TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG CÔN - THUẬT NGỮ, KÝ HIỆU, ĐỊNH NGHĨA
Bevel gear pairs - Terms, symbols, definitions
Lời nói đầu
TCVN 4143 : 1985 do Trường đại học Bỏch khoa Hà Nội - Bộ Giáo dục và Đào tạo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2009 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG CÔN - THUẬT NGỮ, KÝ HIỆU, ĐỊNH NGHĨA
Bevel gear pairs - Terms, symbols, definitions
1.Tiêu chuẩn này qui định những thuật ngữ, kí hiệu và định nghĩa liên quan đến hình học và động học bộ truyền bánh răng côn có tỉ số truyền không đổi
Trong tiêu chuẩn, sử dụng những thuật ngữ, ký hiệu và định nghĩa dung cho tất cả các loại bộ truyền bánh răng, qui định trong TCVN 2285 : 1978
2. Tiêu chuẩn này có những đặc điểm sau đây
2.1. Với mỗi khái niệm chỉ được dùng một thuật ngữ. Không được dùng các thuật ngữ đồng nghĩa với thuật ngữ tiêu chuẩn
2.2. Trong tiêu chuẩn cũng trình bày dạng rút gọn này chỉ được dung khi loại trừ được các cách giải thích khác. Các thuật ngữ tiêu chuẩn được in bằng nét đậm, còn các thuật ngữ bình thường bằng nét mảnh
2.3. Trong nhiều trường hợp, khi định nghĩa thuật ngữ, có dùng thêm hình vẽ. Ở các hình vẽ đó, số thứ tự có gạch dưới một gạch trùng với số thứ tự của thuật ngữ đang được giải thích, số thứ tự được gạch dưới khi gạch trùng với số thứ tự của một thuật ngữ khác, còn số thứ tự có đánh dấu trùng với số thứ tự của thuật ngữ ghi trong TCVN 2285 : 1978
2.4. Trong trường hợp ý nghĩa nằm trong bản thân các từ của thuật ngữ và không cần định nghĩa thì ở cột định nghĩa ghi dấu gạch ngang
3. Thuật ngữ, ký hiệu, định nghĩa
Thuật ngữ | Ký hiệu | Định nghĩa | Hình vẽ | |
1 | 2 | 3 | 4 | |
CÁC LOẠI BÁNH RĂNG CÔN VÀ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN | ||||
1. Bánh răng côn răng thẳng |
| Bánh răng côn có các đường răng lý thuyết trên hình khai triển của côn chia là những đường thẳng đi qua đỉnh côn |
| |
2. Bánh răng côn răng tiếp tuyến |
| Bánh răng côn có các đường răng lý thuyết trên hình khai triển của côn chia là những đường thẳng tiếp tuyến với vòng tròn đồng tâm | ||
3. Bánh răng côn răng cong |
| Bánh răng côn có các đường răng lý thuyết trên hình khai triển của côn chia là những đường cong | ||
4. Bánh răng côn răng cung tròn |
| Bánh răng côn có các đường răng lý thuyết trên hình khai triển của côn chia là các cung tròn | ||
5. Bánh răng côn răng thân khai |
| Bánh răng côn có các đường răng lý thuyết trên hình khai triển của côn chia là những đường thân khai của vòng tròn đồng tâm | ||
6. Bánh răng côn răng Xyclôit |
| Bánh răng côn có các đường răng lý thuyết trên hình khai triển của côn chia là những đường xyclôit | ||
7. Bánh răng côn răng thẳng profin tròn |
| Bánh răng côn có Profin răng ở mặt đầu gần như tròn mặt bên của răng được tạo thành bởi hình bao của bề mặt dao cắt có chuyển động phẳng gồm chuyển động quay trục dao và chuyển động tịnh tiến dọc theo răng bánh răng côn |
| |
8. Bánh răng côn răng cung tròn tạo bởi mặt cầu |
| Bánh răng côn căng cung tròn mà mặt răng lý thuyết của nó được hình thành khi cắt bằng mặt sinh hình cầu CHÚ THÍCH: Thuật ngữ bộ truyền gồm các bánh răng ghi ở điểm 1.8 được cấu tạo bằng cách thay trong thuật ngữ tiêu chuẩn chữ “bánh răng côn” bằng chữ “bộ truyền răng côn”. Ví dụ: “bộ truyền bánh răng côn răng con” | ||
9. Bánh răng côn đạt Bánh côn dẹt |
| Bánh răng côn có góc côn chia bằng 90o | ||
10. Bộ truyền côn đạt Bộ truyền dẹt |
| Bộ truyền bánh răng côn có một khâu là bánh răng côn dẹt | ||
11. Ăn khớp thân khai cầu |
| Ăn khớp của các Bánh răng côn mà Profin răng lý thuyết của chúng trong mặt cắt chính là những đường thân khai cầu Chú thích: Đường thân khai cầu là đường cong trên mặt cầu, tạo bởi một điểm của cung vòng tròn lớn hơn,khi lăn không trượt cung này trên vòng tròn nằm trên mặt cầu |
| |
12. Ăn khớp kiểu thân khai của bánh răng côn |
| Ăn khớp của các bánh răng côn và mặt bên răng của chúng bằng khi ăn khớp sinh được tạo thành bằng mặt dẹt sinh hoặc mặt côn sinh |
| |
13. Bộ truyền bánh răng côn thân khai Bộ truyền côn thân khai |
| Bộ truyền bánh răng côn ăn khớp thân khai cầu |
| |
14. Bộ truyền bánh răng côn kiểu thân khai bộ truyền côn |
| Bộ truyền bánh răng côn ăn khớp gần như thân khai |
| |
15. Bộ truyền côn cắt lăn |
| Bộ truyền bánh răng côn gồm các bánh răng có mặt bên răng tạo bởi mặt sinh trong ăn khớp sinh CHÚ THÍCH : Ở các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến bộ truyền bánh răng côn cắt lăn và bánh răng côn cắt lăn, có thể bỏ cữ “cắt lăn” |
| |
16. Bộ truyền côn nửa lăn |
| Bộ truyền bánh răng côn trong đó mặt bên của răng bánh nhỏ được tạo bởi mặt sinh trong ăn khớp sinh, còn mặt bên của răng bánh lớn có thể là các mặt voắn vít phẳng, côn cầu và thân khai CHÚ THÍCH: 1. Phân biệt các bộ truyền côn nửa lăn F,C,S,J ở mặt chính của các răng bánh răng lần lượt là mặt xoắn vít phẳng, côn, cầu, và thân khai 2. Tên gọi bánh răng (bánh nhỏ và bánh lớn) ở bộ truyền bánh răng côn nửa lăn được cấu tạo bằng cách thêm vào trước tên gọi bộ truyền các chữ” bánh nhỏ” hoặc “ bánh lớn” và thay chữ “ bộ truyền bánh răng côn nửa lăn: bằng chữ “Của bộ truyền bánh răng côn nửa lăn”. Ví dụ : bánh răng nhỏ của bộ truyền bánh răng côn nửa lăn F hoặc bánh lớn của bộ truyền bánh răng côn nửa lăn J | ||
CÁC YẾU TỐ VÀ THÔNG SỐ CHUNG CỦA BÁNH RĂNG CÔN | ||||
17. Côn chia của bánh răng côn côn chia |
| Mặt chia của bánh răng côn | ||
18. Côn đỉnh răng Côn đỉnh |
| Mặt đáy của bánh răng côn Chú thích: Ở một số loại bánh răng côn, dạng của đáy rãnh, do nguyên nhân công nghệ, có khác với dạng côn | ||
19. Côn đáy |
| Mặt đỉnh răng của bánh răng côn | ||
20. Côn dạng chia |
| Mặt côn đồng trục và đồng dạng với mặt côn chia của bánh răng côn |
| |
21. Các côn chia của bánh răng côn Góc côn chia | d | Góc giữa đường trục bánh răng côn và đường sinh mặt côn chia của nó-nhọn đối với bánh răng có răng ngoài và tù đối với bánh răng có răng trong | ||
22. Góc côn đỉnh răng Góc côn đỉnh | da | Góc giữa đường trục của bánh răng côn và đường sinh mặt côn đỉnh của nó- nhọn đối với răng ngoài và tù đối với răng trong | ||
23. Góc côn đáy | df | Góc giữa đường trục của bánh răng côn và đường sinh mặt côn đáy của nó - nhọn đối với răng ngoài và tù đối với răng trong |
| |
24. Góc đầu Răng chia của bánh răng côn Góc đầu răng | qa | Góc giữa các đường sinh của côn đỉnh và côn chia của bánh răng côn trong mặt cắt dọc của nó |
| |
25. Góc chân răng chia của bánh răng côn Góc chân răng | qf | Góc giữa các đường sinh của côn chia và côn đáy của bánh răng côn trong mặt cắt dọc của nó |
| |
26. Côn phụ Chia Côn phụ |
| Mặt côn đồng trục có đường sinh vuông góc với đường sinh của côn chia của bánh răng côn. Chú thích: Phân biệt côn phụ chia ngoài, trong, trung bình và các côn phụ khác của bánh răng côn tùy thuộc vị trí của chúng đối với đỉnh răng côn: côn phụ chia ngoài- xa nhất, côn phụ chia trong-gần nhất, côn phụ chia ngoài và trong- còn những côn phụ chia khác- ở những khoảng cách xác định so với đỉnh bánh răng côn | ||
27. Khoảng cách côn chia Khoảng cách côn | R | Chiều dài đoạn đường sinh của côn chia tĩnh từ đỉnh côn đến giao điểm của đường sinh này với đường sinh của côn phụ chia CHÚ THÍCH: Phân biệt khoảng cách côn chia ngoài Re trung bình Rm trong Ri và bằng khoảng cách côn chia khác R tương ứng bằng chiều dài đoạn đường sinh của côn phụ chia ngoài, trung bình, trong và của các côn phụ chia khác | ||
28. Côn lăn của bánh răng côn Côn lăn |
| Mặt lăn của bánh răng côn. CHÚ THÍCH: Nếu các côn lăn trong truyền động bánh răng côn trùng với các côn chia của các bánh răng thuộc bộ truyền ấy thì trong trường hợp này sử dụng thuật ngữ “côn chia” |
| |
29. Đỉnh bánh răng côn |
| Đỉnh côn lăn của bánh răng côn trùng với giao diện của các trục của bánh răng côn CHÚ THÍCH: Ở tất cả các loại bánh răng côn,trừ bánh răng thân khai, đỉnh của chúng trùng với đỉnh côn chia | ||
30. Góc côn lăn của bánh răng côn Góc côn lăn | dw | Góc giữa trục của bánh răng côn và đường sinh của côn lăn của nó- nhọn đối với bánh răng có răng ngoài và tù đối với bánh răng có răng trong |
| |
31. Côn phụ lăn |
| Mặt côn đồng trục, có đường sinh vuông góc với đường sinh của côn lăn của bánh răng côn CHÚ THÍCH: 1. Phân biệt côn phụ lăn ngoài, trong, trung bình và các côn phụ lăn khác của bánh răng côn tùy thuộc vị trí của chúng đối với bánh răng côn: Côn phụ lăn ngoài-xa nhất, côn phụ lăn trong-gần nhất, côn phụ lăn trung bình-cách đều côn phụ lăn ngoài và trong còn những côn phụ lăn khác-ở những khoảng xác định so với đỉnh bánh răng côn 2. Khi côn phụ lăn và chia trùng nhau. Dùng thuật ngữ dạng rút gọn “côn phụ” |
| |
32. Khoảng cách côn lăn | Rw | Chiều dài đoạn đường sinh của côn lăn tính từ đỉnh côn đến giao điểm của đường sinh này với đường sinh của côn phụ lăn CHÚ THÍCH : 1. Phân biệt khoảng cách côn lăn ngoài Rwe, trung bình Rwm, trong Rwi và các khoảng cách côn lăn khác Rwx tương ứng bằng chiều dài các đoạn đường sinh của côn lăn từ đỉnh côn đến giao điểm của đường sinh này với các đường sinh của côn phụ ngoài, trung bình, trong và của các côn phụ lăn khác 2. Khi côn phụ lăn và chia trùng nhau dùng thuật ngữ dạng rút gọn “khoảng cách côn” với kí hiệu R |
| |
33. Mặt cắt ngang của bánh răng côn Mặt cắt ngang |
| Mặt cắt bánh răng côn theo côn phụ chia lăn CHÚ THÍCH: Phân biệt mặt cắt ngang ngoài, trung bình, trong và các mặt cắt ngang khác của bánh răng côn, tương ứng với mặt cắt theo côn phụ chia (lăn) ngoài, trung bình, trong và các côn phụ chia (lăn) khác. |
| |
34. Mút ngoài của vành bánh răng côn Mút ngoài của vành răng |
| Mút của vành răng và đỉnh bánh răng côn nhất | ||
35. Mút trong của vành bánh răng côn Mút trong của vành răng |
| Mút của vành răng gần đỉnh bánh răng côn nhất |
| |
- Từ “chia” sẽ được thay bằng từ (lăn) nếu côn chia không trùng với côn lăn nhưng có đỉnh chung với côn lăn | ||||
36. Chiều rộng vành răng bánh răng côn Chiều rộng vành răng | b | Khoảng cách giữa các mặt cắt ngang ngoài và trong của bánh răng côn |
| |
37 Hệ số chiều rộng vành răng | Kbe (Kbm) | Tỷ số của chiều rộng vành răng bánh răng côn và khoảng cách côn chia ngoài (trung bình) của nó CHÚ THÍCH. Ký hiệu trong dấu ngoặc tương ứng với tỷ số của chiều rộng vành răng và khoảng cách côn chia trung bình |
| |
38. Mặt chuẩn của bánh răng côn Mặt chuẩn |
| Mặt phẳng vuông góc với trục của bánh răng côn được dùng làm chuẩn gia công, lắp ghép và kiểm tra |
| |
39 khoảng Cách chuẩn của bánh răng côn khoảng cách chuẩn | A | Khoảng cách từ đỉnh răng côn đến mặt chuẩn nó | ||
40. Khoảng cách từ đỉnh bánh răng côn đến mặt phẳng của vòng ngoài đỉnh răng. | B |
|
| |
41. Khoảng cách từ mặt chuẩn bánh răng côn đến mặt phẳng của vòng ngoài đỉnh răng | C |
|
| |
42. Vòng tròn đồng tâm của bành răng côn Vòng tròn đồng tâm |
| Một trong các vòng tròn giao của côn dạng chia với côn phụ chia (lăn) CHÚ THÍCH: 1. Phân biệt các vòng tròn đồng tâm : vòng chia ngoài, trung bình, trong và các vòng chia khác; vòng lăn ngoài, trung bình trong các vòng tròn lăn khác; vòng đỉnh ngoài, trung bình, trong và các vòng đỉnh răng khác; vòng đáy ngoài, trung bình, trong và các vòng đáy khác, cũng như phân biệt các vòng tròn đồng tâm khác tương ứng với mặt côn chia, lăn, đỉnh răng, đáy răng và các mặt dạng chia khác của bánh răng côn Ở các thuật ngữ gắn với một vòng 2. Tròn đồng tâm xác định, chữ “đồng tâm” được thay bằng tên của vòng tròn ấy, thí dụ “vòng chia ngoài”, “vòng đỉnh răng trung bình”, “vòng đáy trong” vv…. | ||
- Từ “chia” sẽ được thay bằng từ (lăn) nếu côn chia không trùng với côn lăn nhưng có chung đỉnh với nó | ||||
43. Đường Kính bánh Răng côn Đường kính | d | Đường kính vòng tròn đồng tâm của bánh răng côn CHÚ THÍCH: Phân biệt các đường kính: vòng tròn chia ngoài de, trung bình dm, trong di và các đường kính vòng chia khác dx; vòng lăn ngoài dwe, trung bình dwm trong dwi và các đường kính vòng lăn khác dwx; vòng đỉnh răng ngoài dae, trung bình dam trong dai và các đường kình vòng đỉnh răng khác dax; vòng đáy răng ngoài dfe, trung bình dfm, trong dfi và các đường kính vòng đáy răng khác ffx, cũng như phân biệt đường kính các vòng tròn đồng tâm khác d của bánh răng côn. | ||
44. Bán kính bánh răng côn | r | Bán kính vòng tròn đồng tâm của bánh răng côn CHÚ THÍCH: Phân biệt các bán kính: vòng chia ngoài re, trung bình rm trong ri và các bán kính vòng chia khác rx; lăn ngoài rwe, trung bình rwm; trong rwi và các bán kính vòng lăn khác rwx; vòng đỉnh răng ngoài rae, trung bình ram, trong rai và các bán kính vòng tròn đỉnh răng khác rax; vòng đáy răng ngoài rfe, trung bình rfm, trong rfi và các bán kính vòng dấy răng khác, cũng như phân biệt bán kính các vòng tròn đồng tâm khác ryx của bánh răng côn |
