Euthress thread - Tolerance
Lời nói đầu
TCVN 3887 : 1984 Do Viện nghiên cứu máy - Bộ cơ khí và Luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
REN TỰA - DUNG SAI
Euthress thread - Tolerance
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ren tựa có prôfin đường kính bước ren và kích thước cơ bản theo TCVN 3777: 1983 và quy định hệ thống dung sai.
1. Quy tắc cơ bản của hệ thống dung sai
1.1. Tiêu chuẩn này có các ký hiệu như sau:
d - đường kính ngoài của ren ngoài;
d2 - đường kính trung bình của ren ngoài;
d3 - đường kính trong của ren ngoài;
D - đường kính ngoài của ren trong;
D1 - đường kính trong của ren trong;
D2 - đường kính trung bình của ren trong;
P - bước ren;
N - chiều dài vặn ren nhóm bình thường;
L - Chiều dài vặn ren nhóm dài;
Td , Td2 , Td3;
TD1 , TD2 - dung sai đường kính;
es - sai lệch trên của đường kính ren ngoài;
ES - sai lệch trên của đường kính ren trong;
ei - sai lệch dưới của đường kính ren ngoài;
EI - sai lệch dưới của đường kính ren trong;
Phân bổ miền dung sai của ren ngoài
Phân bố miền dung sai của ren trong
Hình 1
1.2. Hệ thống dung sai ren quy định:
- Dung sai đường kính ren;
- Phân bố miền dung sai đường kính ren;
- Phân loại chiều dài vặn ren;
- Miền dung sai ren và cách lựa chọn chúng theo loại chính xác và chiều dài vặn ren.
1.3. Sơ đồ miền dung sai của ren trong và ren ngoài giới thiệu trên hình vẽ
Sai lệch được tính từ prôfin ren danh nghĩa theo phương vuông góc với đường trục của ren.
1.4. Dung sai đường kính của ren được quy định bởi cấp chính xác ký hiệu bằng chữ số giới hạn trong Bảng 1
Dung sai đường kính trung bình của ren là dung sai tổng hợp
Dung sai đường kính D không quy định:
Bảng 1
Dạng ren | Đường kính của ren | Cấp chính xác |
Ren ngoài | d | 4 |
d2 | 7; 8; 9 | |
d3 | 7; 8; 9 | |
Ren trong | D2 | 7; 8; 9 |
D1 | 4 |
CHÚ THÍCH: cấp chính xác của đường kính d3 phải phù hợp với cấp chính xác của đường kính.
1.5. Vị trí miền dung sai đường kính ren được xác định bởi sai lệch cơ bản (sai lệch trên es đối với ren ngoài và sai lệch dưới EI đối với ren trong) .
Phân bố miền dung sai được giới thiệu trên hình vẽ và trong Bảng 2
Bảng 2
Dạng ren | Đường kính ren | Sai lệch cơ bản |
Ren ngoài | d | h |
d2 | h | |
d3 | h | |
Ren trong | D | H |
D2 | AZ | |
D1 | H |
1.6. Chiều dài vặn ren được phân thành hai nhóm: nhóm bình thường và nhóm dài L.
1.7. Miền dung sai đường kính của ren ngoài bao gồm dung sai và sai lệch cơ bản.
Miền dung sai của ren ngoài bao gồm miền dung sai của đường kính ngoài, trung bình và trong.
Miền dung sai của ren trong bao gồm dung sai của đường kính trung bình và trong.
1.8. Công thức tính toán và quy tắc làm tròn trị số dung sai, sai lệch cơ bản và chiều dài vặn ren được giới thiệu trong Phụ lục 1.
2.1. Ký hiệu miền dung sai ren tựa bao gồm ký hiệu miền dung sai đường kính trung bình, nghĩa là chữ số cấp chính xác và chữ cái chỉ sai lệch cơ bản:
VÍ DỤ: 7h:7AZ
2.2. Ký hiệu miền dung sai phải ghi sau ký hiệu kích thước của ren:
VÍ DỤ:
S80X10 - 7h
S80X10 - 7AZ
S80X10LH - 7h
S80X10LH - 7AZ
2.3. Chiều dài vặn ren không phải ghi trong ký hiệu quy ước. Chiều dài vặn ren L tính bằng mm khi nào cần thiết thì chỉ dẫn phải ghi sau ký hiệu quy ước của ren.
