CHIẾU SÁNG NHÂN TẠO TRONG XÍ NGHIỆP CHẾ BIẾN MỦ CAO SU
Artificial lighting in the caoutchouc - factory
Tiêu chuẩn này quy định chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy, xí nghiệp chế biến mủ cao su. Tiêu chuẩn này được sử dụng để thiết kế, sửa chữa, thay thế và quản lí các thiết bị chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy, xí nghiệp chế biến mủ cao su.
1.1. Khi thiết kế chiếu sáng nhân tạo những nơi sản xuất của nhà máy, xí nghiệp chế biến mủ cao su phải tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này và TCVN 3743 : 1983 .
1.2. Chiếu sáng làm việc trong các phân xưởng, gian sản xuất được phép sử dụng đèn nung sáng hoặc đèn huỳnh quang theo quy định trong bảng 1.
1.3. Trong tất cả các phân xưởng, gian sản xuất phải đặt chiếu sáng sự cố và chiếu sáng phân tán người phù hợp với các yêu cầu quy định trong điều 1.8 và 1.9 của TCVN 3743 : 1983 .
1.4. Trong phạm vi nhà máy, xí nghiệp cần phải lắp đặt hệ thống chiếu sáng phù hợp vớiyêu cầu quy định trong điều 1.12 của TCVN 3743 : 1983 .
1.5. Khi thiết kế chiếu sáng nhân tạo cần phải tính đến hệ số dự trữ để bù lại sự giảm độ rọi trong quá trình sử dụng hệ thống chiếu sáng. Hệ số dự trữ và thời hạn lau đèn quy định trong bảng 2.
2. Chiếu sáng nhân tạo trong các phân xưởng và gian sản xuất
2.1. Độ rọi trên mặt làm việc và hệ thống chiếu sáng trong các phân xưởng, gian sản xuất phải tuân theo quy định trong bảng 1.
2.2. Cho phép lấy giá trị độ rọi theo cấp công việc cao nhất làm độ rọi chiếu sáng chungtrong những phân xưởng, gian sản xuất có nhiều cấp công việc khác nhau, khi không thể sử dụng chiếu sáng chung cho khu vực được.
2.3. Trong các phân xưởng, gian sản xuất thường xuyên có người làm việc nên chiếu sáng bằng đèn huỳnh quang.
2.4. Đèn dùng chiếu sáng chung phải có bộ phận phản xạ ánh sáng với góc bảo vệ không nhỏ hơn 15o đối với đèn huỳnh quang và không nhỏ hơn 10o đối với đèn nung sáng.
Cách xác định góc bảo vệ của đèn quy định trong phụ lục 1.
2.5. Độ cao treo đèn so với sàn nhà trong hệ thống chiếu sáng chung không được nhỏ hơn các giá trị quy định trong bảng 4 và 5 của TCVN 3743 : 1983 .
3. Kiểm tra sử dụng và bảo dưỡng thiết bị chiếu sáng
3.1. Phải kiểm tra giá trị độ rọi của chiếu sáng làm việc trong các phân xưởng, gian sản xuất ít nhất một lần trong một năm.
3.2. Phải kiểm tra hệ thống chiếu sáng sự cố và phân tán người ít nhất ba tháng một lần.
3.3. Phải thường xuyên kiểm tra tình trạng làm việc của nguồn sáng và đèn.
3.4. Nguồn sáng, đèn bị hư hỏng phải được sửa chữa và thay thế ngay, chậm nhất không quá hai ngày đối với nguồn sáng và năm ngày đối với đèn kể từ ngày nguồn sáng hoặc đèn bị hư hỏng.
3.5. Thay thế nguồn sáng hoặc đèn phải phù hợp về kiểu, loại, công suất và điện áp.
3.6. Khi nghiệm thu, kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị chiếu sáng cần phải lập hồ sơ theo dõi như các bảng mẫu quy định trong phụ lục 2.
Bảng 1: Độ rọi chiếu sáng nhân tạo trong các phân xưởng, gian sản xuất
Tên phân xưởng, gian phòng, khu vực sản xuất | Mặt làm việc | Mặt xác định độ rọi tiêu chuẩn | Cấp công việc | Độ rọi nhỏ nhất, lux | Ghi chú | |||||
Chiếu sáng bằng đèn huỳnh quang | Chiếu sáng bằng đèn nung sáng | |||||||||
Hệ thốngchiếusángchung | Hệ thống chiếu sáng hỗn hợp | Hệ thốngchiếu sángchung | Hệthống chiếu sáng hỗn hợp | |||||||
Chiếu sáng chung và cục bộ | Riêngchiếu sángchung | Chiếu sáng chung và cục bộ | Riêngchiếusángchung | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1. Công đoạn mủ nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bể mủtrên dưới | Miệng chảy nútđiều khiển | ngang | VI | 75 |
|
| 30 |
|
|
|
- Khu vực đánh đông mủ | Sàn nhà, vòi chảy | ngang | VI | 75 |
|
| 30 |
|
|
|
- Khu vực ngâm (NH3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Amoniắc | Van điều khiển trên đường ống | ngang | Vc | 75 |
|
| 30 |
|
|
|
- Khu vực máy quay li tâm, khu vực vào chai | Vòi chảy miệng chai | ngang | Vc | 75 |
|
| 30 |
|
|
|
- Phòng hóa nghiệm | trên bàn làm việc | ngang | IId | 150 | 400 | 150 | 75 | 200 | 75 |