| |
45. Chiều cao răng của bánh răng côn Chiều cao răng | h | Khoảng cách giữa vùng đỉnh răng và vòng đáy bánh răng côn đo theo đường sinh của côn phụ chia (lăn). CHÚ THÍCH : Phân biệt chiều cao răng ngoài he trung bình hm, trong hi và các chiều cao răng khác hx do theo các đường sinh tương ứng với côn phụ chia( lăn) ngoài, trung bình, trong và các côn phụ chia (lăn) khác | ||
46. Chiều cao đầu răng chia của bánh răng côn Chiều cao đầu răng | ha | Khoảng cách giữa vòng đỉnh răng và vòng chia của bánh răng côn, đo theo đường sinh của côn phụ chia (lăn) CHÚ THÍCH : Phân biệt chiều cao dầu răng chia ngoài hae, trung bình ham, trong hi và các chiều cao đầu răng khác hax, do theo đường sinh tương ứng với côn phụ chia (lăn) ngoài, trung bình, trong và các côn phụ chia lăn khác |
| |
- Từ “chia” sẽ được thay bằng từ “lăn” khi khảo sát bằng răng côn mà côn chia của nó không trùng với côn lăn nhưng có chung đỉnh với nó | ||||
47. Chiều cao chân răng chia của bánh răng côn chiều cao chân răng | hf | Khoảng cách giữa vòng chia và vòng đáy bánh răng côn, dô theo đường sinh của côn phụ chia (lăn) CHÚ THÍCH: Phân biệt chiều cao chân răng chia ngoài hfe, trung bình hfm, trong hfi, và các chiều cao chân răng chia khác, đo theo các đường sinh tương ứng với côn phụ (lăn) ngoài, trung bình, trong và các con phụ chia (lăn) khác |
| |
48. Chiều cao răng giới hạn của bánh răng côn Chiều cao răng giới hạn | h1 | Khoảng cách giữa vòng đỉnh răng bánh răng côn và vòng tròn đồng tâm đi qua các điểm giới hạn của profin răng, đo theo đường sinh của côn phụ chia (lăn). CHÚ THÍCH : Phân biệt chiều cao răng giới hạn ngoài hle trung bình hlm, trong hli và các chiều cao răng giới hạn khác hlx của bánh răng côn, đo theo các đường sinh tương ứng với côn phụ chia (lăn) ngoài trung bình, trong và các côn phụ chia (lăn) khác | ||
- Từ “chia” sẽ được thay bằng từ (lăn) khi khảo sát bánh răng côn mà côn chia của nó không trùng với côn lăn nhưng có chung đỉnh với nó | ||||
49. Dạng răng dọc của bánh răng côn Dạng răng dọc |
| Dạng răng bánh răng côn, xác định bởi vị trí tương đối của các đường sinh của côn chia và của các côn đáy và đỉnh răng trong mặt cắt dọc CHÚ THÍCH: Phân biệt dạng răng dọc giảm dần đều I dạng răng dọc giảm dần II dạng răng dọc cao đều III. Ở kiểu thứ nhất, các đường đỉnh côn chia và côn đáy trùng nhau, do đó chiều cao chân răng tỷ lệ với khoảng cách từ đỉnh. Ở kiểu thứ hai đỉnh côn chia và côn đáy chuyển dịch dọc trục đối với nhau một khoảng nhằm đảm bảo cho chiều dày răng chia gần như tỉ lệ thuận với khoảng cách từ đỉnh côn chia. Ở kiểu thứ ba, các đường sinh của côn đáy và côn đỉnh răng song song với đường sinh của côn chia do đó chiều cao răng như nhau trên toàn bộ chiều dài răng bánh răng côn | ||
50. Đường răng trung bình |
| Đường trên côn dạng chia, cách đều các đường răng khác phía của bánh răng côn trên mặt côn đó CHÚ THÍCH: 1. Phân biệt các đường răng trung bình chia lăn,các đường răng trên côn đỉnh, côn đáy và các đường rằn trung bình khác, tương ứng thuộc côn chia, côn lăn, côn đỉnh răng, côn đáy và các côn dạng chia khác của bánh răng côn. 2. Khi không chỉ dẫn gì thêm thì “đường răng trung bình” là thuộc côn chia và trong trường hợp này có thể bỏ từ “chia” trong thuật ngữ | ||
51. Đường rãnh trung bình |
| Đường trên côn dạng chia, cách đều các đường răng khác phía gần nhau nhất của hai răng kề nhau của bánh răng côn CHÚ THÍCH: 1. Phân biệt các đường rãnh trung bình chia, lăn các đường rãnh trên côn đỉnh côn đáy và các đường rãnh trung bình khác, tương ứng thuộc côn chia, côn lăn, côn đỉnh, tương ứng thuộc côn chia, côn lăn, côn đỉnh răng, côn đáy và các côn dạng chia khác của bánh răng côn 2. Khi không chỉ dẫn gì thêm thì “đường rãnh trung bình: là thuộc côn chia và trong trường hợp này, có thể bỏ từ “chia” trong thuật ngữ |
| |
52. Góc nghiêng của đường răng bánh răng côn Góc nghiêng của đường răng |
| Góc nhọn tại điểm cắt nhau xác định giữa đường sinh của côn dạng chia và đường răng thuộc côn này CHÚ THÍCH: 1. Phân biệt các góc nghiêng của đường răng chia ngoài be, trung bình bm trong bi, và góc nghiêng khác bx của đường răng chia: các góc nghiêng của đường răng ngoài bwe trung bình bwm, trong bwi và các góc nghiêng khác bwx của đường răng lăn, đồng thời phân biệt các góc nghiêng của những đường răng khác, tương ứng với các điểm trên vòng chia ngoài, trung bình, trong và các vòng chia khác, trên vòng lăn ngoài, trung bình, trong và các vòng lăn khác cũng như trên các vòng tròn đồng tâm khác 2. Khi không chỉ dẫn gì về các góc nghiêng của đường răng chia thì có thể bỏ từ “chia” thí dụ ghi “góc nghiêng trung bình của đường răng” thay cho “góc nghiêng trung bình của đường răng chia” |
| |
53. Góc nghiêng của đường răng (rãnh) trung bình | bn | Góc nhọn tại một điểm cắt nhau xác định giữa đường sinh của côn dạng chia và đường răng (rãnh) trung bình thuộc côn này CHÚ THÍCH 1. Phân biệt các góc nghiêng của đường răng trung bình chia ngoài bne, trung bình bnm, trong bni, và các góc nghiêng khác bnx của đường răng (rãnh) trung bình; các góc nghiêng của đường răng trung bình lăn ngoài bnwe, trung bình bnwm, trong bnwi và các góc nghiêng khác bnwx của đường răng (rãnh) trung bình lăn, đồng thời phân biệt các góc nghiêng của những đường răng (rãnh) trung bình khác, tương ứng với các điểm trên vòng chia ngoài, trung bình, trong và các vòng chia khác: trên vòng lăn ngoài, trung bình, trong và các vòng lăn khác cũng như trên các vòng tròn đồng tâm khác 2. Khi không chỉ dẫn gì về các góc nghiêng của đường răng (rãnh) trung bình chia. Thí dụ ghi “góc nghiêng ngoài của răng” thay cho “góc nghiêng ngoài của đường răng trung bình chia” |
| |
54. Đường răng phải của bánh răng côn đường răng phải |
| Đường răng mà một điểm trên đó dịch chuyển theo chiều kim đồng hồ khi rời ra người quan sát nhìn từ đỉnh côn chia | ||
55. Đường răng trái của bánh răng côn Đường răng trái |
| Đường răng mà một điểm trên đó dịch chuyển ngược chiều kim đồng hồ khi rời xa người quan sát nhìn từ đỉnh côn | ||
56. Mặt cắt pháp của mặt bên bánh răng côn |
| Mặt cắt của mặt bên bánh răng côn theo mặt phẳng vuông góc với đường răng lý thuyết. CHÚ THÍCH: Khi không chỉ dẫn gì thêm thì mặt cắt pháp của mặt bên răng vuông góc với đường chia của răng | ||
57. Mặt cắt pháp của răng (rãnh) bánh răng côn Mặt cắt pháp của răng (rãnh) |
| Mặt cắt của răng (rãnh) bánh răng côn theo mặt phẳng vuông góc với đường răng (rãnh) trung bình tại một điểm xác định CHÚ THÍCH: 1. Phân biệt các mặt cắt pháp ngoài, trung bình, trong và các mặt cắt pháp khác của răng (rãnh) tương ứng với các điểm thuộc vòng chia ngoài, chia trung bình, chia trong và các vòng tròn đồng tâm khác của bánh răng côn 2. Khi không chỉ dẫn gì thêm, mặt cắt pháp của răng (rãnh) vuông góc với đường răng (rãnh) trung bình chia |
| |
58. Profin cầu của răng bánh răng côn Profin cầu của răng |
| Giao tuyến giữa mặt bên của răng bánh răng côn và mặt cầu có tâm trùng với đỉnh bánh răng côn |
| |
59. Bước vòng của răng bánh răng côn Bước răng | Pt | Khoảng cách giữa các profin cùng phía của hai răng kề nhau đo theo cung vòng tròn đồng tâm của bánh răng côn CHÚ THÍCH: Phân biệt các bước răng chia ngoài Pte trung bình Ptm trong Pti và các bước răng chia khác Ptx, các bước răng lăn ngoài Ptwe, trung bình Ptwm, trong Ptwi, và các bước răng lăn khác Ptwx cũng như phân biệt các bước răng khác, đo theo các cung của vòng chia ngoài, trung bình, trong và của các vòng chia khác, treo các cung của vòng lăn ngoài, trung bình, trong và của vòng lăn khác, cũng như theo các cung của các vòng tròn đồng tâm khác của bánh răng côn | ||
60. Môdun Vòng của răng Bánh răng côn Môdun | mt | Đại lượng chiều dài nhỏ hơn lần so với bước răng của bánh răng côn CHÚ THÍCH: Phân biệt các môdun chia ngoài mte, trung bình mtm, trong mti và các môđun chia khác mtx, các mođun lăn ngoài mtwe, trung bình mtwm, trong mtwi và các môđun lăn khác mtwx cũng như các mođun khác, tương ứng với các bước răng chia ngoài, trung bình, trong và các bước răng chia khác, bước răng lăn ngoài, trung bình, trong và các bước răng lăn khác cũng như tương ứng với các bước răng khác của bánh răng côn |
| |
61. Chiều dày răng vòng của bánh răng côn chiều dày răng | St | Khoảng cách giữa các profin khác phía của răng đo theo cung tròn đồng tâm của bánh răng côn CHÚ THÍCH Phân biệt các chiều dãy răng chia ngoài Ste trung bình Stm, trong Sti và các chiều dày răng chia khác Stx. Các chiều dày lăn ngoài Stwe, trung bình Stwm, trong Stwi và các chiều dày răng khác, đo theo cung các vòng chia ngoài, trung bình, trong và của các vòng chia khác, theo các cung của các vòng lăn ngoài, trung bình, trong và của các vòng lăn khác cũng như theo các cung của các vòng tròn đồng tâm khác của bánh răng côn | ||
62. Chiều rộng rãnh vòng của bánh răng côn chiều rộng rãnh | et | Khoảng cách giữa các profin khác phía của 2 răng kề nhau, đo theo cung vòng tròn đồng tâm của bánh răng côn CHÚ THÍCH: Phân biệt các chiều rộng rãnh chia ngoài ete, trung bình etm trong eti và các chiều rộng rãnh chia khác etx, các chiều rộng rãnh lăn ngoài etwe, trung bình etwm, trong etwi và các chiều rộng rãnh lăn khác etwx Cũng như các chiều rộng rãnh lăn khác Đo theo các cung của vòng chia ngoài, trung bình, trong và của các vòng chia khác, theo cung của các vòng lăn ngoài trung bình, trong của các vòng lăn khác cũng theo vòng tròn đồng tâm khác của bánh răng côn |
| |
63. Góc chiều dày răng trong mặt cắt ngang Góc chiều dày răng | 2yt | Góc tâm của vòng tròn đồng tâm bánh răng côn, tương ứng với chiều răng bánh răng côn CHÚ THÍCH: Phân biệt các góc chiều dày răng chia ngoài 2yte, trung bình 2ytm, trong 2yti và các góc chia dày răng chia khác 2ytx, các góc chiều dày răng lăn ngoài 2ytwe, trung bình 2ytwm, trong 2ytwi và các góc lăn chiều dày lăn khác 2ytwx cũng như các góc chiều dày khác của răng trong mặt cắt ngang, tương ứng với chiều dầy chia ngoài, trung bình, trong và các chiều dày răng chia khác, các chiều dày răng lăn ngoài, trung bình, trong và các chiều dày răng lăn khác cũng như các chiều dày khác của răng bánh răng côn |
| |
64. Góc chiều rộng rãnh răng trong mặt cắt ngang góc chiều rộng rãnh | 2ht | Góc tâm của vòng tròn đồng tâm bánh răng côn, tương ứng với chiều rộng rãnh răng bánh răng côn CHÚ THÍCH : Phân biệt các góc chính rộng chia ngoài 2hte, trung bình 2htm, trong 2hti và các góc chính rộng chia khác 2utx của rãnh, các góc chiều rộng lăn ngoài 2htwe, trung bình 2htwm, trong 2htwi, và các góc chiều rộng lăn khác 2htwx của rãnh cũng như các góc chiều rộng khác của rãnh trong mặt cắt ngang, tương ứng với chiều rộng rãnh chia ngoài trung bình, trong và các chiều rộng rãnh chia khác; chiều rộng rãnh lăn ngoài, trung bình, trong và các chiều rông rãnh lăn khác cũng như các chiều rộng rãnh lăn khác của răng côn |
| |
65. Chiều dày t răng pháp của bánh răng côn có đường răng không cách đều Chiều dày răng pháp | Sn | Trị số tính toán bằng tích của chiều dày răng bánh răng với cosin góc nghiêng của đường răng trung bình tại giao điểm của nó với vòng tròn đồng tâm, trên đó chiều dày răng đã biết CHÚ THÍCH 1. Phân biệt các chiều dày răng pháp chia ngoài Sne, trung bình Snm, trong Sni và các chiều dày răng pháp chia khác Snx; chiều dày răng pháp lăn ngoài Snwe, trung bình Snwm, trong Snwi và chiều dày răng pháp lăn khác Snwx, cũng như các chiều dày răng pháp khác, tương ứng với các vòng chia ngoài, trung bình, trong và các vòng chia khác, các vòng lăn ngoài, trung bình, trong và các vòng lăn khác, cũng như các vòng tròn đồng tâm khác của bánh răng côn 2. Khi không chỉ dẫn gì thêm về các chiều dày răng pháp ứng với các chiều dày răng trên côn chia thì có thể bỏ từ “chia” trong thuật ngữ. Thí dụ ghi “chiều dày răng pháp trung bình” thay cho “chiều dày răng pháp chia trung bình” |
| |
- Chiều dày răng ghép của bánh răng côn có đường răng cách đều theo TCVN 2285:1978 Thuật ngữ số 124 | ||||
66. Chiều rộng rãnh pháp của bánh răng côn có đường răng không cách đều Chiều rộng rãnh pháp | en | Trị số tính toán bằng tích của chiều rộng rãnh răng với cosin của góc nghiêng của đường trung bình của rãnh răng tại điểm giao của nó với vòng tròn đồng tâm mà trên đó chiều rộng rãnh răng đã biết CHÚ THÍCH: 1. Phân biệt các chiều rộng rãnh pháp chia ngoài ene, trung bình enm, trong eni, và các chiều rộng rãnh pháp chia khác enx, các chiều rộng rãnh pháp lăn ngoài enwe, trung bình enwm, trong enwi và các chiều rông rãnh pháp lăn khác enwx cũng như chiều rộng rãnh lăn khác, tương ứng với các vòng chia ngoài, trung bình, trong và các vòng chia khác, các vòng lăn ngoài, trung bình, trong và các vòng lăn khác cũng như các vòng tròn đồng tâm khác của bánh răng côn 2. Khi không chỉ dẫn gì về các chiều rộng rãnh pháp ứng với các chiều rộng rãnh trên côn chia thì có thể bỏ từ “chia” trong thuật ngữ. Ví dụ ghi “chiều rộng rãnh pháp trung bình” thay cho “chiều rộng rãnh pháp chia trung bình” |