Ví dụ S80X10 - 7h - 120 (chiều dài vặn ren)
2.4. Lắp ghép trong mối ghép ren ký hiệu bằng phân số, tử số chỉ ký hiệu miền dung sai ren trong còn mẫu số là ký hiệu miền dung sai ren ngoài:
VÍ DỤ:
S80X10 - 7AZ/7h;
S80X10LH - 7AZ/7h;
Dung sai
Trị số dung sai đường kính d và D1 phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 3 và đường kính d2 và D2 trong Bảng 4 còn của đường kính d3 - trong Bảng 5
Bảng 3 - Dung sai đường kính d và D1
Bước ren Phô lôc, mm | Cấp chính xác | |
4 | ||
Dung sai, μm | ||
Td | TD1 | |
2 3 4 | 180 236 300 | 236 315 375 |
5 6 7 | 335 375 425 | 450 500 560 |
8 9 10 | 450 500 530 | 630 670 710 |
12 14 | 600 670 | 800 900 |
16 18 20 | 710 800 850 | 1000 1120 1180 |
22 24 28 | 900 950 1060 | 1250 1320 1500 |
32 36 40 | 1120 1250 1320 | 1500 1800 1900 |
44 48 | 1400 1500 | 2000 2120 |
Bảng 4 - Dung sai đường kính d2 và D2
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | Bước ren P, mm | Bên ngoài | Bên trong | ||||
Cấp chính xác | |||||||
7 | 8 | 9 | 7 | 8 | 9 | ||
Dung sai, μm | |||||||
Td2 | TD2 | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Lớn hơn 5,6 đến 11,2 | 2 | 190 | 236 | 300 | 250 | 315 | 400 |
Lớn hơn 11,2 đến 22,4 | 2 3 4 5 6 | 200 224 265 280 355 | 250 280 355 355 450 | 315 355 425 450 500 | 265 355 375 475 | 355 300 450 475 600 | 425 375 560 600 750 |
Lớn hơn 22,4 đến 45 | 2 3 5 6 | 212 250 300 335 | 265 315 375 425 | 335 400 475 530 | 280 335 400 450 | 355 425 500 560 | 450 530 630 710 |
7 8 10 12 | 335 375 400 425 | 450 475 500 530 | 560 600 630 670 | 475 500 530 560 | 600 630 670 710 | 750 800 850 900 | |
Lớn hơn 45 đến 90 | 3 4 5 8 | 265 300 315 400 | 335 375 400 500 | 425 475 500 630 | 335 400 425 530 | 450 500 530 670 | 560 630 670 850 |
9 10 12 | 425 425 475 | 530 530 600 | 670 670 750 | 560 560 630 | 710 710 800 | 900 900 1000 | |
14 16 18 20 | 500 530 560 560 | 630 670 710 710 | 800 850 900 90 | 670 710 750 750 | 850 900 950 950 | 1060 1120 1180 1180 | |
Lớn hơn 90 đến 180 | 4 5 6 8 | 315 355 375 425 | 400 450 475 530 | 500 560 600 670 | 425 475 500 560 | 530 600 630 710 | 670 790 800 900 |
12 14 16 18 | 500 530 560 600 | 630 670 710 750 | 800 850 900 950 | 670 740 750 800 | 850 900 950 1000 | 1060 1120 1180 1250 | |
20 22 24 28 32 | 600 630 670 710 750 | 750 800 850 900 950 | 950 1000 1060 1120 1180 | 800 850 900 950 1000 | 1000 1060 1120 1180 1250 | 1250 1320 1400 1500 1600 | |
Lớn hơn 180 đến 355 | 8 10 12 14 | 450 500 530 630 | 560 630 670 800 | 710 800 850 1000 | 600 670 710 850 | 750 850 900 1060 | 950 1060 1120 1320 |
20 22 24 32 | 670 670 710 800 | 850 850 900 1000 | 1060 1060 1120 1250 | 900 900 950 1060 | 1120 1120 1180 1320 | 1400 1400 1500 1700 | |
36 40 44 48 | 850 850 900 930 | 1060 1060 1120 1180 | 1320 1320 1400 1500 | 1120 1120 1180 1250 | 1400 1400 1500 1600 | 1800 1800 1800 2000 | |
Lớn hơn 355 đến 640 | 12 16 18 20 24 48 | 560 630 670 710 750 1000 | 710 800 850 900 950 1250 | 900 1000 1000 1120 1180 1600 | 750 850 900 950 1060 1320 | 950 1060 1120 1180 1320 1700 | 1180 1320 1400 1500 1700 2120 |
Bảng 5 - Dung sai đường kính d3
Đường kính danh nghĩa của ren | Bước ren P | Cấp chính xác | ||
7 | 8 | 9 | ||
Dung sai d3, μm | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Lớn hơn 5,6 đến 11,2 | 2 | 236 | 300 | 375 |
Lớn hơn 11,2 đến 22,4 | 2 3 4 5 8 | 250 280 355 355 450 | 315 355 425 450 560 | 400 450 530 560 710 |
Lớn hơn 22,4 đến 45 | 2 3 5 8 | 265 315 375 425 | 335 400 475 530 | 425 500 600 670 |
7 8 10 12 | 450 475 500 530 | 560 600 630 670 | 710 750 800 850 | |
Lớn hơn 45 đến 90 | 3 4 5 8 | 335 375 400 500 | 425 475 500 630 | 530 600 630 800 |
9 10 12 14 | 530 530 600 630 | 670 670 750 800 | 850 850 950 1000 | |
16 18 20 | 670 710 710 | 850 900 900 | 1060 1120 1120 | |
Lớn hơn 90 đến 180 | 4 5 6 | 400 450 475 | 500 560 600 | 630 710 750 |
12 14 16 18 | 630 670 740 750 | 800 850 900 950 | 1000 1060 1120 1180 | |
20 22 24 28 32 | 750 800 850 900 950 | 950 1000 1060 1120 1180 | 1180 1250 1320 1400 1500 | |
Lớn hơn 180 đến 355 | 8 10 12 18 | 560 630 670 800 | 710 800 850 1000 | 900 1000 1000 1250 |
20 22 24 32 | 850 850 900 1000 | 1060 1060 1120 1250 | 1320 1320 1400 1600 | |
36 40 44 48 | 1060 1060 1120 1180 | 1320 1320 1400 1500 | 1700 1700 1800 1900 | |
Lớn hơn 355 đến 640 | 12 16 18 20 | 710 800 850 900 | 900 1000 1060 1120 | 1120 1250 1320 1400 |
24 48 | 950 1250 | 1180 1600 | 1500 2000 |
Trị số sai lệch cơ bản của đường kính ren trong và ren ngoài phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 6.
