là 6az.
Ví dụ:
M12 - 6az
Sai lệch ren đối với ren ngoài quy định trong Bảng 1, được xác định công thức tính toán sai lệch cơ bản dưới đây và dung sai quy định trong TCVN 4683-1
Sai lệch cơ bản esaz được tính toán theo công thức sau:
esaz = - (300+20P)
trong đó: es tính bằng micromét;
P tính bằng milimét;
Bảng 1 - Sai lệch
Ren | Bước ren | Cấp chính xác ren ngoài 6az | ||||
| P | Đường kính trung bình | Đường kính ngoài | Đường kính trong | ||
|
| es | ei | es | ei | Sai lệch cho tính toán ứng suất |
| mm | mm | mm | mm | mm | mm |
M10 | 1,5 | - 330 | - 462 | - 330 | - 566 | - 547 |
M12 | 1,75 | - 335 | - 485 | - 335 | - 600 | - 588 |
M14, M16 | 2 | - 340 | - 500 | - 340 | - 620 | - 629 |
M18, M20, M22 | 2,5 | - 350 | - 520 | - 350 | - 685 | - 711 |
M24, M27 | 3 | - 360 | - 560 | - 360 | - 735 | - 793 |
M30, M33 | 3,5 | - 370 | - 582 | - 370 | - 795 | - 875 |
M36, M39 | 4 | - 380 | - 604 | - 380 | - 855 | - 957 |
M42, M45 | 4,5 | - 390 | - 626 | - 390 | - 890 | - 1 040 |
M48, M52 | 5 | - 400 | - 650 | - 400 | - 930 | - 1 122 |
M56, M60 | 5,5 | - 410 | - 675 | - 410 | - 970 | - 1 204 |
M64 | 6 | - 420 | - 700 | - 420 | - 1 020 | - 1 286 |
6. Kích thước giới hạn - Ren ngoài - Loạt ren thô
Loại dung sai: trung bình;
Nhóm chiều dài vặn ren: bình thường;
Cấp chính xác: 6az;
Đường prôfin thực của chân răng ở bất kỳ điểm nào không được vượt ra ngoài prôfin gốc.
Đối với ren có mạ kẽm nhúng nóng, dung sai chỉ áp dụng cho các phần ren trước khi mạ. Sau khi mạ, prôfin thực của ren ở bất kỳ điểm nào không được vượt quá giới hạn lớn nhất của vật liệu đối với vị trí miền dung sai h chỉ để lắp với ren trong có vị trí miền dung sai H hoặc G.
Bảng 2 - Các giới hạn của ren ngoài, cấp chính xác 6az
Kích thước tính bằng milimét
Ren | Chiều dài vặn ren | Đường kính ngoài | Đường kính trung bình | Đường kính trong | Bán kính lươn chân ren min | |||
lớn hơn | đến và bao gồm | max. | min. | max. | min. | |||
M10 | 5 | 15 | 9,670 | 9,434 | 8,696 | 8,564 | 7,829 | 0,188 |
M12 | 6 | 18 | 11,665 | 11,400 | 10,528 | 10,378 | 9,510 | 0,219 |
M14 | 8 | 24 | 13,660 | 13,380 | 12,361 | 12,201 | 11,206 | 0,250 |
M16 | 8 | 24 | 15,660 | 15,380 | 14,361 | 14,201 | 13,206 | 0,250 |
M18 | 10 | 30 | 17,650 | 17,315 | 16,026 | 15,856 | 14,583 | 0,313 |
M20 | 10 | 30 | 19,650 | 19,315 | 18,026 | 17,856 | 16,583 | 0,313 |
M22 | 10 | 30 | 21,650 | 21,315 | 20,026 | 19,856 | 18,583 | 0,313 |
M24 | 12 | 36 | 23,640 | 23,265 | 21,691 | 21,491 | 19,959 | 0,375 |
M27 | 12 | 36 | 26,640 | 26,265 | 24,691 | 24,491 | 22,959 | 0,375 |
M30 | 15 | 45 | 29,630 | 29,205 | 27,357 | 27,145 | 25,336 | 0,438 |
M33 | 15 | 45 | 32,630 | 32,205 | 30,357 | 30,145 | 28,336 | 0,438 |
M36 | 18 | 53 | 35,620 | 35,145 | 33,022 | 32,798 | 30,713 | 0,500 |
M39 | 18 | 53 | 38,620 | 38,145 | 36,022 | 35,798 | 33,713 | 0,500 |
M42 | 21 | 63 | 41,010 | 41,110 | 38,687 | 38,451 | 36,089 | 0,563 |
M45 | 21 | 63 | 44,610 | 44,110 | 41,687 | 41,451 | 39,089 | 0,563 |
M48 | 24 | 71 | 47,600 | 47,070 | 44,352 | 44,102 | 41,465 | 0,625 |
M52 | 24 | 71 | 51,600 | 51,070 | 48,352 | 48,102 | 45,465 | 0,625 |
M56 | 28 | 85 | 55,590 | 55,030 | 52,018 | 51,753 | 48,842 | 0,688 |
M60 | 28 | 85 | 59,590 | 59,030 | 56,018 | 55,753 | 52,842 | 0,688 |
M64 | 32 | 95 | 63,580 | 02,980 | 59,683 | 59.403 | 50,219 | 0,750 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.