| |
67. Bước răng pháp của bánh răng côn có đường răng Không cách đều Bước pháp | Pn | Trị số tính toán bằng tổng của chiều dày răng pháp và chiều rộng răng pháp trên một vòng tròn đồng tâm đã định CHÚ THÍCH 1. Phân biệt các bước răng pháp chia ngoài pne, trung bình pnm, trong pni và các bước răng pháp chia khác pnx, các bước răng pháp lăn ngoài pnwe, trung bình pnwm, trong pnwi và các bước răng pháp lăn khác pnwx cũng như các bánh răng pháp khác tương ứng với các vòng chia ngoài, trung bình, trong và các vòng chia khác, các vòng lăn ngoài, trung bình, trong và các vòng lăn khác cũng như các vòng tròn đồng tâm khác của bánh răng côn 2. Khi không chỉ dẫn gì về các bước răng pháp ứng với các vòng chia của bánh răng côn, thì có thể bỏ từ chia” trong thuật ngữ. Thí dụ ghi “bước răng pháp trung bình” thay cho bước răng pháp chia trung bình”. |
| |
- Chiều rộng rãnh ghép của bánh răng côn có đường răng cách đều theo TCNV 2285:1978 (Thuật ngữ số 130) - Bước răng ghép của bánh răng côn có đường răng cách đều theo TCVN 2285:1978 (Thuật ngữ số 116) | ||||
68. Môđun pháp của răng bánh răng côn Mođun pháp | mn | Đại lượng chiều dài nhỏ hơn p lần so với bước răng pháp của bánh răng côn CHÚ THÍCH 1. Phân biệt các mođun pháp chia ngoài mne, trung bình mnm, trong mni, và các môđun pháp chia khác mnx, các mođun pháp lăn ngoài mnwe, trung bình mnwm, trong mnwi và các mođun pháp khác mnwx cũng như các mođun pháp khác, tương ứng với các bước răng pháp chia ngoài, trung bình, trong; các bước răng pháp lăn ngoài, trung bình, trong cũng như các bước răng pháp khác của bánh răng côn 2. Khi không chỉ dẫn gì về các mođun pháp ứng với các bước răng pháp chia của bánh răng côn thì có thể bỏ “chia” trong thuật ngữ. Thí dụ ghi “ mođun pháp trung bình” thay cho “mođun pháp chia trung bình” |
| |
69. Góc chiều dầy răng trong mặt cắt pháp | 2yn | Trị số tính toán bằng tỷ số của chiều dày răng pháp của bánh răng côn và bán kính cong của elip tại giao điểm của côn dạng chia và mặt phẳng vuông góc với đường răng trung bình trên côn đó CHÚ THÍCH Trong mặt phẳng cắt pháp, phân biệt các góc chiều dày răng chia ngoài 2yne, trung bình, 2ynm, trong 2yni, và các góc chiều dày răng chia khác 2ynx; các góc chiều dày răng lăn ngoài 2ynwe, trung bình 2ynwm, trong 2ynwi và các góc chiều dày răng lăn khác 2ynwx, cũng như các góc chiều dày răng lăn khác, tương ứng với các chiều dày răng pháp ngoài, trung bình, trong và các chiều dày răng pháp khác, các chiều dày răng pháp lăn ngoài, trung bình, trong và các chiều dày răng lăn khác, cũng như các chiều dày răng pháp khác của bánh răng côn |
| |
70. Góc chiều rộng rãnh trong mặt cắt pháp | 2hn | Trị số tính toán bằng tỉ số của chiều rộng rãnh pháp của bánh răng côn và bán kính cong của elip tại giao điểm của côn dạng chia và mặt phẳng vuông góc với đường trung bình của rãnh răng trên côn đó CHÚ THÍCH: Phân biệt trong mặt cắt pháp các góc chiều rộng rãnh chia ngoài 2hne, trung bình 2hnm, trong 2hni và các góc chiều rộng rãnh chia khác 2hnx, các góc chiều rộng rãnh lăn ngoài 2unwe, trung bình 2hnwm, trong 2hnwi và các góc chiều rộng rãnh lăn khác 2hnwx, cũng như các góc chiều rộng rãnh khác, tương ứng với các chiều rộng rãnh pháp chia ngoài, trung bình, trong và các chiều rộng rãnh pháp chia khác, các chiều rộng rãnh pháp lăn ngoài, trung bình, trong và các chiều rộng rãnh lăn khác cũng như các chiều rộng rãnh pháp khác của bánh côn |
| |
71. Tiết diện đo của răng bánh răng côn Tiết diện đo |
| Mặt cắt pháp của răng trên đó tiến hành đo chiều dày răng | ||
72. Khoảng cách từ mút ngoài đến tiết diện đó | lx | Khoảng cách từ mút ngoài đến giao điểm của đường trung bình của răng với mặt phẳng của tiết diện đó, xác định theo đường sinh của côn chia | ||
73. Dây cung chiều dày răng bánh răng côn | Chiều dài của dây cung, tương ứng với chiều dày răng pháp của bánh răng côn CHÚ THÍCH: Phân biệt các dây cung chiều dày răng ngoài , trung bình trong và các dây cung chiều dày răng chia khác ; các dây cung chiều dày răng lăn ngoài , trung bình , trong và các dây cung chiều dày răng lăn khác , cũng như các dây cung chiều dày răng khác, tương ứng với chiều dày răng pháp chia ngoài, trung bình, trong và các chiều dày răng pháp chia khác; các chiều dày răng pháp lăn ngoài trung bình, trong và các chiều dày răng pháp lăn khác cũng như các chiều dày răng pháp khác của bánh răng côn |
| ||
74. Chiều cao đến dây cung chiều dày răng bánh răng côn chiều cao đến dây cung | ha | Khoảng cách ngắn nhất từ đỉnh răng bánh răng côn đến điểm giữa của dây cung chiều dày răng bánh răng côn CHÚ THÍCH: Khi cần thiết có thể bổ sung các chỉ dẫn về vị trí của dãy cung đo.Ví dụ “chiều cao đến dây cung chia trên tiết diện đo Rx” hoặc “chiều cao đến dây cung chiều dày răng trên tiết diện đo Rx theo cung vòng tròn đường kính dy” |
| |
75. Dây cung không đổi của răng bánh răng côn Dây cung răng không đổi | Trị số tính toán gần đúng xác định bởi đoạn thẳng nối hai điểm trên các mặt bên răng côn và thuộc các pháp tuyến với mặt bên răng kể từ một điểm trên đường trung bình chia của răng CHÚ THÍCH: Phân biệt các dây cung răng không đổi ngoài , trung bình , trong , và các dây cung răng không đổi khác , tương ứng với các mặt cắt pháp ngoài, trung bình, trong và các mặt cắt pháp khác của răng bánh côn |
| ||
76. Chiều cao đến dây cung không đổi của răng bánh răng côn chiều cao đến dây cung không đổi | Khoảng cách ngắn nhất từ đỉnh răng đến điểm giũa của dây cung răng không đổi của bánh răng côn CHÚ THÍCH: Khi cần thiết, bổ sung thêm các chỉ dẫn xác định vị trí của dây cung không đổi, Ví dụ “chiều cao đến dây cung không đổi ngoài” |
| ||
CÁC YẾU TỐ VÀ THÔNG SỐ CỦA BÁNH CÔN DẸT | ||||
77. Mặt phẳng chia của bánh côn dẹt mặt phẳng chia |
| Mặt chia của bánh côn dẹt và là bề mặt của vòng tròn đồng tâm | ||
78. Trụ phụ của bánh côn dẹt trụ phụ |
| Mặt trụ đồng trục của bánh côn dẹt. CHÚ THÍCH: Phân biệt các trụ phụ ngoài, trong trung bình và các trụ phụ khác của bánh côn dẹt tùy thuộc vị trí của chúng đối với trục của bánh côn dẹt: trụ phụ ngoài - xa nhất, trụ phụ trong - gần nhất, trụ phụ trung bình - cách đều trụ phụ ngoài và trong còn các trụ phụ khác - ở những khoảng xác định so với trục chia bánh côn dẹt | ||
79. Vòng chia của bánh côn dẹt |
| Vòng giao của mặt chia bánh côn dẹt với mặt trụ phụ CHÚ THÍCH: 1. Phân biệt các vòng chia ngoài, trung bình, trong và các vòng chia khác của bánh côn dẹt, tương ứng với các mặt trụ phụ ngoài, trung bình, trong và các mặt trụ phụ khác 2. Các bán kính vòng chia của bánh côn dẹt tương ứng bằng các khoảng cách côn của bánh răng côn cùng với bánh côn dẹt |
| |
80. Mặt cắt ngang của bánh côn dẹt |
| Mặt cắt bánh côn dẹt theo mặt trụ phụ CHÚ THÍCH: Phân biệt các mặt cắt ngang ngoài, trung bình, trong và các mặt cắt ngang khác của bánh răng côn dẹt. tương ứng với các mặt trụ phụ ngoài, trung bình, trong và các mặt trụ phụ khác của bánh côn dẹt |
| |
81. Profin ngang của răng bành côn dẹt |
| Profin răng trong mặt cắt ngang của răng bánh côn dẹt |
| |
82. Góc profin ngang của răng bánh côn dẹt | at | Góc nhọn tại một điểm xác định giữa tiếp tuyến với profin ngang của răng bánh côn dẹt và đường sinh của mặt trụ phụ đi qua điểm đó CHÚ THÍCH: 1. Phân biệt các góc profin ngang chia ngoài ate, trung bình atm, trong ati và các gốc profin ngang chia khác atx cũng như các góc profin ngang khác của bành răng côn dẹt 2. Khi không có chỉ dẫn gì về các góc profin ngang chia thì có thể bỏ từ “chia”. Ví dụ ghi “góc profin ngang trung bình” thay cho “góc profin ngang chia trung bình” |
| |
83 Mặt cắt pháp tuyến của răng bánh côn dẹt |
| Mặt cắt của răng bánh côn dẹt theo mặt phẳng vuông góc với đường răng chia lý thuyết CHÚ THÍCH: Phân biệt các mặt cắt pháp ngoài, trung bình, trong và các mặt cắt pháp khác của răng bánh côn dẹt, tương ứng với các giao điểm của các đường răng chia lý thuyết với vòng chia ngoài, trung bình, trong và các vòng chia khác | ||
84. Profin pháp của răng bánh côn dẹt |
| Profin răng trong mặt cắt pháp của răng bánh côn dẹt |
| |
85. Góc profin pháp của răng bánh côn dẹt | an | Góc nhọn giữa tiếp tuyến với profin pháp của răng tại một điểm xác định và đường thẳng song song với đường trục của bánh côn dẹt đi qua điểm đó CHÚ THÍCH: 1. Phân biệt các góc profin pháp chia ngoài ane, trung bình anm trong ani và các góc profin pháp chia khác anx của răng bánh côn dẹt, cũng như các góc profin pháp khác tương ứng với các điểm trên vòng chia ngoài, trung bình, trong và các vòng tròn đồng tâm khác trong các mặt phẳng song song với mặt chia của bánh côn dẹt 2. Khi không chỉ dẫn gì về các góc profin pháp chí thì có thể bỏ từ “chia” trong thuật ngữ. Ví dụ ghi “góc profin pháp ngoài của răng bánh côn dẹt” thay cho “góc profin pháp chia ngoài của rang bánh côn dẹt” |
| |
86. Góc nghiêng của đường răng chia của bánh côn dẹt Góc nghiêng của đường răng của bánh côn dẹt | b | Góc nhọn tại một điểm cắt nhau giữa tiếp tuyến với đường răng chia của bánh côn dẹt và bán kính của vòng tròn đồng tâm CHÚ THÍCH: Phân biệt các góc nghiêng của đường răng chia ngoài be trung bình bm, trong bi và các góc nghiêng khác bx của răng chia củ bánh côn dẹt, tương ứng thuốc các vòng chia ngoài, trung bình, trong và các vòng chia khác | ||
87. Bán kính cong của đường răng chia bánh côn dẹt | rb |
|
| |
88. Góc nghiêng của đường răng(rãnh) trung bình chia của bánh côn dẹt Góc nghiêng của răng (rãnh) bánh côn dẹt |
| Góc nhọn tại một điểm cắt nhau giữa đường răng (rãnh) trung bình chia và giao tuyến của mặt chia bánh côn dẹt với mặt phẳng đi qua trục của nó CHÚ THÍCH: Phân biệt các góc nghiêng của đường răng (rãnh) trung bình chia ngoài bne, trung bình bnm, trong bni và các góc nghiêng khác bnx của đường răng (rãnh) trung bình chia của bánh côn dẹt, tương ứng với các điểm thuộc vòng chia ngoài, trung bình, trong và các vòng chia khác của bánh côn dẹt | ||
89. Bán kính cong của đường rãnh trung bình chia của bánh côn dẹt | rn | CHÚ THÍCH: Ở các bánh răng côn răng cong, bán kính cong của đường răng (rãnh) trung bình tại một điểm trên vòng chia trung bình cđa bánh côn dẹt và hai lần trị số của bán kính này tương ứng với bán kính danh nghĩa d0 của đầu dao cắt răng |
| |
90. Số răng bánh côn dẹt | Zc | Số răng tính toán, xác định từ điều kiện ăn khớp của bánh răng với bánh côn đã biết CHÚ THÍCH: Số răng của bánh côn dẹt có thể là một phân số |
| |
PROFIN GỐC VÀ MẶT SINH CỦA BÁNH RĂNG CÔN | ||||
91. Bánh côn dẹt gốc lý thuyết (danh nghĩa) |
| Một trong các bánh côn dẹt dùng làm cơ sở để xác định hình dạng và kích thước lý thuyết (danh nghĩa) của răng thuộc họ bánh răng côn mà bánh côn dẹt là một |
| |
92. Profin gốc ngang lý thuyết (danh nghĩa) |
| Profin răng của thanh răng quy ước tương ứng tự hình khai triển trên mặt cắt ngang lý thuyết (danh nghĩa)của bánh côn đạt gốc CHÚ THÍCH: 1. Phân biệt các profin gốc ngang lý thuyết (danh nghĩa) ngoài, trung bình, trong tương ứng với các hình khai triển trên mặt phẳng của mặt cắt ngang ngoài, trung bình, trong của bánh côn dẹt gốc lý thuyết (danh nghĩa). 2. Profin gốc ngang lý thuyết ngoài được dùng làm chuẩn cho các bánh răng côn răng thẳng 3. Dùng thuật ngữ “profin gốc” cho các profin gốc ngang lý thuyết ngoài tiêu chuẩn |
| |
93. Profin gốc pháp lý thuyết (danh nghĩa) |
| Dạng răng của thanh răng qui ước mà profin răng tương tự Profin răng pháp của bánh côn dẹt gốc lý thuyết (danh nghĩa) có chiều cao răng trùng với chiều cao răng bánh côn dẹt gốc lý thuyết (danh nghĩa) trong mặt cắt ngang đã định, có bước và chiều dày răng tương ứng bằng bước và chiều dày răng chia bánh côn dẹt gốc lý thuyết (danh nghĩa) ở cùng mặt cắt ngang đó nhân với cosin của góc nghiêng của đường răng chia tại một điểm thuộc mặt cắt ngang đang xét CHÚ THÍCH: 1. Phân biệt các profin gốc pháp lý thuyết (danh nghĩa) ngoài, trung bình và trong tương ứng với các mặt cắt pháp ngoài trung bình, và trong của bánh côn dẹt gốc lý thuyết (danh nghĩa) 2. Với bánh răng côn răng tiếp tuyến, dung profin gốc pháp lý thuyết ngoài làm profin tiêu chuẩn, còn đối với bánh răng côn răng cong, dung profin gốc pháp lý thuyết trung bình 3. Với profin gốc pháp lý thuyết ngoài và tiêu chuẩn, dùng thuật ngữ “profin gốc pháp ngoài” còn với profin gốc pháp lý thuyết trung bình tiêu chuẩn dung thuật ngữ “profin gốc pháp trung bình” | ||