Bảng 6
Bước ren P | Ren ngoài | Ren trong | |
Đường kính ren | |||
d, d2, d3 | D, D1 | D2 | |
es | EI | ||
h | H | AZ | |
1 | 2 | 3 | 4 |
2 3 4 5 6 | 0 0 0 0 0 | 0 0 0 0 0 | +560 +600 +630 +670 +710 |
7 8 9 10 12 14 | 0 0 0 0 0 0 | 0 0 0 0 0 0 | +750 +750 +800 +850 +900 +950 |
16 18 20 | 0 0 0 | 0 0 0 | +1030 +1090 +1150 |
22 24 28 | 0 0 0 | 0 0 0 | +1220 +1280 +1450 |
32 36 40 | 0 0 0 | 0 0 0 | +1550 +1650 +1850 |
44 48 | 0 0 | 0 0 | +1950 +2060 |
5.1. Chiều dài vặn ren thuộc nhóm N và L được giới thiệu trong Bảng 7
Bảng 7
mm
Đường kính danh nghĩa của ren d | Bước ren P | Chiều dài vặn ren | |
H | L | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Lớn hơn 5,6 đến 11,2 | 2 | Lớn hơn 6 đến 19 | Lớn hơn 19 |
Lớn hơn 11,2 đến 22,4 | 2 3 4 5 8 | Lớn hơn 2 đến 24 Lớn hơn 11 đến 32 Lớn hơn 15 đến 43 Lớn hơn 18 đến 53 Lớn hơn 30 đến 85 | Lớn hơn 24 Lớn hơn 32 Lớn hơn 43 Lớn hơn 53 Lớn hơn 85 |
Lớn hơn 22,4 đến 45 | 2 3 5 8 7 8 10 12 | Lớn hơn 8 đến 25 Lớn hơn 12 đến 36 Lớn hơn 21 đến 63 Lớn hơn 25 đến 75 Lớn hơn 30 đến 85 Lớn hơn 34 đến 100 Lớn hơn 42 đến 125 Lớn hơn 50 đến 150 | Lớn hơn 25 Lớn hơn 36 Lớn hơn 63 Lớn hơn 75 Lớn hơn 85 Lớn hơn 100 Lớn hơn 125 Lớn hơn 150 |
Lớn hơn 45 đến 90 | 3 4 5 8 9 10 12 14 16 18 20 | Lớn hơn 15 đến 45 Lớn hơn 19 đến 56 Lớn hơn 24 đến 71 Lớn hơn 38 đến 118 Lớn hơn 43 đến 132 Lớn hơn 50 đến 140 Lớn hơn 60 đến 170 Lớn hơn 67 đến 200 Lớn hơn 75 đến 236 Lớn hơn 85 đến 265 Lớn hơn 95 đến 280 | Lớn hơn 45 Lớn hơn 56 Lớn hơn 71 Lớn hơn 118 Lớn hơn 132 Lớn hơn 140 Lớn hơn 170 Lớn hơn 200 Lớn hơn 236 Lớn hơn 265 Lớn hơn 280 |
Lớn hơn 90 đến 180 | 4 5 6 8 12 14 16 18 20 22 24 28 32 | Lớn hơn 24 đến 71 Lớn hơn 28 đến 85 Lớn hơn 36 đến 106 Lớn hơn 45 đến 132 Lớn hơn 67 đến 200 Lớn hơn 75 đến 236 Lớn hơn 90 đến 265 Lớn hơn 100 đến 300 Lớn hơn 112 đến 335 Lớn hơn 118 đến 355 Lớn hơn 132 đến 400 Lớn hơn 150 đến 450 Lớn hơn 175 đến 530 | Lớn hơn 70 Lớn hơn 85 Lớn hơn 106 Lớn hơn 132 Lớn hơn 200 Lớn hơn 236 Lớn hơn 265 Lớn hơn 300 Lớn hơn 355 Lớn hơn 355 Lớn hơn 400 Lớn hơn 450 Lớn hơn 530 |
Lớn hơn 180 đến 355 | 8 10 12 18 20 22 24 32 36 40 42 48 | Lớn hơn 50 đến 150 Lớn hơn 63 đến 190 Lớn hơn 75 đến 224 Lớn hơn 112 đến 335 Lớn hơn 125 đến 375 Lớn hơn 140 đến 425 Lớn hơn 150 đến 450 Lớn hơn 200 đến 600 Lớn hơn 224 đến 670 Lớn hơn 250 đến 750 Lớn hơn 280 đến 830 Lớn hơn 300 đến 900 | Lớn hơn 150 Lớn hơn 190 Lớn hơn 224 Lớn hơn 335 Lớn hơn 375 Lớn hơn 425 Lớn hơn 450 Lớn hơn 600 Lớn hơn 670 Lớn hơn 750 Lớn hơn 850 Lớn hơn 900 |
Lớn hơn 355 đến 640 | 12 16 18 20 24 48 | Lớn hơn 85 đến 265 Lớn hơn 118 đến 355 Lớn hơn 130 đến 390 Lớn hơn 150 đến 450 Lớn hơn 174 đến 520 Lớn hơn 355 đến 1060 | Lớn hơn 265 Lớn hơn 355 Lớn hơn 390 Lớn hơn 450 Lớn hơn 520 Lớn hơn 1060 |
5.2. Khi không có điều kiện đặt trước, dung sai ren phải bảo đảm trên suốt chiều dài vặn ren bình thường lớn nhất chỉ dẫn trong Bảng 7 hoặc là trên suốt chiều dài ren nếu chiều dài vặn ren nhỏ hơn chiều dài vặn ren bình thường lớn nhất.