|
- Khu vực chứa nguyên liệu, gian chọn mủ, bể rửa mủ | Sàn nhà, trên mặt nước | ngang | Vc | 75 |
|
| 30 |
|
|
|
- Khu vực chứa đất, bể chứa cao lanh và đánh đông | Sàn nhà | ngang | VI | 75 |
|
| 30 |
|
|
|
- Bồn đánh tan đất vàonước | Mặtnước | ngang | Vc | 75 |
|
| 30 |
|
|
|
2. Công đoạn gia công cơ học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy lạng | Lưỡi cưa trục cán | ngang | IVd | 100 |
|
| 50 |
|
|
|
- Máy vận chuyển | Mặt nước | ngang | VI | 75 |
|
| 30 |
|
|
|
- Rửa mũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy cán | nơi tiếp xúc hai trục cán cao 0,8m | Nghiêng | VI + 1 | 100 |
|
| 50 |
|
| Tăng lên 1 bậc theo thangđộ rọi vì mức nguy hiểm cao |
- Máy nhai | Miệng vào mủ vớt mũ | ngang | IVd | 100 |
|
| 50 |
|
|
|
- Máy băm, máy cốm, máy bún | “ | “ | IVd | 100 |
|
| 50 |
|
|
|
- Đường vận chuyểnmủ | Sàn nhà, đường ray | ngang | VI | 75 |
|
| 30 |
|
|
|
3. Công đoạn gia công nhiệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực lò xong dầu vào mủ, thân lò | Đường ray | ngang | VI | 75 |
|
| 30 |
|
|
|
- Khu ro mủ | Nútđiều khiển biểu đồtự ghi | ngang | IVd | 100 |
|
| 50 |
|
|
|
- Khu vực cân ép: Bàn cân | Vạch chỉ cân | Đứng | IVd | 100 |
|
| 50 |
|
|
|
Máy ép | Bàn điều khiển | Đứng | IVd | 100 |
|
| 50 |
|
|
|
- Khu lò sấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường vận chuyển | Đường ray | ngang | IV | 75 |
|
| 30 |
|
|
|
Vị trílên mủ | Sào phơi cách mặt đất 0,8m | ngang | VI | 75 |
|
| 30 |
|
|
|
- Cửa lò sấy | Nhiệt kế | Đứng | V | 75 |
|
| 30 |
|
|
|
- Nơi xuống mủ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vịtrí kiểm tra phân loại mủ | Sàn nhà | ngang | IVd | 100 |
|
| 50 |
|
|
|
4. Công đoạn hoàn chỉnh sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực đóng kiện | Sàn nhà | ngang | VI | 75 |
|
| 30 |
|
|
|
Bảng 2: Hệ số dự trữ về thời hạn lau đèn
Tên công đoạn sản xuất | Hệ số dự trữ | Số lần lau đèn | |
Đèn huỳnh quang | Đèn nung sáng | ||
Công đoạn chế biến mủ | 1,8 | 1,5 | 6 |
Công đoạn gia công cơ học | 1,5 | 1,3 | 4 |
Công đoạn gia công nhiệt | 1,8 | 1,5 | 6 |
Công đoạn hoàn chỉnh sản phẩm | 1,5 | 1,3 | 4 |
a. Đèn nung sáng nhìn thấy dây tóc bóng đèn
b. Đèn nung sáng bóng mờ
c. Đèn huỳnh quang không có bộ phận tán xạ ánh sáng
d. Đèn huỳnh quang có bộ phận tán xạ ánh sáng.
Mẫu sổ theo dõi tình hình sử dụng và bảo dưỡng thiết bị chiếu sáng
a) Mẫu trang đầu của sổ
Tên phân xưởng
Ngày đưa vào sử dụng các hệ thống chiếu sáng
Các hệ thống chiếu sáng trong phân xưởng | Đèn | Nguồn sáng | Tổng công suất trong hệ thống CSKV | Ghi chú | |||
Kiểuloại | Tổng số, cái | Kiểuloại | Công suất, W điện áp, V | Tổng số, cái | |||
Chiếu sáng chung Chiếu sáng cục bộ Chiếu sáng sự cố Chiếu sáng phân tán người Chiếu sáng bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ theo dõi bảo dưỡng thiết bị chiếu sángQuản đốc phân xưởng
b) Mẫu bảng theo dõi tình hình hư hỏng thiết bị chiếu sáng
Ngàythángnăm | Số nguồn sáng hư hỏng, cái | Số đèn hư hỏng, cái | Lý do | ||||
Bóng đèn nung sáng | Bóng đèn huỳnh quang | Hệ thống chiếu sáng chung | Hệ thống chiếu sáng cục bộ | ||||
Hệ thống chiếu sáng chung | Hệ thống chiếu sáng cục bộ | Hệ thống chiếu sáng chung | Hệ thống chiếu sáng cục bộ | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Mẫu bảng theo dõi tình hình thay thế thiết bị chiếu sáng
Ngàythángnăm | Thay nguồn sáng | Thay đèn | Ghi chú | ||||||
Bóng đèn nung sáng | Bóng đèn huỳnh quang | Số lượng, cái | Kiểu loại | ||||||
Số lượng,cái | Côngsuất, W điện áp, V | Số lượng,cái | Công suất, W điện áp, V | Hệ thống chiếu sáng chung | Hệ thống chiếu sáng cục bộ | Hệ thống chiếu sáng chung | Hệ thống chiếu sáng cục bộ | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d) Mẫu bảng theo dõitình hình kiểm tra bảo dưỡng thiết bị chiếu sáng
Ngàythángnăm | Số đèn lau chùi theo định kì, cái | Số đèn đã sửa chữa, cái | Kiểm tra | Ghi chú | |
Độ rọi trong phân xưởng, lux | Điện thế mạng điện chiếu sáng trong phân xưởng,V | ||||
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.