94. Cặp profin gốc lý thuyết 95 Đường chia của profin gốc |
| Gốc profin gốc lý thuyết (danh nghĩa) của cặp bánh côn dẹt gốc lý thuyết (danh nghĩa) tương ứng với cùng một mặt cắt của bánh côn này |
| |
95. Đường chia của profin gốc |
| Đường thẳng tương ứng với mặt chia của bánh côn dẹt gốc |
| |
96. Chiều cao đầu răng của profin gốc | ha | Khoảng cách giữa đường đỉnh răng và đường chia của profin gốc |
| |
97. Chiều cao Chân răng của Profin gốc | hf | Khoảng cách giữa đường chia và đường đáy rãnh các profin gốc |
| |
98. Chiều sâu răng của cặp profin gốc | hd | Khoảng cách giữa các đường đỉnh răng của cặp profin gốc khi khớp răng của profin gốc này vào rãnh của profin gốc kia sao cho đường chia của chúng trùng nhau |
| |
99. Chiều cao răng giới hạn của Profin gốc chiều cao răng giới hạn | hi | Khoảng cách giữa đường đỉnh răng và đường song song với nó đi qua các điểm giới hạn thuộc profin răng của profin gốc |
| |
100. Góc profin của profin gốc pháp (ngang) | an
(at) | Góc nhọn giữa tiếp tuyến với profin răng của profin gốc pháp ngang tại một điểm trên đường chia và đường vuông góc với đường chia này |
| |
101. Khe hở hướng tâm của cặp Profin gốc | c | Khoảng cách giữa các đường đỉnh răng và đường đáy rãnh của cặp profin gốc khi khớp răng của profin gốc này lăn rãnh của profin gốc kia sao cho các đường chia của chúng trùng nhau |
| |
102. Bán kính cong của đường lượn chân răng của profin gốc | rf |
|
| |
103. Chiều Dày răng Tính toán của profin gốc | S | Chiều dày răng của một profin gốc bằng chiều dày răng của profin gốc cùng cặp, xác định trên đường chia chung của chúng |
| |
104. Lượng biến đổi của chiều dày răng profin gốc | ∆s | Độ tăng hoặc giảm chiều dày răng tính toán của profin gốc do độ giảm hoặc tăng tương ứng của chiều dày răng tính toán của profin gốc cùng cặp CHÚ THÍCH: Lượng biến đổi được coi là dương nếu chiều dày răng của profin gốc tăng lên và là âm nếu nó giảm xuống | ||
105. Hệ số biến đổi chiều dày răng tính toán của Profin gốc Hệ số biến đổi chiều dày răng | xt | Tỷ số của lượng biến đổi chiều dày răng tính toán của profin gốc trên mođun của răng CHÚ THÍCH: Không dùng tên gọi cũ: hệ số lịch chỉnh tiếp tuyến | ||
106. Bánh côn sinh |
| Bánh răng côn sinh có góc côn chia khác 90o | ||
107. Bánh dẹt sinh |
| Bánh răng côn sinh có góc côn chia bằng 90o | ||
108. Bánh côn sinh đỉnh phẳng |
| Bánh răng côn sinh mà mặt đỉnh răng của nó là mặt phẳng | ||
109. Bánh dẹt sinh đỉnh phẳng |
| Bánh răng dẹt sinh mà mặt đỉnh răng của nó là mặt phẳng | ||
110. Mặt côn lăn (mặt phẳng lăn) của bánh răng sinh |
| Mặt côn đồng trục (mặt phẳng đồng trục) và mặt lăn của bánh răng sinh trong ăn khớp sinh với bánh răng được cắt CHÚ THÍCH: Với ăn khớp sinh không dịch chỉnh, mặt côn lăn (mặt phẳng lăn) của bánh răng sinh và mặt côn chia của bánh răng côn được gia công, tiếp xúc theo đường trùng với đường sinh và vận tốc chuyển động tương đối của chúng trên đường này, băng không |
| |
111. Mặt côn chia (mặt phẳng chia) của bánh răng sinh |
| Mặt côn đồng trục (mặt phẳng đồng trục) và là mặt côn lăn (mặt phẳng lăn) của bánh răng sinh trong ăn khớp sinh khi cắt bánh răng côn có chiều cao chân răng bằng chiều cao chân răng của bánh răng cùng cặp * | ||
- Chữ “Mặt côn đồng trục”, “mặt côn lăn”, “mặt côn chia”, được thay bằng các chữ “mặt phẳng đồng trục”, “mặt phẳng lăn”, “mặt phẳng chia” đối với bánh dẹt sinh đinh phẳng. | ||||
112. Khoảng dịch chỉnh mặt sinh khoảng dịch chỉnh |
| Khoảng cách giữa mặt côn chia của bánh răng côn và mặt côn chia * (mặt phẳng chia) của bánh răng sinh trong ăn khớp sinh, do trong mặt phẳng chứa các trục của chúng CHÚ THÍCH: 1. Đối với B bánh răng côn có dạng răng dọc I và II khoảng dịch chỉnh thay đổi theo chiều dài răng, còn đối với bánh răng côn có dạng răng dọc III khoảng dịch chỉnh không thay đổi. Trị số của khoảng dịch chỉnh thay đổi được xác định bằng chiều dài của đoạn vuông góc hạ từ đường sinh của mặt côn chia của bánh răng côn tại một điểm của mặt cắt ngang đã xác định đến giao điểm của đoạn này với đường sinh của mặt côn chia của bánh răng sinh trong ăn khớp sinh 2. Khoảng dịch chỉnh được coi là dương nếu mặt côn chia của bánh răng sinh không cắt mặt côn chia của bánh răng côn và là âm nếu có cắt | ||
- Chữ “mặt côn chia”, được thay bằng các chữ “mặt phẳng chia” đối với bánh dẹt sinh đinh phẳng. | ||||
113. Hệ số dịch chỉnh | x | Tỷ số của khoảng dịch chỉnh mặt sinh trong mặt cắt tính toán của bánh răng côn và mođun tính toán CHÚ THÍCH: 1. Phân biệt các hệ số dịch chỉnh ngang ngoài xt pháp ngoài xne và pháp trung bình xnm, tương ứng bằng tỷ số của khoảng dịch chỉnh ở mặt cắt ngang ngoài trên mođun ngoài tỷ số Çi khoảng dịch chỉnh ở mặt cắt pháp ngoài trên mođun pháp ngoài và tỷ số của khoảng dịch chỉnh ở mặt cắt pháp trung bình trên mođun pháp trung bình 2. Trong trường hợp không bị hiểu nhầm có thể bỏ các từ “ngang ngoài”, “pháp ngoài”, “pháp trung bình” trong các thuật ngữ trên |
| |
114. hoảng dịch chỉnh nhỏ nhất của mặt sinh khoảng dịch chỉnh nhỏ nhất |
| Khoảng dịch chỉnh của mặt sinh ứng với chiều cao chân răng xác định của bánh răng côn mà khi tăng chiều cao đó sẽ xuất hiện sự cắt lẹm chân răng |
| |
115. Hệ số dịch chỉnh nhỏ nhất | xmin | Tỷ số giữa khoảng dịch chỉnh nhỏ nhất trên mođun tính toán của bánh răng côn |
| |
CÁC YẾU TỐ VÀ THÔNG SỐ CỦA BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN | ||||
116. Bộ truyền bánh răng côn dịch chỉnh đều |
| Bộ truyền bánh răng côn mà cả hai bánh răng đều không dịch chỉnh | ||
117. Bộ truyền bánh răng côn dịch chỉnh đều |
| Bộ truyền bánh răng côn ăn khớp ngoài mà bánh nhỏ và bánh lớn co hệ số dịch chỉnh bằng nhau về trị số tuyệt đối nhưng ngược dấu | ||
118. Bộ truyền bánh răng côn âm |
| Bộ truyền bánh răng côn ăn khớp có tổng hệ số dịch chỉnh của bánh nhỏ và lớn là dương CHÚ THÍCH: Góc giữa các trục trong bộ truyền côn dương lớn hơn tổng các góc côn chia của các bánh răng côn thuộc bộ truyền | ||
119. Bộ truyền bánh răng côn âm |
| Bộ truyền bánh răng côn ăn khớp ngoài có tổng hệ số dịch chỉnh của bánh nhỏ và bánh lớn là âm CHÚ THÍCH: Góc giữa các trục trong bộ truyền côn âm nhá hơn tổng các góc côn chia của các bánh răng thuộc bộ truyền | ||
120. Bộ truyền bánh răng trụ tương đương |
| Bộ truyền bánh răng trụ thân khai mà kích thước và hình dạng răng của nó trong mặt cắt chỉnh về thực tế tương tự kích thước và hình dạng răng bánh răng của bộ truyền bánh răng côn trong mặt cắt theo các côn phụ lăn của chúng và xác định bởi các khoảng cách côn lăn đã cho CHÚ THÍCH: 1. Bán kính vòng lăn bánh nhỏ và bánh lớn của bộ truyền bánh răng trụ tương đương bằng chiều dài đường sinh của các côn phụ lăn của bánh nhỏ và bánh lớn của bộ truyền bánh răng côn, tương ứng với khoảng cách côn lăn đã cho 2. Phân biệt bộ truyền bánh răng trụ tương đương ngoài, trung bình, trong và các bộ truyền bánh răng trụ tương đương khác, tương ứng với các khoảng cách côn lăn ngoài, trung bình, trong và các khoảng cách côn lăn khác của bộ truyền bánh răng côn 3. Khi không chỉ dẫn gì thêm thì bộ truyền bánh răng trụ tương đương ứng với khoảng cách côn lăn đến mặt cắt tính toán, lúc này trong thuật ngữ có thể bỏ các chữ “ngoài”, “trung bình”, “trong” | ||
121. Bánh răng trụ tương đương |
| Mỗi bánh răng trong bộ truyền bánh răng trụ tương đương |
| |
122. Số răng bánh răng trụ tương đương | Zvt |
|
| |
123. Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ tương Đương | Uvt | Tỉ số giữa số răng bánh lớn và số răng bánh nhỏ của bộ truyền bánh răng trụ tương đương |
| |
124. Bánh răng trụ tương đương kép |
| Bánh răng trụ thân khai răng thẳng mà kích thước và hình dạng răng của nó trong mặt cắt chính về thực tế tương tự kích thước và hình dạng răng bánh răng côn răng tiếp tuyến và răng cong trong mặt cắt vuông góc với đường trung bình của răng CHÚ THÍCH: 1. Phân biệt bánh răng trụ tương đương kép ngoài, trung bình, trong và cá bánh răng trụ tương đương kép khác tương ứng với mắt cắt pháp ngoài, trung bình, trong và các mặt cắt pháp khác của bánh răng côn 2. Khi không chỉ dẫn gì thêm thì bánh răng trụ tương đương kép tương ứng với mặt cắt tính toán, lúc này trong thuật ngữ có thể bỏ chữ “ngoài”, “trung bình”, “trong” | ||
125. Số răng bánh răng trụ tương đương kép | Zvn |
|
| |
126. Bộ truyền bánh răng côn tương đương |
| Bộ truyền bánh răng côn trục giao có cùng một bộ truyền bánh răng trụ tương đương với bộ truyền bánh răng côn không trực giao | ||
127. Bán răng côn tương đương |
| Mỗi bánh răng trong bộ truyền bánh răng côn tương đương |
| |
128. Số răng bánh răng côn tương đương | Zvb |
|
| |
129. Tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng côn tương đương | Uvb | Tỷ số giữa số răng bánh lớn và số răng bánh nhỏ của bộ truyền bánh răng côn tương đương |
| |
130. Chiều cao đầu răng lăn của bánh răng côn Chiều cao đầu răng lăn | haw | Khoảng cách giữa vòng đỉnh răng và vòng lăn của bánh răng côn đo theo đường sinh của côn phụ lăn CHÚ THÍCH: 1. Phân biệt chiều cao đầu răng lăn ngoài hawe, trung bình hawin, trong hawi và các chiều cao đầu răng lăn khác hawx đo theo các đường sinh tương ứng với côn phụ lăn ngoài, trung bình, trong và các côn phụ lăn khác 2. Với bộ truyền bánh răng côn không dịch chỉnh và dịch chỉnh đều, haw = ha | ||
131. Chiều cao chân răng lăn của bánh răng côn Chiều cao chân răng lăn | hfw | Khoảng cách giữa vòng lăn và vòng đáy bánh răng côn, đo theo đường sinh của côn phụ lăn CHÚ THÍCH: 1. Phân biệt chiều cao chân răng lăn ngoài hfwe, trung bình hfwm, trong hfwi và các chiều cao chân răng lăn khác hfwx, đo theo các đường sinh tương ứng với côn phụ lăn ngoài, trung bình, trong và các côn phụ lăn khác 2. Với bộ truyền bánh răng côn không dịch chỉnh và dịch chỉnh đều hfw = hf |
| |
132. Góc chân răng lăn của bánh răng côn Góc chân răng lăn | qaw | Góc giữa các đường sinh của côn đỉnh và côn lăn của bánh răng côn răng |
| |
133. Góc chân răng lăn của bánh răng côn Góc chân răng | qfw | Góc giữa các đường sinh của côn lăn và côn đáy răng |
| |
134. Chiều sâu răng bánh răng của bộ truyền côn Chiều sâu răng | hd | Khoảng cách giữa các vòng đỉnh răng của bánh răng nhỏ và bánh lớn, đo theo đường thẳng trùng với các đường sinh của côn phụ chia * (lăn) của chúng CHÚ THÍCH: Phân biệt chiều sâu ngoài hde, trung bình hdm trong hdi và các chiều sâu khác hdx của răng bánh răng của bộ truyền bánh răng côn, đo theo các đường thẳng trùng với đường sinh của côn phụ chia *(lăn) ngoài, trung bình, trong và các côn phụ chia* (lăn) khác |
| |
135. Khe hở hướng tâm của bộ truyền bánh răng côn Khe hở hướng tâm | C | Khoảng cách giữa vòng đỉnh răng bánh răng côn và vòng đáy răng của bánh răng côn đối tiếp, đo theo đường thẳng trùng với đường sinh của các côn phụ chia* (lăn) của chúng CHÚ THÍCH: 1. Phân biệt khe hở hướng tâm ngoài Ce, trung bình Cm, trong Ci và các khe hở hướng tâm khác Cx của bộ truyền bánh răng côn, đo theo các đường thẳng trùng với đường sinh của côn phụ chia * (lăn) ngoài, trung bình, trong và các côn phụ chia * (lăn) khác 2. Thông thường Ce = Cm = Ci = C |
| |
Từ “chia” sẽ được thay bằng từ (lăn) khi khảo sát các bánh răng côn có các côn chia không trùng với các côn lăn nhưng các cung các đỉnh của chúng | ||||
136. Khe hở mặt bên pháp của bộ truyền bánh răng côn | Jn | Khoảng cách nhỏ nhất giữa các mặt bên răng bánh răng trong bộ truyền bánh răng côn, cho phép một bánh răng quay tự do khi cố định bánh răng kia |
| |
137. Góc trùng khớp ngang của bánh răng Trong bộ truyền côn Góc trùng khớp ngang | ja | Góc quay của bánh răng của bộ truyền bánh răng trụ tương đương tương ứng từ vị trí vào khớp của profin ngang của răng đến vị trí ra khớp CHÚ THÍCH: 1. Phân biệt các góc trùng khớp ngoài je trung bình jm trong ji của bánh răng thuộc bộ truyền bánh răng côn tương ứng với các bộ truyền bánh răng trụ tương đương ngoài, trung bình, trong 2. Khi không chỉ dẫn gì thêm thì góc trùng khớp ngang của bánh răng, trong bộ truyền bánh răng côn tương ứng với mặt cắt tính toán, lúc này trong thuật ngữ có thể bỏ các chữ “ngoài”, “trung bình” và “trong” | ||
138. Hệ số trùng khớp ngang của bộ truyền bánh răng Côn hệ số Trùng khớp ngang | ɛa | Tỉ số giữa góc trùng khớp ngang của các bánh răng trong bộ truyền bánh răng côn và góc bước răng của bánh răng trụ tương đương CHÚ THÍCH: 1. Phân biệt các hệ số trùng khớp ngang ngoài ɛae, trung bình ɛam, và trong ɛai, tương ứng với bộ truyền bánh răng trụ tương đương ngoài, trung bình, trong 2. Khi không chỉ dẫn gì thêm thì hệ số trùng khớp ngang vớa bộ truyền bánh răng côn tương ứng với mặt cắt tính toán, lúc này trong thuật ngữ có thể bỏ các chữ “ngoài”, “trung bình” và “trong”. |