6.1. Miền dung sai của ren trong và ren ngoài được quy định theo loại chính xác - trung bình và thô, phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 8.
Bảng 8
Loại chính xác | Bên ngoài | Bên trong | ||
Chiều dài vặn ren | ||||
N | L | N | L | |
Miền dung sai | ||||
Trung bình | 7h | 8h | 7AZ | 8AZ |
Thô | 8h | 9h | 8AZ | 9AZ |
CHÚ THÍCH: khi yêu cầu nâng cao độ chính xác đối với chiều dài vặn ren L cho phép áp dụng miền dung sai quy định cho chiều dài vặn ren N
6.2. Sai lệch giới hạn đường kính của ren trong và ren ngoài tương ứng với miền dung sai đã được quy định trong Bảng 8 được giới thiệu trong Phụ lục 2.
6.3. Trong lắp ghép cho phép phối hợp bất kỳ miền dung sai ren trong và ren ngoài đã được quy định trong tiêu chuẩn này. Ưu tiên phối hợp miền dung sai loại chính xác.
Công thức tính toán được dùng trong hệ thống dung sai của ren tựa
1. Dung sai cấp chính xác 5 được tính theo các công thức sau là trị số cơ sở để tính các giá trị dung sai đường kính ren trong và ren ngoài.
Td(6) = (1)
Td2(6) = 90.p0,4d0,1 (2)
TD2(6) = 1,32.Td2(6) (3)
TD1(6) = 2300,7 (4)
Trong đó: d - trị số trung bình hình học giới hạn của khoảng đường kính danh nghĩa theo Bảng 4 trừ khoảng 355 - 640 đối với khoảng này, d là trị số trung bình hình học của 355 và 710.
2. Trị số dung sai những cấp chính xác khác được xác định bằng cách nhân dung sai cấp chính xác 6 với hệ số trong Bảng 9
Bảng 9
Cấp chính xác | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Hệ số | 0,63 | 1 | 1,25 | 1,6 | 2 |
3. Trị số dung sai đường kính d3 được tính theo các công thức sau:
Td3 (7) = 1,25.Td2 (7) (5)
Td3 (8) = 1,15.Td2 (8) (6)
Td3 (9) = 1,25.Td2 (9) (7)
Trong đó: T đơn vị là mét
4. Trị số sai lệch cơ bản của đường kính ren trong và ren ngoài được tính theo công thức sau:
esh = 0 (8)
EIH = 0 (9)
EIAZ = 500 + 33P (10)
Trong đó es và EI đơn vị là μm còn P đơn vị là mm
5. Trị số chiều dài giới hạn được tính theo các công thức sau:
lNmin = 2,24.P.d0,2 (11)
lNmax = 6,7.P.d0,2 (12)
Trong đó: d giá trị giới hạn bé hơn của khoảng đường kính danh nghĩa theo Bảng 7, mm
lN, đơn vị là mm
6. Trị số dung sai tính theo các công thức (1) - (7) được làm tròn đến số ưu tiên gần nhất thuộc dãy R40. Để đạt được sự phân bố đầu trị số dung sai trong tiêu chuẩn, ở một vài trường hợp trị số dung sai có khác so với kết quả tính theo các công thức trên.
Trị số sai lệch cơ bản tính theo công thức (10) được làm tròn đến số ưu tiên gần nhất thuộc dãy R40 đối với bước ren từ 2 mm đến 14 mm còn đối với bước ren từ 16 mm đến 48 mm được làm tròn đến số ưu tiên gần nhất thuộc dãy R80.
7. Trị số chiều dài vặn ren tính theo công thức (11) và (12) được làm tròn đến milimét nguyên.
Sai lệch giới hạn đường kính của ren ngoài phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 10.
Sai lệch giới hạn đường kính của ren trong phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 11.
Bảng 10 - Sai lệch giới hạn đường kính của ren ngoài
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | Bước ren P mm | Miền dung sai của ren ngoài | |||||||||||||||||
7h | 8h | 9h | |||||||||||||||||
Đường kính ren | |||||||||||||||||||
d | d2 | d3 | d | d2 | d3 | d | d2 | d3 | |||||||||||
Sai lệch giới hạn | |||||||||||||||||||
es | ei | es | ei | es | ei | es | ei | es | ei | es | ei | es | ei | es | ei | es | ei | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Lớn hơn 5,6 đến 11,2 | 1 | 0 | -180 | 0 | -190 | 0 | -236 | 0 | -180 | 0 | -236 | 0 | -300 | 0 | -180 | 0 | -300 | 0 | -375 |
Lớn hơn 11,2 đến 22,4 | 2 | 0 | -180 | 0 | -200 | 0 | -250 | 0 | -180 | 0 | -250 | 0 | -315 | 0 | -180 | 0 | -315 | 0 | -400 |
3 | 0 | -236 | 0 | -224 | 0 | -280 | 0 | -236 | 0 | -280 | 0 | -355 | 0 | -236 | 0 | -355 | 0 | -450 | |
4 | 0 | -300 | 0 | -265 | 0 | -335 | 0 | -300 | 0 | -335 | 0 | -425 | 0 | -300 | 0 | -425 | 0 | -530 | |
6 | 0 | -335 | 0 | -280 | 0 | -355 | 0 | -335 | 0 | -355 | 0 | -450 | 0 | -335 | 0 | -450 | 0 | -560 | |
8 | 0 | -450 | 0 | -335 | 0 | -450 | 0 | -450 | 0 | -450 | 0 | -560 | 0 | -450 | 0 | -560 | 0 | -710 | |
Lớn hơn 22,4 đến 45 | 2 | 0 | -180 | 0 | -212 | 0 | -265 | 0 | -180 | 0 | -265 | 0 | -335 | 0 | -180 | 0 | -335 | 0 | -425 |
3 | 0 | -236 | 0 | -250 | 0 | -315 | 0 | -236 | 0 | -315 | 0 | -400 | 0 | -236 | 0 | -400 | 0 | -500 | |
5 | 0 | -335 | 0 | -300 | 0 | -375 | 0 | -335 | 0 | -375 | 0 | -475 | 0 | -335 | 0 | -475 | 0 | -600 | |
6 | 0 | -375 | 0 | -335 | 0 | -425 | 0 | -375 | 0 | -425 | 0 | -500 | 0 | -375 | 0 | -530 | 0 | -670 | |
7 | 0 | -425 | 0 | -355 | 0 | -450 | 0 | -425 | 0 | -450 | 0 | -560 | 0 | -425 | 0 | -560 | 0 | -710 | |
8 | 0 | -450 | 0 | -375 | 0 | -475 | 0 | -450 | 0 | -475 | 0 | -600 | 0 | -450 | 0 | -600 | 0 | -750 | |
10 | 0 | -530 | 0 | -400 | 0 | -500 | 0 | -530 | 0 | -500 | 0 | -630 | 0 | -530 | 0 | -630 | 0 | -800 | |
12 | 0 | -600 | 0 | -425 | 0 | -530 | 0 | -600 | 0 | -530 | 0 | -670 | 0 | -600 | 0 | -670 | 0 | -850 | |
Lớn hơn 45 đến 90 | 3 | 0 | -236 | 0 | -265 | 0 | -335 | 0 | -236 | 0 | -335 | 0 | -425 | 0 | -236 | 0 | -425 | 0 | -530 |
4 | 0 | -300 | 0 | -300 | 0 | -375 | 0 | -500 | 0 | -375 | 0 | -475 | 0 | -300 | 0 | -475 | 0 | -600 | |
5 | 0 | -335 | 0 | -315 | 0 | -400 | 0 | -335 | 0 | -400 | 0 | -500 | 0 | -335 | 0 | -500 | 0 | -630 | |
8 | 0 | -450 | 0 | -400 | 0 | -500 | 0 | -450 | 0 | -500 | 0 | -630 | 0 | -450 | 0 | -630 | 0 | -800 | |
9 | 0 | -500 | 0 | -425 | 0 | -530 | 0 | -500 | 0 | -530 | 0 | -670 | 0 | -500 | 0 | -670 | 0 | -850 | |
10 | 0 | -530 | 0 | -425 | 0 | -530 | 0 | -530 | 0 | -530 | 0 | -670 | 0 | -530 | 0 | -670 | 0 | -850 | |
12 | 0 | -600 | 0 | -475 | 0 | -600 | 0 | -600 | 0 | -600 | 0 | -750 | 0 | -600 | 0 | -750 | 0 | -950 | |
14 | 0 | -670 | 0 | -500 | 0 | -630 | 0 | -670 | 0 | -630 | 0 | -800 | 0 | -670 | 0 | -800 | 0 | -1000 | |
16 | 0 | -710 | 0 | -530 | 0 | -670 | 0 | -710 | 0 | -670 | 0 | -850 | 0 | -710 | 0 | -850 | 0 | -1060 | |
18 | 0 | -800 | 0 | -560 | 0 | -710 | 0 | -800 | 0 | -710 | 0 | -900 | 0 | -800 | 0 | -900 | 0 | -1120 | |
20 | 0 | -850 | 0 | -560 | 0 | -710 | 0 | -850 | 0 | -710 | 0 | -900 | 0 | -850 | 0 | -900 | 0 | -1120 | |