| |
139. Góc trùng khớp dọc của bánh răng trong bộ truyền bánh răng Côn Góc trùng khớp dọc | jb | Góc quay của bánh răng côn răng tiếp tuyến hoặc răng cong mà ứng với nó, điểm tiếp xúc chung của các răng di chuyển theo đường lăn của răng bánh răng từ một mút đến mút kia. | ||
140 Hệ số trùng khớp dọc củ bộ truyền bánh răng côn Hệ số trùng khớp dọc | ɛb | Tỉ số giữa góc trùng khớp dọc của bánh răng trong bộ truyền bánh răng côn răng tiếp tuyến hoặc răng cong và góc bước răng của nó | ||
141. Góc trùng khớp cầu của bánh răng trong bộ truyền bánh răng côn Góc trùng khớp cầu | jr | Góc quay của bánh răng trong bộ truyền bánh răng côn từ vị trí vào khớp của profin cầu của răng bánh răng đến vị trí ra khớp |
| |
142. Hệ số trùng khớp cầu của bộ truyền bánh răng côn Hệ số trùng khớp cầu | ɛr | Tỉ số giữa góc trùng khớp cầu của bánh răng trong bộ truyền bánh răng côn và góc bước của nó |
| |
143. Hệ số trùng khớp tổng của bộ truyền bánh răng côn có vết tiếp xúc hạn chế | ɛg | Trị số tính toán bằng căn bậc hai của tổng bình phương các hệ số trùng khớp dọc và ngang của bộ truyền bánh răng côn răng tiếp tuyến hoặc răng cong |
| |
144. Hệ số trùng khớp tổng của bộ truyền bánh răng côn có vết tiếp xúc không hạn chế | Trị số tính toán bằng tổng của hệ số trùng khớp dọc và ngang của bộ truyền bánh răng côn răng tiếp tuyến hoặc răng cong |
| ||
CÁC YẾU TỐ VÀ THÔNG SỐ RIÊNG CỦA BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN | ||||
145. Mặt cắt tính toán của bánh răng côn Mặt cắt tính toán |
| Mặt cắt ngang hoặc mặt cắt pháp của bánh răng côn trên đó profin răng và các kích thước của nó hoàn toàn tương ứng với profin gốc tiêu chuẩn hoặc profin gốc thừa nhận, đồng thời mođun vòng hoặc mođun pháp và góc nghiêng của rang đã biết CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng các mặt cắt tính toán sau đây: với bánh răng côn thẳng mặt cắt ngang ngoài, với bánh răng côn răng tiếp tuyến mặt cắt pháp ngoài, với bánh răng côn răng cong mặt cắt pháp trung bình |
| |
146. Góc nghiêng tính toán của răng bánh răng côn Góc nghiêng tính toán |
| Góc nghiêng chia của đường trung bình của răng hoặc rãnh trong mặt cắt tính toán của bánh răng côn răng cong hoặc răng tiếp tuyến CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng các góc nghiêng tính toán sau đây, với bánh răng côn răng tiếp tuyến - góc nghiêng chia ngoài của đường trung bình của răng, với bánh răng côn răng cong - góc nghiêng chia trung bình của đường trung bình của răng hoặc rãnh |
| |
147. Mođun tính toán của bánh răng côn Mođun tính toán |
| Mođun vòng hoặc mođun pháp chia trong mặt cắt tính toán CHÚ THÍCH: 1. Mođun tính toán của bánh răng côn trong họ các bánh răng đối tiếp mà hình dạng và kích thước răng của chúng được xác định bởi một cặp bánh côn dẹt gốc lý thuyết, bằng mođun của profin gốc pháp (ngang). 2. Có thể sử dụng các mođun tính toán sau đây : với bánh răng côn răng thẳng- mođun chia ngoài, với bánh răng côn răng tiếp tuyến- mođun pháp chia ngoài, với bánh răng côn răng cong- mođun pháp chia trung bình |
| |
148. Điểm tính toán của mặt răng bánh răng côn Điểm tính toán của mặt răng |
| Điểm trên đường chia của răng mà đường tác dụng thực của mặt răng * phải đi qua điểm đó |
| |
- Xem TCVN 2285 : 1978, thuật ngữ số 152 | ||||
149. Tâm vết tiếp xúc của răng bánh răng côn Tâm vết tiếp xúc |
| Điểm trên đường tác dụng thực, tại đó diễn ra sự tiếp xúc với tỉ số truyền tức thời bằng tỉ số của các số răng. CHÚ THÍCH: Trong nhiều trường hợp tính toán thường coi tâm vết tiếp xúc trùng với điểm tính toán của mặt răng bánh răng côn |
| |
150. Góc nghiêng của đường tác dụng thực của mặt răng |
| Góc tại điểm tính toán giữa các tương đương của tiếp tuyến với đường chia của răng và tiếp tuyến với đường tác dụng thực của mặt răng bánh răng côn răng cong CHÚ THÍCH: Hướng dương của tiếp tuyến được thừa nhận như sau đối với đường chia của răng - hướng từ đỉnh bánh răng côn đến mút ngoài của nó; đối với đường tác dụng thực của mặt răng hướng từ chân răng đến đầu răng | ||
151 Vết tiếp xúc chéo |
| Vết tiếp xúc của các bánh răng côn chịu tải, tương ứng với góc nghiêng của đường tác dụng thực của mặt răng trong các khoảng lớn hơn không và nhỏ hơn 90o cũng như lớn hơn 90o và nhỏ hơn 180 o CHÚ THÍCH: Phân biệt vết tiếp xúc chéo thuận, trong đó góc nghiêng của đường tác dụng thực của mặt răng ở phía lồi lớn hơn không nhỏ hơn 90o và ở phía lõm thì lớn hơn 90o và nhỏ hơn 180o và vết tiếp xúc chéo nghịch, ở đó góc nghiêng của đường tác dụng thực của mặt răng ở phía lồi lớn hơn 90o và nhỏ hơn 180o và ở phía lõm thì lớn hơn không và nhỏ hơn 90o | ||
152. Góc nghiêng của diện tiếp xúc | n | Góc nhọn giữa trục dài của diện tiếp xúc và đường răng chia tại điểm tính toán của bánh răng côn răng cong | ||
153. Mặt răng tính toán lý thuyết của bánh răng côn Mặt răng tính toán lý thuyết |
| Mặt răng qui ước của bánh răng côn xác định bởi mặt bao danh nghĩa của bánh răng cùng cặp với nó khi quay tương đối các bánh răng với tỉ số truyền bằng tỉ sô của các số răng |
| |
154. Khe hở qui ước của mặt rang biến thể của bộ truyền bánh răng côn |
| Khoảng cách giữa mặt răng tính toán lý thuyết và mặt răng danh nghĩa của bánh răng côn khi chúng tiếp xúc nhau tại tâm của vết tiếp xúc, đo theo pháp tuyến với mặt răng danh nghĩa của bánh răng côn | ||
155. Đường cùng khe hở qui ước của mặt răng biến thể của bộ truyền bánh răng côn |
| Đường trên mặt răng danh nghĩa của bánh răng côn mà các điểm trên đường đó, khe hở qui ước của mặt răng biến thể của bộ truyền bánh răng côn có giá trị không đổi |
| |
156. Vùng tiếp xúc của răng bánh răng côn Vùng tiếp xúc của răng |
| Phần mặt bên của răng bánh răng côn giới hạn bởi đường cùng khe hở qui ước của mặt răng biến thể của bộ truyền bánh răng côn | ||
157. Biến thể toàn bộ Profin răng của bánh răng côn Biến thể toàn bộ Profin răng |
| Biến thể profin răng của bánh răng côn mà điểm bắt đầu biến thể đầu răng trùng với điểm bắt đầu biến thể chân răng * |
| |
- Xem TCVN 2285 : 1978, (Thuật ngữ số 96 đến 105) | ||||
158. Góc hội tụ của các đường đáy răng của bánh thẳng (răng tiếp tuyến) Góc hội tụ của các đường đấy răng | sf | Góc gần đúng bằng nửa góc tạo bởi các đường khác phía của hai răng kề nhau của bánh răng sinh trên mặt đỉnh của nó trong ăn khớp sinh với bánh răng côn răng thẳng (răng tiếp tuyến) | ||
159. Góc hội tụ của các đường đáy rãnh của bánh răng côn răng thẳng (răng tiếp tuyến) Góc hội tụ của các đường đáy rãnh |
s'f | Góc gần đúng bằng nửa góc tạo bởi các đường răng của bánh răng sinh trên mặt đỉnh của nó trong ăn khớp sinh với bánh răng côn răng thẳng (răng tiếp tuyến) | ||
160. Khoảng lệch tâm của bánh răng côn tiếp tuyến | rt | Khoảng cách ngắn nhất từ đỉnh đến đường răng lý thuyết của bánh răng côn tiếp tuyến trên hình khai triển của côn chia | ||
161. Bánh răng côn, răng cung tròn có góc nghiêng bằng không |
| Bánh răng côn răng cung tròn mà góc nghiêng tại một trong các điểm của đường răng trung bình chia thì bằng không CHÚ THÍCH: Phân biệt bánh răng côn với góc nghiêng ngoài bằng không, góc nghiêng trung bình bằng không và góc nghiêng trong bằng không, ở đó tương ứng các góc nghiêng của đường răng trung bình ngoài, chia trung bình và chia trong bằng không | ||
162. Mặt răng lồi (lõm) |
| Mặt bên răng của bánh răng côn răng cong ở đó các tiếp tuyến với đường răng bất kỳ nằm ngoài (cắt) mặt răng |
| |
163. Vòng cơ sở của bánh răng côn răng thân khai |
| Vòng tròn đồng tâm trên hình khai triển của côn chia bánh răng côn mà khi lăn một đường thẳng trên nó, một điểm của đường thẳng này sẽ tạo nên đường răng thân khai |
| |
164. Vòng tròn cơ sở của bánh răng côn răng Xyclôit |
| Vòng tròn đồng tâm trên hình khai triển của côn chia của bánh răng côn mà khi lăn trên nó một cung tròn được gọi là vòng paloit, một điểm gắn với vòng này sẽ tạo nên đường ôpxiloit kéo dài. CHÚ THÍCH: Sơ đồ biểu diễn đường răng xycloit trên hình vẽ ứng với trường hợp chiều nghiêng của răng và chiều cắt trùng nhau, trường hợp chiều nghiêng của răng và chiều cắt ngược nhau, vòng paloit sẽ lăn bên trong vòng cơ sở và lúc này đường răng sẽ là hypoxicloit kéo dài | ||
165. Đường kính vòng cơ sở của bánh răng côn răng thân khai (răng xycloit) Đường kính vòng cơ sở |
|
| ||
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG CÔN NOVIKOP | ||||
166. Bộ truyền côn Novilop tiếp xúc đường |
| Bộ truyền bánh răng côn răng cong, cao đều và tiếp xúc đường mà ở các bánh răng của nó các mặt lồi của đầu răng lăn tác dụng với các mặt lõm của chân răng lăn và hệ số trùng khớp cầu gần bằng không CHÚ THÍCH: Khi không chỉ dẫn gì thêm thì đó là bộ truyền bánh răng côn Novikop tiếp xúc đường theo giao tuyến của hình cầu với mặt sinh tạo bởi cung vòng tròn |
| |
167. Bộ truyền côn Novokop gần như tiếp xúc đường bộ truyền côn Novokop |
| Bộ truyền bánh răng côn răng cong, cao đều tiếp xúc điểm gần như tiếp xúc đường ở đó mặt răng danh nghĩa của các bánh răng của chúng nhận được bằng cách biến thể profin răng của bánh răng đối tiếp trong bộ truyền bánh răng côn tiếp xúc đường CHÚ THÍCH: Tiếp xúc điểm gần như tiếp xúc đường trong bộ truyền côn Novikop thường được đảm bảo bằng bộ căng nhỏ khoan một ít của mặt răng lăn |
| |
168. Bộ truyền côn Novikop một đường ăn khớp |
| Bộ truyền bánh răng côn Novikop gần như tiếp xúc đường, có một đường ăn khớp tạo bởi điểm tiếp xúc chung của chân răng của một bánh răng cùng cặp |
| |
169. Bộ truyền côn Novikop hai đường ăn khớp |
| Bộ truyền bánh răng Novikop gần như tiếp xúc đường và có hai đường ăn khớp mà mỗi một đường tạo bởi điểm tiếp xúc chung của chân răng lăn của một bánh răng với đầu răng của bánh răng cùng cặp |
| |
CHÚ THÍCH:
1) Ở dạng rút gọn, các thuật ngữ liên quan đến mặt chia và vòng chia cho phép bỏ chữ “chia” trừ các thuật ngữ “đường chia”, “mặt chia”,” đường kính chia” và “bán kính chia”
2) Thừa nhận ký hiệu sau đây trên hình vẽ: góc vuông
4.1. Các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến bánh răng côn và bộ truyền bánh răng côn, tương tự những khái niệm tương ứng trình bày trong TCVN 2285 : 1978 đối với bánh răng nói chung và không có trong tiêu chuẩn này, được xây dựng bằng cách bổ sung thêm chữ “của bánh răng côn” hoặc chữ “côn”. Ví dụ dung đường tác dụng của mặt răng lý thuyết của bánh răng côn, “bộ truyền bánh răng côn trực giao” thay cho “đường tác dụng của mặt răng lý thuyết”(TCVN 2285 : 1978. thuật ngữ số 42). “Bộ truyền bánh răng trực giao” TCVN 2285 : 1978 thuật ngữ số 238. Cho phép dùng trực tiếp các thuật ngữ trong TCVN 2285 : 1978 để chỉ những khái niệm thuộc về bánh răng côn và bọ truyền bánh răng côn nếu đảm bảo được tính đồng nhất của các khái niệm của chúng
4.2. Ký hiệu các thông số và yếu tố của bánh răng côn và bộ truyền bánh răng côn được xây dựng dựa theo những ký hiệu ghi trong cột “ký hiệu” của mục 3.1 có bổ sung thêm các chỉ số ghi trong Bảng 1 sau đây:
Thông số | Chỉ số | Nhãn chỉ số |
1 | 2 | 3 |
Liên quan đến côn đồng trục hoặc vòng tròn đồng tâm bất kỳ Liên quan đến côn lăn hoặc vòng lăn Liên quan đến côn chia hoặc vòng chia
Liên quan đến côn đáy hoặc vòng đáy | Y
w Không dung chỉ số a f |
I |
Liên quan đến mặt cắt ngang bất kì Liên quan đến mặt cắt ngang ngoài Liên quan đến mặt cắt ngang trung bình Liên quan đến mặt cắt ngang trong | x e m i |
II |
Liên quan đến bánh nhỏ Liên quan đến bánh lớn Liên quan đến dụng cụ cắt răng Liên quan đến bánh côn dẹt | 1 2 0 c |
III |
4.2.1. Thứ tự các chữ trong chỉ số được sắp xếp theo số thứ tự của nhóm chỉ số ghi trong bảng 1
Nếu ở các ký hiệu thông số (ghi trong cột “ký hiệu”) đã có một hoặc hai chữ thì ở chỉ số mới chúng chiếm vị trí đầu tiên. Ví dụ
Mođun
Mođun pháp ngoài mne
Mođun pháp lăn ngoài mnwe
4.2.2. Ở các ký hiệu thông số liên quan đến bánh răng côn dẹt, có thể bỏ chữ C nếu không bị hiểu nhầm
Ví dụ ký hiệu
Khoảng cách côn ngoài - Re
Khoảng cách côn lăn trung bình - Rwm
Đường kính đỉnh răng ngoài - dae
Bước răng pháp lăn trong - pnw
Chiều cao đầu răng trung bình của bánh nhỏ - hawm1
4.2.3. Ở các ký hiệu thông số của bánh răng côn răng thẳng có thể bỏ chữ t trong chỉ số
4.2.4. Ở các ký hiệu thông số và yếu tố liên quan đến mặt cắt pháp trung bình và mặt cắt ngang trung bình của bánh răng côn, cho phép bỏ chữ m nếu không bị hiểu nhầm, ví dụ ký hiệu chiều cao đầu răng ở mặt cắt trung bình là ha thay cho ham.