Lớn hơn 90 đến 180 | 4 | 0 | -300 | 0 | -315 | 0 | -400 | 0 | -300 | 0 | -400 | 0 | -500 | 0 | -300 | 0 | -500 | 0 | -630 |
5 | 0 | -335 | 0 | -355 | 0 | -450 | 0 | -335 | 0 | -450 | 0 | -560 | 0 | -335 | 0 | -560 | 0 | -710 | |
6 | 0 | -375 | 0 | -375 | 0 | -475 | 0 | -375 | 0 | -475 | 0 | -600 | 0 | -375 | 0 | -600 | 0 | -750 | |
8 | 0 | -450 | 0 | -425 | 0 | -530 | 0 | -450 | 0 | -530 | 0 | -670 | 0 | -450 | 0 | -670 | 0 | -850 | |
12 | 0 | -600 | 0 | -500 | 0 | -630 | 0 | -600 | 0 | -630 | 0 | -800 | 0 | -600 | 0 | -800 | 0 | -1000 | |
14 | 0 | -670 | 0 | -530 | 0 | -670 | 0 | -670 | 0 | -670 | 0 | -850 | 0 | -670 | 0 | -850 | 0 | -1060 | |
16 | 0 | -710 | 0 | -560 | 0 | -710 | 0 | -710 | 0 | -710 | 0 | -900 | 0 | -710 | 0 | -900 | 0 | -1120 | |
18 | 0 | -800 | 0 | -600 | 0 | -750 | 0 | -800 | 0 | -750 | 0 | -950 | 0 | -800 | 0 | -950 | 0 | -1180 | |
20 | 0 | -850 | 0 | -600 | 0 | -750 | 0 | -850 | 0 | -750 | 0 | -950 | 0 | -850 | 0 | -950 | 0 | -1180 | |
22 | 0 | -900 | 0 | -630 | 0 | -800 | 0 | -900 | 0 | -800 | 0 | -1000 | 0 | -900 | 0 | -1000 | 0 | -1250 | |
23 | 0 | -950 | 0 | -670 | 0 | -850 | 0 | -950 | 0 | -850 | 0 | -1060 | 0 | -950 | 0 | -1060 | 0 | -1320 | |
28 | 0 | -1060 | 0 | -710 | 0 | -900 | 0 | -1060 | 0 | -900 | 0 | -1120 | 0 | -1060 | 0 | -1120 | 0 | -1400 | |
32 | 0 | -1120 | 0 | -750 | 0 | -950 | 0 | -1120 | 0 | -950 | 0 | -1180 | 0 | -1120 | 0 | -1180 | 0 | -1500 | |
Lớn hơn 180 đến 355 | 8 | 0 | -500 | 0 | -450 | 0 | -560 | 0 | -450 | 0 | -560 | 0 | -710 | 0 | -450 | 0 | -710 | 0 | -900 |
10 | 0 | -530 | 0 | -500 | 0 | -630 | 0 | -530 | 0 | -630 | 0 | -800 | 0 | -530 | 0 | -800 | 0 | -1000 | |
12 | 0 | -600 | 0 | -630 | 0 | -670 | 0 | -600 | 0 | -670 | 0 | -850 | 0 | -600 | 0 | -850 | 0 | -1060 | |
18 | 0 | -800 | 0 | -630 | 0 | -800 | 0 | -800 | 0 | -800 | 0 | -1000 | 0 | -800 | 0 | -1000 | 0 | -1250 | |
20 | 0 | -850 | 0 | -670 | 0 | -800 | 0 | -850 | 0 | -850 | 0 | -1060 | 0 | -850 | 0 | -1060 | 0 | -1320 | |
22 | 0 | -900 | 0 | -670 | 0 | -850 | 0 | -850 | 0 | -850 | 0 | -1060 | 0 | -900 | 0 | -1060 | 0 | -1320 | |
24 | 0 | -950 | 0 | -710 | 0 | -900 | 0 | -950 | 0 | -900 | 0 | -1120 | 0 | -950 | 0 | -1120 | 0 | -1400 | |
32 | 0 | -1120 | 0 | -800 | 0 | -1000 | 0 | -1120 | 0 | -1000 | 0 | -1250 | 0 | -1120 | 0 | -1250 | 0 | -1600 | |
36 | 0 | -1250 | 0 | -850 | 0 | -1060 | 0 | -1250 | 0 | -1060 | 0 | -1320 | 0 | -1250 | 0 | -1320 | 0 | -1700 | |
40 | 0 | -1320 | 0 | -850 | 0 | -1060 | 0 | -1320 | 0 | -1060 | 0 | -1320 | 0 | -1320 | 0 | -1320 | 0 | -1700 | |
44 | 0 | -1400 | 0 | -900 | 0 | -1120 | 0 | -1400 | 0 | -1120 | 0 | -1400 | 0 | -1400 | 0 | -1400 | 0 | -1800 | |
48 | 0 | -1500 | 0 | -950 | 0 | -1180 | 0 | -1500 | 0 | -1180 | 0 | -1500 | 0 | -1500 | 0 | -1500 | 0 | -1900 | |
Lớn hơn 355 đến 640 | 12 | 0 | -600 | 0 | -560 | 0 | -710 | 0 | -600 | 0 | -710 | 0 | -900 | 0 | -600 | 0 | -900 | 0 | -1120 |
16 | 0 | -710 | 0 | -630 | 0 | -800 | 0 | -710 | 0 | -800 | 0 | -1000 | 0 | -710 | 0 | -1000 | 0 | -1250 | |
18 | 0 | -800 | 0 | -670 | 0 | -850 | 0 | -800 | 0 | -850 | 0 | -1060 | 0 | -800 | 0 | -1060 | 0 | -1320 | |
20 | 0 | -850 | 0 | -710 | 0 | -900 | 0 | -850 | 0 | -900 | 0 | -1120 | 0 | -850 | 0 | -1120 | 0 | -1400 | |
24 | 0 | -950 | 0 | -750 | 0 | -950 | 0 | -950 | 0 | -950 | 0 | -1120 | 0 | -950 | 0 | -1180 | 0 | -1500 | |
48 | 0 | -1500 | 0 | -1000 | 0 | -1250 | 0 | -1500 | 0 | -1250 | 0 | -1600 | 0 | -1500 | 0 | -1600 | 0 | -2000 |
Bảng 11 - Sai lệch giới hạn đường kính của ren trong
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | Bước ren P mm | Miền dung sai của ren trong | ||||||||||||||
7AZ | 8AZ | 9AZ | ||||||||||||||
Đường kính ren | ||||||||||||||||
D | D2 | D1 | D | D2 | D1 | D | D2 | D1 | ||||||||
Sai lệch giới hạn | ||||||||||||||||
EI | ES | EI | ES | EI | EI | ES | EI | ES | EI | EI | ES | EI | ES | EI | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
Lớn hơn 5,6 đến 11,2 | 2 | 0 | +810 | +560 | +236 | 0 | 0 | +870 | +560 | +236 | 0 | 0 | +960 | +560 | +236 | 0 |
Lớn hơn 11,2 đến 22,4 | 2 | 0 | +850 | +560 | +236 | 0 | 0 | +895 | +560 | +236 | 0 | 0 | +985 | +560 | +236 | 0 |
3 | 0 | +900 | +600 | +315 | 0 | 0 | +973 | +600 | +315 | 0 | 0 | +1075 | +600 | +315 | 0 | |
4 | 0 | +985 | +630 | +375 | 0 | 0 | +1080 | +630 | +375 | 0 | 0 | +1190 | +630 | +375 | 0 | |
5 | 0 | +1045 | +670 | +450 | 0 | 0 | +1145 | +670 | +450 | 0 | 0 | +1270 | +670 | +450 | 0 | |
8 | 0 | +1225 | +750 | +630 | 0 | 0 | +1350 | +730 | +630 | 0 | 0 | +1500 | +750 | +630 | 0 | |
Lớn hơn 22,4 đến 45 | 2 | 0 | +840 | +560 | +236 | 0 | 0 | +915 | +560 | +236 | 0 | 0 | +1010 | +560 | +236 | 0 |
3 | 0 | +935 | +600 | +315 | 0 | 0 | +1025 | +600 | +315 | 0 | 0 | +1130 | +600 | +315 | 0 | |
5 | 0 | +1070 | +670 | +450 | 0 | 0 | +1170 | +670 | +450 | 0 | 0 | +1300 | +670 | +450 | 0 | |
6 | 0 | +1160 | +710 | +500 | 0 | 0 | +1270 | +710 | +500 | 0 | 0 | +1420 | +710 | +500 | 0 | |
7 | 0 | +1225 | +750 | +560 | 0 | 0 | +1350 | +750 | +560 | 0 | 0 | +1500 | +750 | +560 | 0 | |
8 | 0 | +1250 | +750 | +630 | 0 | 0 | +1350 | +750 | +630 | 0 | 0 | +1550 | +750 | +630 | 0 | |
10 | 0 | +1380 | +850 | +710 | 0 | 0 | +1520 | +850 | +710 | 0 | 0 | +1700 | +850 | +710 | 0 | |
12 | 0 | +1460 | +900 | +800 | 0 | 0 | +1610 | +900 | +800 | 0 | 0 | +1800 | +900 | +800 | 0 | |
Lớn hơn 45 đến 90 | 3 | 0 | +955 | +600 | +315 | 0 | 0 | +1050 | +600 | +315 | 0 | 0 | +1160 | +600 | +315 | 0 |
4 | 0 | +1030 | +630 | +375 | 0 | 0 | +1130 | +630 | +375 | 0 | 0 | +1260 | +630 | +375 | 0 | |
5 | 0 | +1095 | +670 | +450 | 0 | 0 | +1200 | +670 | +450 | 0 | 0 | +1340 | +670 | +450 | 0 | |
8 | 0 | +1200 | +750 | +630 | 0 | 0 | +1420 | +750 | +630 | 0 | 0 | +1600 | +750 | +630 | 0 | |
10 | 0 | +1360 | +800 | +670 | 0 | 0 | +1510 | +800 | +670 | 0 | 0 | +1700 | +800 | +670 | 0 | |
12 | 0 | +1530 | +900 | +800 | 0 | 0 | +1700 | +900 | +800 | 0 | 0 | +1900 | +900 | +800 | 0 | |
14 | 0 | +1620 | +950 | +900 | 0 | 0 | +1800 | +950 | +900 | 0 | 0 | +2110 | +950 | +900 | 0 | |
16 | 0 | +1740 | +1030 | +1000 | 0 | 0 | +1930 | +1030 | +1000 | 0 | 0 | +2150 | +1030 | +1000 | 0 | |
18 | 0 | +1840 | +1090 | +1120 | 0 | 0 | +2040 | +1090 | +1120 | 0 | 0 | +2270 | +1090 | +1000 | 0 | |
20 | 0 | +1900 | +1150 | +1180 | 0 | 0 | +2100 | +1150 | +1180 | 0 | 0 | +2330 | +1150 | +1180 | 0 | |