4.3. Ngoài những thuật ngữ và định nghĩa của các khái niệm trình bày trong tiêu chuẩn này, các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến bánh răng dẹt tương tự các khái niệm tương ứng đối với bánh răng côn, được xây dựng bằng cách thay đổi chữ “côn” trong thuật ngữ tiêu chuẩn bằng chữ “dẹt”, còn ở dạng rút gọn thì thêm vào chữ “bánh răng dẹt”. Ví dụ “ Bước răng của bánh côn dẹt” “chiều rộng rãnh pháp của bánh côn dẹt có đường răng không cách đều”, “đường răng chia trung bình của bánh côn dẹt” thay cho “bước răng của bánh răng côn”, “chiều rộng rãnh pháp của bánh răng côn có đường răng không cách đều”, “đường răng chia trung bình của bánh răng côn”
4.4. Thuật ngữ của các thông số của profin gốc ngang và profin gốc pháp, biểu thị theo mođun, được xây dựng bằng cách thêm vào chữ “hệ số” trước thuật ngữ của thông số tương ứng. Ký hiệu của các hệ số tương ứng với các ký hiệu của các thông số có bổ sung thêm dấu sao *. Ví dụ “hệ số chiều cao răng giới hạn của profin gốc h1” thay cho “chiều cao răng giới hạn của profin gốc h1”
4.5. Các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến các yếu tố và thông số của bánh răng trụ tương đương và bộ truyền bánh răng trụ tương đương, cũng như các bánh răng trụ tương đương kép không có trong tiêu chuẩn này, được xây dựng dựa theo TCVN 2285 : 1978 hoặc TCVN 2286 : 1978 bằng cách thêm vào chữ “tương đương” hoặc chữ “tương đương kép” sau các chữ “bánh răng”, ”bánh răng trụ” hoặc bộ truyền bánh răng trụ”, ví dụ “chiều cao răng bánh răng trụ tương đương”, “hệ số trùng khớp ngang của bộ truyền bánh răng trụ tương đương”, “đường kính đỉnh răng của bánh răng trụ tương đương kép” thay cho “chiều cao răng của bánh răng trụ” (TCVN 2286 : 1978, thuật ngữ số 12) “hệ số trùng khớp ngang của truyền bánh răng trụ (TCVN 2286 : 1978, thuật ngữ số 59)”, “Đường kính đỉnh răng bánh răng” (TCVN 2285 : 1978 thuật ngữ số 107, phần chú thích)
4.5.1 Ký hiệu của các thuật ngữ tương ứng được xây dựng từ các ký hiệu trong TCVN 2285 : 1978 và TCVN 2286 : 1978 có bổ sung thêm các chỉ số ghi trong Bảng 2
Bảng 2
Các yếu tố và thông số | Chỉ số | Các yếu tố và thông số | Chỉ số |
Bộ truyền bánh răng trụ tương đương ngoài | Vte | Bộ truyền bánh răng trụ tương đương kép ngoài | Vne |
Bộ truyền bánh răng trụ tương đương trung bình | Vtm | Bộ truyền bánh răng trụ tương đương kép trung bình | Vnm |
Bọ truyền bánh răng trụ tương đương trong | Vti | Bộ truyền bánh răng trụ tương kép trong | vni |
4.5.2. Các chỉ số ghi Bảng 2 nói chung được đặt trước các con số “1” và “2 ” biểu thị bánh nhỏ và bánh lớn
Mục lục thuật ngữ theo vần chữ cái
Ăn khớp kiểu thân khai | 12 |
Ăn khớp kiểu thân khai của bánh răng côn | 12 |
Bán kính | 11 |
Bán kính bánh răng côn | 44 |
Bán kính chia ngoài | 44 |
Bán kính chia trong | 44 |
Bán kính chia trung bình | 44 |
Bán kính chia ngoài của bánh răng côn | 44 |
Bán kính chia ngoài của bánh răng côn | 44 |
Bán kính chia trung bình của bánh răng côn | 44 |
Bán kính chia của đường lượn chân răng của profin góc | 102 |
Bán kính cong của đường rãnh trung bình chia của bánh côn dẹt | 89 |
Bán kính cong của đường răng trung bình chia của bánh côn dẹt | 89 |
Bán kính cong của đường răng chia của bánh côn dẹt | 87 |
Bán kính đáy ngoài | 44 |
Bán kính đáy trong | 44 |
Bán kính đáy trung bình | 44 |
Bán kính đáy ngoài của bánh răng côn | 44 |
Bán kính đáy trong của bánh răng côn | 44 |
Bán kính đáy trung bình của bánh răng côn | 44 |
Bán kính đỉnh răng ngoài | 44 |
Bán kính đỉnh răng trong | 44 |
Bán kính đỉnh răng trung bình | 44 |
Bán kính đỉnh răng ngoài của bánh răng côn | 44 |
Bán kính đỉnh răng trong của bánh răng côn | 44 |
Bán kính đỉnh răng trung bình của bánh răng côn | 44 |
Bán kính lăn ngoài | 44 |
Bán kính lăn trong | 44 |
Bán kính lăn trung bình | 33 |
Bán kính lăn ngoài của bánh răng côn | 44 |
Bán kính lăn trong của bánh răng côn | 44 |
Bán kính lăn trung bình của bánh răng côn | 44 |
Bánh côn dẹt | 9 |
Bánh côn dẹt gốc danh nghĩa | 91 |
Bánh côn dẹt gốc lý thuyết | 91 |
Bánh côn sinh | 106 |
Bánh côn sinh đỉnh phẳng | 108 |
Bánh dẹt sinh | 107 |
Bánh dẹt sinh đỉnh phẳng | 109 |
Bánh răng côn dẹt | 9 |
Bánh răng côn răng cong | 3 |
Bánh răng côn răng cung tròn | 4 |
Bánh răng côn răng cung tròn có góc nghiêng bằng không | 161 |
Bánh răng côn răng cung tròn có góc nghiêng ngoài bằng không | 161 |
Bánh răng côn răng cung tròn có góc nghiêng trong bằng không | 161 |
Bánh răng côn răng cung tròn có góc nghiêng trung bình bằng khôn | 161 |
Bánh răng côn răng cung tròn tạo bởi mặt cầu | 8 |
Bánh răng côn răng thẳng | 1 |
Bánh răng côn răng thẳng prôfin tròn | 7 |
Bánh răng côn răng thân khai | 5 |
Bánh răng côn răng tiếp tuyến | 2 |
Bánh răng côn răng xycloit | 6 |
Bánh răng côn tương đương | 127 |
Bánh răng trụ tương đương | 127 |
Bánh răng trụ tương đương kép | 124 |
Bánh răng trụ tương đương kép ngoài | 124 |
Bánh răng trụ tương đương kép trong | 124 |
Bánh răng trụ tương đương kép trung bình | 124 |
Biến thể toàn bộ profin răng của bánh răng côn | 157 |
Biến thể toàn bộ profin răng | 157 |
Bộ truyền bánh răng côn không dịch chỉnh | 116 |
Bộ truyền bánh răng côn kiểu thân khai | 14 |
Bộ truyền bánh răng côn thân khai | 13 |
Bộ truyền bánh răng côn âm | 119 |
Bộ truyền bánh răng côn dịch chỉnh đều | 117 |
Bộ truyền bánh răng côn dương | 118 |
Bộ truyền bánh răng côn tương đương | 126 |
Bộ truyền bánh răng côn tương đương ngoài | 120 |
Bộ truyền bánh răng côn tương đương trong | 120 |
Bộ truyền bánh răng côn tương đương trung bình | 120 |
Bộ truyền côn | 14 |
Bộ truyền côn cắt lăn | 15 |
Bộ truyền côn dẹt | 16 |
Bộ truyền côn Novikop | 167 |
Bộ truyền côn Novikop gần như tiếp xúc đường | 167 |
Bộ truyền côn Novikop hai đường ăn khớp | 169 |
Bộ truyền côn Novikop một đường ăn khớp | 168 |
Bộ truyền côn Novikop tiếp xúc đường | 166 |
Bộ truyền côn nửa lăn | 16 |
Bộ truyền côn thân khai | 13 |
Bộ truyền dẹt | 10 |
Bước pháp | 67 |
Bước răng | 59 |
Bước răng chia ngoài của bánh răng côn | 59 |
Bước răng chia trong của bánh răng côn | 59 |
Bước răng chia trung bình của bánh răng côn | 59 |
Bước răng lăn ngoài của bánh răng côn | 59 |
Bước răng lăn trong của bánh răng côn | 59 |
Bước răng lăn trung bình của bánh răng côn | 59 |
Bước răng pháp của bánh răng côn có đường răng không cách đều | 67 |
Bước răng pháp chia ngoài | 67 |
Bước răng pháp chia trong | 67 |
Bước răng pháp chi trung bình | 67 |
Bước răng pháp lăn ngoài | 67 |
Bước răng pháp lăn trong | 67 |
Bước răng pháp lăn trung bình | 67 |
Cặp profin gốc ký thuyết | 94 |
Cặp profin gốc danh nghĩa | 94 |
Chiều cao chân răng | 47 |
Chiều cao chân răng chia của bánh răng côn | 47 |
Chiều cao chân răng chia ngoài của bánh răng côn | 47 |
Chiều cao chân răng chia trong của bánh răng côn | 47 |
Chiều cao chân răng chia trung bình của bánh răng côn | 47 |
Chiều cao chân răng của profin gốc | 97 |
Chiều cao chân răng lăn | 131 |
Chiều cao chân răng lăn của bánh răng côn | 131 |
Chiều cao chân răng lăn ngoài của bánh răng côn | 131 |
Chiều cao chân răng lăn trong của bánh răng côn | 131 |
Chiều cao chân răng lăn trung bình của bánh răng côn | 131 |
Chiều cao chân răng ngoài | 47 |
Chiều cao chân răng trong | 47 |
Chiều cao chân răng trung bình | 47 |
Chiều cao đầu răng | 46 |
Chiều cao đầu răng chia của bánh răng côn | 46 |
Chiều cao đầu răng chia ngoài của bánh răng côn | 46 |
Chiều cao đầu răng chia trong của bánh răng côn | 46 |
Chiều cao đầu răng chia trung bình của bánh răng côn | 46 |
Chiều cao đầu răng của profin gốc | 96 |
Chiều cao đầu răng lăn của bánh răng côn | 130 |
Chiều cao đầu răng lăn ngoài của bánh răng côn | 130 |
Chiều cao đầu răng lăn trong của bánh răng côn | 130 |
Chiều cao đầu răng lăn trung bình của bánh răng côn | 130 |
Chiều cao đầu răng ngoài | 46 |
Chiều cao đầu răng trong | 46 |
Chiều cao đầu răng trung bình | 46 |
Chiều cao đến dây cung | 74 |
Chiều cao đến dây cung chiều dày răng bánh răng côn | 74 |
Chiều cao đến dây cung không đổi | 76 |
Chiều cao đến dây cung không đổi của răng bánh răng côn | 76 |
Chiều cao răng | 44 |
Chiều cao răng của bánh răng côn | 44 |
Chiều cao răng giới hạn | 48 |
Chiều cao răng giới hạn của bánh răng côn | 48 |
Chiều cao răng giới hạn của prôfin gốc | 99 |
Chiều cao răng giới hạn ngoài | 48 |
Chiều cao răng giới hạn trong | 48 |
Chiều cao răng giới hạn trung bình | 48 |
Chiều cao răng ngoài | 45 |
Chiều cao răng trong | 45 |
Chiều cao răng trung bình | 45 |
Chiều dầy răng | 61 |
Chiều dày răng chia ngoài của bánh răng côn | 61 |
Chiều dày răng chia trong của bánh răng côn | 61 |
Chiều dày răng chia trung bình của bánh răng côn | 61 |
Chiều dày lăn ngoài của bánh răng côn | 61 |
Chiều dày lăn trong của bánh răng côn | 61 |
Chiều dày lăn trung bình của bánh răng côn | 61 |
Chiều dày răng pháp | 65 |
Chiều dày răng pháp chia ngoài | 65 |
Chiều dày răng pháp chia trong | 65 |
Chiều dày răng pháp chia trung bình | 65 |
Chiêu dày răng pháp của bánh răng côn có đường răng không cách đều | 65 |
Chiều dày răng pháp lăn ngoài | 65 |
Chiều dày răng pháp lăn trong | 65 |
Chiều dày răng pháp lăn trung bình | 65 |
Chiều dày răng pháp ngoài | 65 |
Chiều dày răng pháp trong | 65 |
Chiều dày răng pháp trung bình | 65 |
Chiêu dày răng tính toán của profin gốc | 103 |
Chiều day răng vòng của bánh răng côn | 61 |
Chiều sâu răng | 134 |
Chiều sâu răng bánh răng của bộ truyền côn | 134 |
Chiều sâu răng của profin gốc | 98 |
Chiều sâu ngoài | 134 |
Chiều sâu ngoài của răng bánh răng của bộ truyền côn | 134 |
Chiều sâu trong | 134 |
Chiều sâu trong của bánh răng của bộ truyền côn | 134 |
Chiều sâu trung bình | 134 |
Chiều sâu trung bình của bánh răng của bộ truyền côn | 134 |
Chiều rộng rãnh | 62 |
Chiều rộng rãnh chia ngoài của bánh răng côn | 62 |
Chiều rộng rãnh chia trung bình của bánh răng côn | 62 |
Chiều rộng rãnh lăn ngoài của bánh răng côn | 62 |
Chiều rộng rãnh lăn trong của bánh chia côn | 62 |
Chiều rộng rãnh lăn trung bình của bánh răng côn | 62 |
Chiều rộng rãnh pháp | 66 |
Chiều rộng rãnh pháp của bánh răng côn có đường răng không cách đều | 66 |
Chiều rông rãnh pháp chia ngoài của bánh răng côn | 66 |
Chiều rộng rãnh pháp chia trong của bánh răng côn | 66 |
Chiều rộng rãnh pháp chia trung bình của bánh côn | 60 |
Chiều rộng rãnh pháp ngoài | 66 |
Chiều rộng rãnh pháp lăn ngoài | 66 |
Chiều rộng rãnh pháp lăn trung bình | 66 |
Chiều rông rãnh pháp trong | 66 |
Chiều rộng rãnh pháp trung bình | 66 |
Chiều rông vành răng | 36 |
Chiều rộng vành răng bánh côn | 36 |
Côn chia | 17 |
Côn chia của bánh răng | 17 |
Côn dạng chia | 17 |
Côn đáy | 20 |
Côn đỉnh | 19 |
Côn đỉnh răng | 18 |
Côn lăn | 18 |
Côn lăn của bánh răng côn | 18 |
Côn phụ | 28 |
Côn phụ chia | 28 |
Côn phụ chia ngoài | 26 |
Côn phụ chia trong | 26 |
Côn phục chia trung bình | 26 |
Côn phụ lăn | 26 |
Côn phụ lăn ngoài | 31 |
Côn phụ lăn trong | 31 |
Côn phụ lăn trung bình | 31 |
Dạng răng dọc | 49 |
Dạng răng dọc của bánh răng côn | 49 |
Dạn răng dọc giảm dần II | 49 |
Dạng răng lọc giảm dần đều I | 49 |
Dạng răng lọc cao đều III | 49 |
Dạng răng dọc I | 49 |
Dạng răng lọc II | 49 |
Dạn răng lọc III | 49 |
Dây cung chiều dày răng bánh răng côn | 73 |
Dây cung chiều day răng chia ngoài | 73 |
Dây cung chiều dày răng chia trong | 73 |
Dây cung chiều dày răng chia trung bình | 73 |
Day cung chiều dày răng lăn ngoài | 73 |
Dây cung chiều dày răng lăn trong | 73 |
Dây cung chiều dày răng lăn trung bình | 73 |
Dây cung không đổi của răng bánh răng côn | 73 |
Dây cung không đổi của răng bánh răng côn | 75 |
Dây cung không đổi ngoài | 75 |
Dây cung không đổi trong | 75 |
Dây cung không đổi trung bình | 75 |
Dây cung răng không đổi | 75 |
Điểm tính toán | 178 |
Điểm tính toán của mặt răng bánh răng con | 148 |
Đỉnh bánh răng côn | 29 |
Đường chia của profin gốc | 95 |
Đường cùng khe hở qui ước của mặt răng biến thể của bộ truyền bánh răng | 155 |
Đường kính | 43 |
Đường kính bánh răng côn | 43 |