Lớn hơn 90 đến 180 | 4 | 0 | +1055 | +630 | +375 | 0 | 0 | +1160 | +630 | +375 | 0 | 0 | +1300 | +630 | +375 | 0 |
5 | 0 | +1145 | +670 | +450 | 0 | 0 | +1270 | +670 | +450 | 0 | 0 | +1420 | +670 | +450 | 0 | |
6 | 0 | +1210 | +710 | +500 | 0 | 0 | +1340 | +710 | +500 | 0 | 0 | +1510 | +710 | +500 | 0 | |
8 | 0 | +1340 | +750 | +630 | 0 | 0 | +1460 | +750 | +630 | 0 | 0 | +1650 | +750 | +630 | 0 | |
12 | 0 | +1550 | +900 | +800 | 0 | 0 | +1750 | +900 | +800 | 0 | 0 | +1950 | +900 | +800 | 0 | |
14 | 0 | +1660 | +950 | +900 | 0 | 0 | +1850 | +950 | +900 | 0 | 0 | +2070 | +950 | +900 | 0 | |
16 | 0 | +1780 | +1030 | +1000 | 0 | 0 | +1980 | +1030 | +1000 | 0 | 0 | +2210 | +1030 | +1000 | 0 | |
18 | 0 | +1890 | +1090 | +1120 | 0 | 0 | +2090 | +1090 | +1120 | 0 | 0 | +2340 | +1090 | +1120 | 0 | |
20 | 0 | +1950 | +1150 | +1180 | 0 | 0 | +2150 | +1150 | +1180 | 0 | 0 | +2400 | +1150 | +1180 | 0 | |
22 | 0 | +2070 | +1220 | +1250 | 0 | 0 | +2280 | +1220 | +1250 | 0 | 0 | +2540 | +1220 | +1250 | 0 | |
24 | 0 | +2180 | +1280 | +1320 | 0 | 0 | +2400 | +1280 | +1320 | 0 | 0 | +2680 | +1280 | +1320 | 0 | |
28 | 0 | +2400 | +1450 | +1500 | 0 | 0 | +2650 | +1450 | +1500 | 0 | 0 | +2950 | +1450 | +1500 | 0 | |
32 | 0 | +2550 | +1550 | +1600 | 0 | 0 | +2800 | +1550 | +1600 | 0 | 0 | +3150 | +1550 | +1600 | 0 | |
Lớn hơn 180 đến 355 | 8 | 0 | +1350 | +750 | +650 | 0 | 0 | +1500 | +750 | +630 | 0 | 0 | +1700 | +750 | +630 | 0 |
10 | 0 | +1520 | +850 | +710 | 0 | 0 | +1700 | +850 | +710 | 0 | 0 | +1910 | +850 | +710 | 0 | |
12 | 0 | +1610 | +900 | +800 | 0 | 0 | +1800 | +900 | +800 | 0 | 0 | +2020 | +900 | +800 | 0 | |
18 | 0 | +1940 | +1090 | +1120 | 0 | 0 | +2150 | +1090 | +1120 | 0 | 0 | +2410 | +1090 | +1120 | 0 | |
20 | 0 | +2050 | +1150 | +1180 | 0 | 0 | +2270 | +1150 | +1180 | 0 | 0 | +2550 | +1150 | +1180 | 0 | |
22 | 0 | +2120 | +1220 | +1250 | 0 | 0 | +2340 | +1220 | +1250 | 0 | 0 | +2620 | +1220 | +1250 | 0 | |
24 | 0 | +2230 | +1280 | +1320 | 0 | 0 | +2460 | +1280 | +1320 | 0 | 0 | +2780 | +1280 | +1320 | 0 | |
32 | 0 | +2610 | +1550 | +1600 | 0 | 0 | +2870 | +1550 | +1600 | 0 | 0 | +3250 | +1550 | +1600 | 0 | |
36 | 0 | +2770 | +1650 | +1800 | 0 | 0 | +3050 | +1650 | +1800 | 0 | 0 | +3450 | +1650 | +1800 | 0 | |
40 | 0 | +2970 | +1850 | +1900 | 0 | 0 | +3250 | +1850 | +1900 | 0 | 0 | +3650 | +1850 | +1900 | 0 | |
44 | 0 | +3130 | +1930 | +2000 | 0 | 0 | +3450 | +1950 | +2000 | 0 | 0 | +3850 | +1950 | +2000 | 0 | |
48 | 0 | +3310 | +2060 | +2120 | 0 | 0 | +3660 | +2060 | +2120 | 0 | 0 | +4060 | +2060 | +2120 | 0 | |
Lớn hơn 355 đến 640 | 12 | 0 | +1650 | +900 | +800 | 0 | 0 | +1850 | +900 | +800 | 0 | 0 | +2080 | +900 | +800 | 0 |
16 | 0 | +1880 | +1030 | +1000 | 0 | 0 | +2090 | +1060 | +1000 | 0 | 0 | +2350 | +1030 | +1000 | 0 | |
18 | 0 | +1990 | +1090 | +1120 | 0 | 0 | +2210 | +1090 | +1120 | 0 | 0 | +2490 | +1090 | +1120 | 0 | |
20 | 0 | +2100 | +1150 | +1180 | 0 | 0 | +2330 | +1150 | +1180 | 0 | 0 | +2650 | +1150 | +1180 | 0 | |
24 | 0 | +2340 | +1280 | +1320 | 0 | 0 | +2600 | +1280 | +1320 | 0 | 0 | +2980 | +1280 | +1320 | 0 | |
48 | 0 | +3380 | +2060 | +2120 | 0 | 0 | +3760 | +2060 | +2120 | 0 | 0 | +4180 | +2060 | +2120 | 0 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.