Đường kính chia ngoài của bánh răng côn | 43 |
Đường kính chia trong của bánh răng côn | 43 |
Đường kính chia trung bình của bánh răng côn | 43 |
Đường kính đáy răng ngoài của bánh răng côn | 43 |
Đường kính đay răng trong của bánh răng côn | 43 |
Đường kính dấy răng trung bình của bánh răng côn | 43 |
Đường kính đỉnh răng ngoài của bánh răng côn | 43 |
Đương kính đỉnh răng trong của bánh răng côn | 43 |
Đương kính đỉnh răng trung bình của bánh răng côn | 43 |
Đường kính lăn ngoài của bánh răng côn | 43 |
Đường kính lăn trong của bánh răng côn | 43 |
Đường kính lăn trung bình của bánh răng côn | 43 |
Đường kính vòng cơ sở | 165 |
Đườn kính vòng cơ sở của bánh răng côn răng xycloit | 165 |
Đường kính vòng cơ sở của bánh răng côn răng thân khai | 165 |
Đường rãnh trung bình | 51 |
Đường rãnh trung bình chia | 51 |
Đường rãnh trung bình lăn | 51 |
Đường rãnh trung bình trên côn đáy | 51 |
Đường rãnh trung bình trên côn đỉnh | 51 |
Đường răng phải | 54 |
Đường răng phải của bánh răng côn | 54 |
Đường răng trái | 55 |
Đường răng trái của bánh răng côn | 55 |
Đường răng trung bình | 50 |
Đường răng trung bình chia | 50 |
Đườn răng trung bình lăn | 50 |
Đường răng trung bình trên côn đáy | 50 |
Đường răng trung bình trên côn đỉnh | 50 |
Góc chân răng | 25 |
Góc chân răng chia của bánh răng côn | 25 |
Góc chân răng lăn | 133 |
Góc chân răng lăn của bánh răng côn | 133 |
Góc chiều dày răng | 63 |
Góc chiều dày răng trong mặt cắt ngang | 63 |
Góc chiều dày răng trong mặt cắt pháp | 69 |
Góc chiều rộng rãnh | 64 |
Góc chiều rộng rãnh trong mặt cắt ngang | 64 |
Góc chiều rộng rãnh trong mặt cắt pháp | 70 |
Góc côn chia | 21 |
Góc côn chia của bánh răng côn | 21 |
Góc côn dày | 23 |
Góc côn đỉnh | 22 |
Góc côn đỉnh răng | 22 |
Góc côn lăn | 30 |
Góc côn lăn của bánh răng côn | 30 |
Góc côn răng | 30 |
Góc đầu răng chia của bánh răng côn | 24 |
Góc đầu răng lăn | 24 |
Góc đầu răng lăn của bánh răng côn | 132 |
Góc hội tụ của các đường đáy rãnh | 132 |
Góc hội tụ của các đường đáy rãnh của bánh răng côn thẳng | 159 |
Góc hội tụ của các đường đáy rãnh của bánh răng côn răng tiếp tuyến | 159 |
Góc hội tụ của các đường đáy răng của bánh răng côn răng thẳng | 158 |
Góc hội tụ của các đường đáy răng của bánh răng côn răng tiếp tuyến | 158 |
Góc nghiêng của điện tiếp xúc | 152 |
Góc nghiêng của đường rãnh trung bình | 53 |
Góc nghiêng của đường rãnh trung bình chia của bánh côn dẹt | 88 |
Góc nghiêng của đường rãnh trung bình chia ngoài | 53 |
Góc nghiêng của đường rãnh trung bình chia trong | 53 |
Góc nghiêng của đường rãnh trung bình chia trung bình | 53 |
Góc nghiêng của đường rãnh trung bình lăn ngoài | 53 |
Góc nghiêng của đường rãnh trung bình lăn trong | 53 |
Góc nghiêng của đường rãnh trung bình lăn trung bình | 53 |
Góc nghiêng của đường răng | 52 |
Góc nghiêng của đường răng bánh răng côn | 52 |
Góc nghiêng của đường răng chia của bánh côn dẹt | 86 |
Góc nghiêng của đường răng chia ngoài của bánh côn dẹt | 86 |
Góc nghiêng của đường răng chia ngoài của bánh răng côn | 52 |
Góc nghiêng của đường răng chia trong của bánh côn dẹt | 86 |
Góc nghiêng của đường răng chia trong của bánh răng côn | 52 |
Góc nghiêng của đường răng chia trung bình của bánh côn dẹt | 86 |
Góc nghiêng của đường răng chia trung bình của bánh răng côn | 52 |
Góc nghiêng của đường răng của bánh côn dẹt | 86 |
Góc nghiêng của đường răng trung bình | 53 |
Góc nghiêng của đường răng trung bình chia | 53 |
Góc nghiêng của đường răng trung bình chia của bánh răng côn dẹt | 88 |
Góc nghiêng của đường răng trung bình chia ngoài | 53 |
Góc nghiêng của đường răng trung bình chia trong | 53 |
Góc nghiêng của đường răng trung bình chia trung bình | 53 |
Góc nghiêng của đường răng trung bình lăn ngoài | 53 |
Góc nghiêng của đường răng trung bình lăn trong | 53 |
Góc nghiêng của đường răng trung bình lăn trung bình | 53 |
Góc nghiêng của đường tác dụng thực của mặt răng | 150 |
Góc nghiêng của răng bánh côn dẹt | 88 |
Góc nghiêng ngoài của đường răng | 52 |
Góc nghiêng của đường răng bánh côn dẹt | 86 |
Góc nghiêng ngoài của răng | 53 |
Góc nghiêng ngoài của răng bánh côn dẹt | 88 |
Góc nghiêng tính toán | 146 |
Góc nghiêng tính toán của răng bánh răng côn | 146 |
Góc nghiêng trong của đường răng | 52 |
Góc nghiêng trong của đường răng bánh côn dẹt | 86 |
Góc nghiêng trong của răng | 53 |
Góc nghiêng trong của răng bánh côn dẹt | 88 |
Góc nghiêng trung bình của đường răng | 52 |
Góc nghiêng trung bình của đường răng bánh côn dẹt | 86 |
Góc nghiêng trung bình của răng | 53 |
Góc nghiêng trung bình của răng bánh côn dẹt | 88 |
Góc prôfin của profin gốc ngang | 100 |
Góc prôfin của profin gốc pháp | 100 |
Góc prôfin ngang của răng bánh côn dẹt | 82 |
Góc prôfin ngang ngoài của bánh côn dẹt | 82 |
Góc prôfin ngang trong của bánh côn dẹt | 82 |
Góc prôfin ngang trung bình của bánh côn dẹt | 82 |
Góc prôfin pháp chia ngoài của bánh răng côn dẹt | 85 |
Góc prôfin pháp chia trong của bánh răng côn dẹt | 85 |
Góc prôfin pháp chia trung bình của bánh răng côn dẹt | 85 |
Góc prôfin pháp của răng bánh côn dẹt | 85 |
Góc trùng khớp đầu | 141 |
Góc trùng khớp cầu của bánh răng trong bộ truyền côn | 141 |
Góc trùng khớp dọc | 139 |
Góc trùng khớp dọc của bánh răng trong bột truyền côn | 139 |
Góc trùng khớp ngang | 137 |
Góc trùng khớp ngang của bánh răng trong bộ truyền côn | 137 |
Góc trùng khớp ngang ngoài | 137 |
Góc trùng khớp ngang ngoài của bánh răng trong bộ truyền côn | 137 |
Góc trùng khớp ngang trong | 137 |
Góc trùng khớp ngang trong của bánh răng trong bộ truyền côn | 137 |
Góc trùng khớp ngang trung bình | 137 |
Góc trùng khớp ngang trung bình của bánh răng trong bộ truyền côn | 137 |
Hệ số biến đổi chiều dày răng tính toán của prôfin gốc | 105 |
Hệ số chiều rộng vành răng | 37 |
Hệ số dịch chỉnh | 113 |
Hệ số dịch chỉnh ngang ngoài | 113 |
Hệ số dịch chỉnh nhỏ nhất | 115 |
Hệ số dịch chỉnh pháp ngoài | 113 |
Hệ số dịch chỉnh pháp trung bình | 113 |
Hệ sô trùng khớp | 142 |
Hệ số trùng khớp cầu của bộ truyền bánh răng côn | 142 |
Hệ số trùng khớp dọc | 140 |
Hệ số trùng khớp dọc của bộ truyền bánh răng côn | 140 |
Hệ số trùng khớp ngang | 138 |
Hệ số trùng khớp ngang của bộ truyền bánh răng côn | 138 |
Hệ số trùng khớp ngang ngoài | 138 |
Hệ số trùng khớp ngang ngoài của bộ truyền bánh răng côn | 138 |
Hệ số trùng khớp ngang trong | 138 |
Hệ sô trùng khớp ngang trong của bộ truyền bánh răng côn | 138 |
Hệ số trùng khớp ngang trung bình | 138 |
Hệ số trùng khớp ngang trung bình của bộ truyền bánh răng côn | 138 |
Hệ số trùng khớp tổng của bộ truyền bánh răng côn có vết tiếp xúc không hạn chế | 144 |
Hệ số trùng khớp tổng của bộ truyền bánh răng côn có vết tiếp xúc hạn chế | 143 |
Khe hở hướng tâm | 135 |
Khe hở hướng tâm của bộ truyền bánh răng côn | 135 |
Khe hở hướng tâm của cặp prôfin gốc | 101 |
Khe hở hướng tâm ngoài | 135 |
Khe hở hướng tâm ngoài của bộ truyền bánh răng côn | 135 |
Khe hở hướng tâm trong | 135 |
Khe hở hướng tâm trong của bộ truyền bánh răng côn | 135 |
Khe hở hướng tâm trung bình | 135 |
Khe hở hướng tâm trung bình của bộ truyền bánh răng côn | 135 |
Khe hở mặt bên pháp | 136 |
Khe hở qui ước của mặt răng biến thể của bộ truyền bánh răng côn | 154 |
Khoảng cách chuẩn | 39 |
Khoảng cách chuẩn của bánh răng côn | 39 |
Khoảng cách côn | 27 |
Khoảng cách côn chia | 27 |
Khoảng cách côn chia ngoài | 27 |
Khoảng cách côn chia trong | 27 |
Khoảng cách côn chia trung bình | 27 |
Khoảng cách côn lăn | 32 |
Khoảng cách côn lăn ngoài | 32 |
Khoảng cách côn lăn trong | 32 |
Khaỏng cách côn lăn trung bình | 32 |
Khoảng cách côn ngoài | 32 |
Khoảng cách côn trong | 32 |
Khoảng cách côn trung bình | 32 |
Khoảng cách từ đỉnh bánh răng côn đến mặt phẳng của vòng ngoài đỉnh răng | 40 |
Khoảng cách từ mặt chuẩn bánh răng côn đến mặt phẳng của vòng ngoài đỉnh răng | 41 |
Khoảng cách từ mút ngoài đến tiết diện đo | 72 |
Khoảng dịch chỉnh | 112 |
Khoảng dịch chỉnh mặt sinh | 112 |
Khoảng dịch chỉnh nhỏ nhất | 114 |
Khoảng dịch chỉnh nhỏ nhất của mặt sinh | 114 |
Khoảng lệch tâm của bánh răng côn răng tiếp tuyến | 160 |
Lượng biến đổi của chiều dày răng prôfin gốc | 104 |
Mặt cắt ngang của bánh răng côn dẹt | 80 |
Mặt cắt ngang của bánh răng côn | 33 |
Mặt cắt ngang ngoài | 33 |
Mặt cắt ngang ngoài của bánh côn dẹt | 80 |
Mặt cắt ngang ngoài của bánh răng côn | 33 |
Mặt cắt ngang trong | 33 |
Mặt cắt ngang trong của bánh côn dẹt | 80 |
Mặt cắt ngang trong của bánh răng côn | 33 |
Mặt cắt ngang trung bình | 33 |
Mặt cắt ngang trung bình của bánh côn dẹt | 80 |
Mặt cắt trung bình của bánh răng côn | 33 |
Mặt cắt pháp của rãnh | 57 |
Mặt cắt pháp của rãnh bánh răng côn | 57 |
Mặt cắt pháp của rãnh bánh răng côn dẹt | 83 |
Mặt cắt pháp của răng bánh răng côn | 57 |
Mặt pháp ngoài của rãnh | 57 |
Mặt cắt pháp ngoài của rãnh bánh răn côn | 57 |
Mặt cắt pháp ngoài của răng | 57 |
Mặt cắt pháp ngoài của răng bánh côn dẹt | 83 |
Mặt cắt pháp ngoài của răng bánh răng côn | 57 |
Mặt cắt pháp trong của rãnh | 57 |
Mặt cắt của pháp trong bánh răng côn | 57 |
Mặt cắt pháp trong của răng | 57 |
Mặt cắt pháp trong của răng bánh răng côn dẹt | 83 |
Mặt cắt pháp trong của răng bánh răng côn | 57 |
Mặt cắt pháp trung bình của rãnh | 57 |
Mặt cắt pháp trung bình của rãnh bánh răng côn | 57 |
Mặt cắt pháp trung bình của răng | 57 |
Mặt cắt pháp trung bình của răng côn dẹt | 83 |
Mặt cắt pháp trung bình của răng bánh răng côn | 57 |
Mặt cắt tính toán | 145 |
Mặt cắt tính toán của bánh răng côn | 145 |
Mặt chuẩn | 38 |
Mặt chuẩn của bánh răng côn | 38 |
Mặt chuẩn của bánh răng sinh | 111 |
Mặt lăn của bánh răng sinh | 110 |
Mặt phẳng chia | 77 |
Mặt phẳng chia của bánh côn dẹt | 77 |
Mặt răng lồi | 162 |
Mặt răng lõm | 162 |
Mặt răng tính toán lý thuyết | 162 |
Mặt răng tính toán lý thuyết của bánh răng côn | 153 |
Môđun | 60 |
Môđun chia ngoài | 60 |
Môđun chia trong | 60 |
Môđun chia trung bình | 60 |
Môđun lăn ngoài | 60 |
Môđun lăn trong | 60 |
Môđun lăn trung bình | 60 |
Môđun pháp | 68 |
Mô đun pháp của răng bánh răng côn | 68 |
Môđun pháp chia ngoài của răng bánh răng côn | 68 |
Môđun pháp chia trong của răng bánh răng côn | 68 |
Môdun pháp chia trung bình của răng bánh răng côn | 68 |
Môđun pháp lăn ngoài của răng bánh răng côn | 68 |
Môđun pháp lăn trong của răng bánh răng côn | 68 |
Môđun pháp lăn trung bình của răng bánh răng côn | 68 |
Môđun pháp ngoài | 68 |
Môđun pháp trong | 68 |
Môđun pháp trung bình | 68 |
Môđun tính toán | 147 |
Môđun tính toán của răng bánh răng côn | 147 |
Môđun vòng của răng bánh răng côn | 60 |
Mút ngoài của vành răng | 34 |
Mút ngoài của vành răng bánh răng côn | 34 |
Mút trong của vành răng | 35 |
Mút trong của vành răng bánh răng côn | 35 |
Prôfin cầu của răng | 58 |
Prôfin cầu của răng bánh răng côn | 58 |
Prôfin gốc | 92 |
Prôfin gốc ngang lý thuyết | 92 |
Prôfin gốc ngang danh nghĩa | 92 |
Prôfin gốc ngang danh nghĩa ngoài | 92 |
Prôfin gốc ngang danh nghĩa trong | 92 |
Prôfin gốc ngang danh nghĩa trung bình | 92 |
Prôfin gốc ngang lý thuyết ngoài | 92 |
Prôfin gốc ngang lý thuyết trong | 92 |
Prôfin gốc ngang lý thuyết trung bình | 92 |
Prôfin gốc pháp danh nghĩa | 93 |
Prôfin gốc pháp danh nghĩa ngoài | 93 |
Prôfin gốc pháp danh nghĩa trong | 93 |
Prôfin gốc pháp danh nghĩa trung bình | 93 |
Prôfin gốc pháp lý thuyết | 93 |
Prôfin gốc pháp lý thuyết ngoài | 93 |
Prôfin gốc pháp lý thuyết trong | 93 |
Prôfin gốc pháp lý thuyết trung bình | 93 |
Prôfin gốc ngang của răng bánh răng con dẹt | 81 |
Prôfin ngang pháp của răng bánh côn dẹt | 84 |
Tâm vết tiếp xúc | 149 |
Tâm vết tiếp xúc của bánh răng côn | 149 |
Tỉ số truyền của bộ truyền răng côn tương đương | 129 |
Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ tương đương | 13 |
Tiết diện đo | 71 |
Tiết diện đo của răng bánh răng côn | 71 |
Trụ phụ | 78 |
Trụ phụ của bánh côn dẹt | 78 |
Trụ phụ ngoài | 78 |
Trụ phụ ngoài của bánh côn dẹt | 78 |
Trụ phụ trong | 78 |
Trụ phụ trong của bánh côn dẹt | 78 |
Trụ phụ trung bình | 78 |
Trụ phụ trung bình của bánh côn dẹt | 78 |
Số răng bánh răng côn tương đương | 128 |
Số răng bánh trụ tương đương | 122 |
Số răng bánh trụ tương đương kép | 125 |
Vết tiếp xúc chéo | 151 |
Vết tiếp xúc chéo nghịch | 151 |
Vết tiếp xúc chéo thuận | 151 |
Vòng chia của bánh côn dẹt | 79 |
Vòng chia ngoài | 42 |
Vòng chia ngoài của bánh côn dẹt | 79 |
Vòng chia ngoài của bánh răng côn | 42 |
Vòng chia trong | 42 |
Vòng chia trong của bánh côn dẹt | 79 |
Vòng chia trong của bánh răng côn | 42 |
Vòng chia trung bình | 42 |
Vòng chia trung bình của bánh côn dẹt | 79 |
Vòng chia trung bình của bánh răng côn | 42 |
Vòng cơ sở của bánh răng côn răng thân khai | 163 |
Vòng cơ sở của bánh răng côn xyclôit | 164 |
Vòng đáy ngoài | 42 |
Vòng đáy răng ngoài của bánh răng côn | 42 |
Vòng đáy trong | 42 |
Vòng đáy trong của bánh răng côn | 42 |
Vòng đáy trung bình | 42 |
Vòng đáy răng trung bình của bánh răng côn | 42 |
Vòng đỉnh răng ngoài | 42 |
Vòng đỉnh răng ngoài của bánh răng côn | 42 |
Vòng đỉnh răng trong | 42 |
Vòng đỉnh răng trong của bánh răng côn | 42 |
Vòng đỉnh răng trung bình | 42 |
Vòng đỉnh răng trung bình của bánh răng côn | 42 |
Vòng lăn ngoài | 42 |
Vòng lăn ngoài của bánh răng côn | 42 |
Vòng lăn trong | 42 |
Vòng lăn trong của bánh răng côn | 42 |
Vòng lăn trung bình | 42 |
Vòng lăn trung bình của bánh răng côn | 42 |
Vòng tròn đồng tâm | 42 |
Vòng tròn đồng tâm của bánh răng côn | 42 |
Vòng tiếp xúc của răng | 156 |
Vòng tiếp xúc của răng bánh răng côn | 156 |
Mục lục ký hiệu theo vần chữ cái
Vần chữ la tinh
A Khoảng cách chuẩn | 39 |
B Khoảng cách từ đỉnh đến mặt phẳng của vòng ngoài đỉnh răng | 40 |
b Chiều rộng vành răng |
|
C Khoảng cách từ mặt chuẩn đến mặt phẳng của vòng ngoài đỉnh răng | 41 |
c Khe hở hướng tâm của cặp prôfin gốc | 101 |
c Khe hở hướng tâm | 135 |
ce Khe hở hướng tâm ngoài | 135 |
ci Khe hở hướng tâm trong | 135 |
cm Khe hở hướng tâm trung bình | 135 |
d Đường kính | 43 |
db Đường kính vòng cơ sở | 165 |
de Đường kính chia ngoài | 43 |
dfe Đường kính đáy ngoài | 43 |
dfi Đường kính đáy trong | 43 |
dfm Đường kính đáy trung bình | 43 |
di Đường kính chia trong | 43 |
dm Đường kính chia trung bình | 43 |
dsc Đường kính đỉnh răng ngoài | 43 |
dai Đường kính đỉnh răng trong | 43 |
dam Đường kính đỉnh răng trung bình | 43 |
dwe Đường kính lăn ngoài | 43 |
dwi Đường kính lăn trong | 43 |
dwm Đường kính lăn trung bình | 43 |
en Chiều rộng rãnh pháp | 66 |
ene Chiều rộng rãnh pháp ngoài | 66 |
eni Chiều rộng rãnh pháp trong | 66 |
enm Chiều rộng rãnh pháp trung bình | 66 |
enwe Chiều rộng rãnh pháp lăn ngoài | 66 |
enwi Chiều rộng rãnh pháp lăn trong | 66 |
enwm Chiều rộng rãnh pháp lăn trung bình | 66 |
et Chiều rộng rãnh vòng | 62 |
ete Chiều rộng rãnh ngoài | 62 |
eti Chiều rộng rãnh trong | 62 |
etm Chiều rộng rãnh trung bình | 62 |
etwe Chiều rộng rãnh lăn ngoài | 62 |
etwi Chiều rộng rãnh lăn trong | 62 |
etwm Chiều rộng rãnh trung bình | 62 |
h Chiều cao răng | 45 |
ha Chiều cao đầu răng | 46 |
ha Chiều cao đầu răng của prôfin gốc | 96 |
ha Chiều cao đến dây cung răng của bánh răng côn | 74 |
hac Chiều cao đầu răng ngoài | 46 |
hai Chiều cao đầu răng trong | 46 |
ham Chiều cao đầu răng trung bình | 46 |
haw Chiều cao đầu răng lăn | 130 |
hawe Chiều cao đầu răng lăn ngoài | 130 |
hawi Chiều cao đầu răng lăn trong | 130 |
hawm Chiều cao đầu răng lăn trung bình | 130 |
hc Chiều cao đến dây cung không đổi | 76 |
hd Chiều sâu răng của cặp prôfin gốc | 98 |
hd Chiều sâu răng | 134 |
hde Chiều sâu răng ngoài | 134 |
hdi Chiều sâu răng trong | 134 |
hdm Chiều sâu răng trung bình | 134 |
he Chiều cao răng ngoài | 45 |
hf Chiều cao chân răng | 47 |
hfe Chiều cao chân răng ngoài | 47 |
hfi Chiều cao chân răng trong | 47 |
hfm Chiều cao chân răng trung bình | 47 |
hfw Chiều cao chân răng lăn | 131 |
hfwi Chiều cao chân răng lăn trong | 131 |
hfwm Chiều cao chân răng lăn trung bình | 131 |
hfwe Chiều cao chân răng ngoài | 131 |
hi Chiều cao răng trong | 45 |
h Chiều cao răng giới hạn | 48 |
he Chiều cao răng giới hạn của prôfin gốc | 99 |
hee Chiều cao giới hạn của prôfin ngoài | 48 |
hei Chiều cao giới hạn của prôfin trong | 48 |
hem Chiều cao giới hạn của prôfin trung bình | 48 |
hm Chiều cao răng trung bình | 45 |
jn Khe hở mặt bên pháp | 136 |
37 | |
lx Khoảng cách từ mút ngoài đến tiết diện đo | 72 |
ln Môđun pháp | 68 |
mne Môđun pháp ngoài | 68 |
mni Môđun pháp trong | 68 |
mnm Môđun pháp trung bình | 68 |
mnwe Môđun pháp lăn ngoài | 68 |
mnwi Môđun pháp lăn trong | 68 |
mnwm Môđun pháp lăn trung bình | 68 |
mt Môđun vòng | 60 |
mte Môđun vòng ngoài | 60 |
mti Môđun vòng trong | 60 |
mtm Môđun vòng trung bình | 60 |
mtwe Môđun vòng lăn ngoài | 60 |
mtwi Môđun vòng lăn trong | 60 |
mtwm Môđun vòng lăn trung bình | 60 |
pn Bước pháp | 67 |
pne Bước pháp ngoài | 67 |
pni Bước pháp trong | 67 |
pnm Bước pháp trung bình | 67 |
pnwe Bước pháp lăn ngoài | 67 |
pnwi Bước pháp lăn trong | 67 |
pnwm Bước pháp lăn trung bình | 67 |
pt Bước vòng | 59 |
pte Bước vòng ngoài | 59 |
pti Bước vòng trong | 59 |
ptm Bước vòng trung bình | 59 |
ptwe Bước vòng lăn ngoài | 59 |
ptwi Bước vòng lăn trong | 59 |
ptwm Bước vòng lăn trung bình | 59 |
R Khoảng cách côn | 31 |
Re Khoảng cách côn ngoài | 27 |
Ri Khoảng cách côn trong | 27 |
Rm Khoảng cách côn trung bình | 27 |
Rwe Khoảng cách côn lăn ngoài | 32 |
Rwi Khoảng cách cô lăn trong | 32 |
Rwm Khoảng cách côn lăn trung bình | 32 |
r Bán kính | 44 |
rae Bán kính đỉnh răng ngoài | 44 |
rai Bán kính đỉnh răng trong | 44 |
ram Bán kính đỉnh răng trung bình | 44 |
re Bán kính chia ngoài | 44 |
rfe Bán kính chia đáy ngoài | 44 |
rfi Bán kính chia đáy trong | 44 |
rfm Bán kính chia đáy trung bình | 44 |
ri Bán kính chia trong | 44 |
rm Bán kính chia trung bình | 44 |
rt Khoảng lệch tâm của bánh răng côn răng tiếp tuyến | 159 |
rwe Bán kính lăn ngoài | 44 |
rwi Bán kính lăn trong | 44 |
rwm Bán kính lăn trung bình | 44 |
s Chiều dày răng tính toán của profin gốc | 103 |
sn Chiều dày răng pháp | 65 |
sne chiều dày răng pháp ngoài | 65 |
sni Chiều dày răng pháp trong | 65 |
snm Chiều dày răng pháp trung bình | 65 |
snwe Chiều dày răng pháp lăn ngoài | 65 |
snwi Chiều dày răng pháp lăn trong | 65 |
snwm Chiều dày răng pháp lăn trung bình | 65 |
st Chiều dày răng vòng | 61 |
ste Chiều dày răng vòng ngoài | 61 |
sti Chiều dày răng vòng trong | 61 |
stm Chiều dày răng vòng trung bình | 61 |
stwe Chiều dày răng vòng lăn ngoài | 61 |
stwi Chiều dày răng vòng lăn trong | 61 |
stwm Chiều dày răng vòng lăn trung bình | 61 |
Dây cung chiều dày răng | 73 |
Dây cung răng không đổi | 73 |
Dây cung răng không đổi ngoài | 73 |
Dây cung răng không đổi trong | 73 |
Dây cung răng không đổi trung bình | 73 |
Dây cung chiều dầy răng ngoài | 73 |
Dây cung chiều dày răng trong | 73 |
Dây cung chiều dày răng trung bình | 73 |
Dây cung chiều dày răng lăn ngoài | 73 |
Dây cung chiều dày răng lăn trong | 73 |
Dây cung chiều dài răng lăn trung bình | 73 |
uvb Tỉ số truyền của bộ truyền côn tương đương | 129 |
uvt Tỉ số truyền của bộ truyền trụ tương đương | 123 |
x Hệ số dịch chỉnh | 113 |
xmin Hệ số dịch chỉnh nhỏ nhất | 115 |
xn Hệ số dịch chỉnh pháp trung bình | 113 |
xne Hệ só dịch chỉnh pháp ngoài | 113 |
xt Hệ số dịch chỉnh ngang ngoài | 113 |
xr Hệ số thay đổi chiều dày răng | 105 |
zc Số răng bánh côn dẹt | 90 |
zvb Số răng bánh răng côn tương đương | 128 |
zvn Số răng bánh răng trụ tương đương kép | 125 |
zvt Số răng bánh răng trụ tương đương | 122 |
Vần chữ Hy Lạp
an Góc prôfin pháp của prôfin gốc | 100 |
an Góc prôfin pháp của bánh côn dẹt | 85 |
ane Góc prôfin răng pháp ngoài của bánh côn dẹt | 85 |
ani Góc prôfin răng pháp trong của bánh côn dẹt | 85 |
anm Góc prôfin răng pháp trung bình của bánh côn dẹt | 85 |
at Góc prôfin ngang của prôfin gốc | 100 |
at Góc prôfin răng ngang của bánh côn dẹt | 82 |
ate Góc prôfin răng ngang ngoài của bánh côn dẹt | 82 |
ati Góc prôfin răng ngang trong của bánh côn dẹt | 82 |
atm Góc prôfin răng ngang trung bình của bánh côn dẹt | 82 |
b Góc nghiêng của đường răng | 52 |
b Góc nghiêng của đường răng bánh côn dẹt | 86 |
be Góc nghiêng ngoài của đường răng | 52 |
be Góc nghiêng ngoài của đường răng bánh răng côn dẹt | 86 |
bi Góc nghiêng trong của đường răng | 52 |
bi Góc nghiêng trong của đường răng bánh răng côn dẹt | 86 |
bm Góc nghiêng trung bình của đường răng | 52 |
bm Góc nghiêng trung bình của đường răng bánh răng côn dẹt | 86 |
bn Góc nghiêng của đường răng (rãnh) trung bình | 53 |
bn Góc nghiêng của đường răng (rãnh) trung bình của bánh côn dẹt | 88 |
bne Góc nghiêng ngoài của đường rang (rãnh) trung bình | 53 |
bneGóc nghiêng ngoài của đường rang (rãnh) trung bình của bánh côn dẹt | 88 |
bni Góc nghiêng trong của đường răng (rãnh) trung bình | 53 |
bni Góc nghiêng trong của đường răng rãnh trung bình của bánh côn dẹt | 88 |
bnm Góc nghiêng trung bình của đường răng (rãnh) trung bình | 53 |
bnm Góc nghiêng trung bình của đường răng (rãnh) trung bình của bánh côn dẹt | 88 |
bnew Góc nghiêng ngoài của đường răng (rãnh) trung bình lăn | 53 |
bnwi Góc nghiêng trong của đường răng (rãnh) trung bình lăn | 53 |
bnwm Góc nghiêng trung bình của đường răng (rãnh) trung bình lăn | 53 |
bwe Góc nghiêng ngoài của đường răng lăn | 52 |
bwi Góc nghiêng trong của đường rằng lăn | 52 |
bwm Góc nghiêng trung bình của đường răng lăn | 52 |
d Góc côn chia | 21 |
da Góc côn đỉnh | 22 |
df Góc côn đáy | 23 |
dω Góc côn lăn | 30 |
∆s Lượng biến đổi của chiều dày răng tính toán của prôfin gốc | 104 |
xr Hệ số trùng khớp cầu | 142 |
xa Hệ số trùng khớp ngang | 138 |
xae Hệ số trùng khớp ngoài | 138 |
xam Hệ số trùng khớp trung bình | 138 |
xai Hệ số trùng khớp trong | 138 |
xb Hệ số trùng khớp dọc | 140 |
xg Hệ số trùng khớp tổng hệ số trùng khớp tổng với vết tiếp xúc không theo vùng | 144 |
hn Nửa góc chiều rộng rãnh trên mặt cắt pháp | 70 |
hne Nửa góc chiều rộng rãnh ngoài trên mặt cắt pháp | 70 |
hni Nửa góc chiều rộng rãnh trong trên mặt cắt pháp | 70 |
hnm Nửa góc chiều rộng rãnh trung bình tren mặt cắt pháp | 70 |
ht Nửa góc chiều rộng rãnh | 64 |
hte Nửa góc chiều rộng rãnh ngoài | 64 |
hti Nửa góc chiều rộng rãnh trong | 64 |
htm Nửa góc chiều rộng rãnh trung bình | 64 |
htwe Nửa góc chiều rãnh lăn ngoài | 64 |
htwi Nửa góc chiều rộng rãnh lăn trong | 64 |
htwm Nửa góc chiều rộng rãnh lăn trung bình | 64 |
ha Góc đầu răng | 27 |
haw Góc đầu răng lăn | 132 |
hf Góc chân răng | 28 |
hfw Góc chân răng lăn | 133 |
l Góc nghiêng của đường tác dụng thực | 150 |
n Góc nghiêng của diện tiếp xúc | 52 |
rf Bán kính cong của đường lượng prôfin gốc tại điểm giới hạn của prôfin răng | 102 |
rb Bán kính cong của đường răng chia bánh côn dẹt | 87 |
rn Bán kính cong của đường răng (rãnh) trung bình chia của bánh côn dẹt | 89 |
df Góc hội tụ của các đường đáy răng | 158 |
df Góc hội tụ của đường đáy răng | 159 |
jr Góc trùng khớp cầu | 141 |
ja Góc trùng khớp ngang | 137 |
jae Góc trùng khớp ngang ngoài | 137 |
jαi Góc trùng khớp ngang trong | 137 |
jαm Góc trùng khớp ngang trung bình | 137 |
jb Góc trùng khớp dọc | 139 |
yn Nửa góc chiều dày răng trên mặt cắt pháp | 69 |
yne Nửa góc chiều dày răng ngoài trên mặt cắt pháp | 69 |
yni Nửa góc chiều dày răng trong trên mặt cắt pháp | 69 |
ynm Nửa góc chiều dày răng trung bình trên mặt cắt pháp | 69 |
ynew Nửa góc chiều dày răng lăn ngoài trên mặt cắt pháp | 69 |
ynwi Nửa góc chiều dày răng lăn trong trên mặt cắt pháp | 69 |
ynwm Nửa góc chiều dày răng lăn trung bình trên mặt cắt pháp | 69 |
yt Nửa góc chiều dày răng | 63 |
yte Nửa góc chiều dày răng ngoài | 63 |
yti Nửa góc chiều dày răng trong | 63 |
ytm Nửa góc chiều dày răng trung bình | 63 |
ytwe Nửa góc chiều dày răng lăn ngoài | 63 |
ytwi Nửa góc chiều dày răng lăn trong | 63 |
ytwm Nửa góc chiều dày răng lăn trung bình | 63 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.