TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 3660 : 1981
TÀI LIỆU CÔNG NGHỆ - QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA CƠ BẢN
Documentation technological - Manuf acturing processes - Basic terms and definition
Lời nói đầu
TCVN 3660 : 1981 do Trường Đại Học Kỹ Thuật Quân Sự - Bộ Quốc phòng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà Nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TÀI LIỆU CÔNG NGHỆ - QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA CƠ BẢN
Documentation technological - Manuf acturing processes - Basic terms and definition
Tiêu chuẩn này quy định việc sử dụng trong khoa học kỹ thuật các thuật ngữ và các định nghĩa cơ bản trong lĩnh vực công nghệ chế tạo sản phẩm chế tạo máy và khí cụ.
Các thuật ngữ quy định trong tiêu chuẩn này bắt buộc phải sử dụng trong tất cả các văn kiện, tài liệu, sách giáo khoa, các loại sách kỹ thuật, và sổ tay.
Mỗi khái niệm quy định một thuật ngữ tiêu chuẩn. Cấm không được dùng các thuật ngữ khác đồng nghĩa với thuật ngữ tiêu chuẩn. Các thuật ngữ đồng nghĩa này cũng được nêu ra để tham khảo.
Mỗi thuật ngữ quy định trong tiêu chuẩn đã được đơn giản hóa, hoàn toàn không có khả năng nhầm lẫn với các thuật ngữ quy định khác.
Thuật ngữ tương đương của nước Anh, cũng được nêu ra trong tiêu chuẩn này.
Một số thuật ngữ dạng đơn giản hóa hoặc đồng nghĩa có thể dùng in bằng nét thường đặt trong ngoặc đơn, các thuật ngữ đồng nghĩa cấm dùng được in sau chữ “cấm dùng”
Trong tiêu chuẩn có bản tổng hợp các thuật ngữ sắp xếp theo vần chữ cái.
Thuật ngữ | Định nghĩa |
Khái niệm chung | |
1. Quá trình công nghệ Manuf acturing process | Một phần của quá trình sản xuất, gồm các tác động trực tiếp làm thay đổi trạng thái và tính chất của đối tượng sản xuất. |
2. Nguyên công công nghệ (nguyên công) Operation | Một phần của quá trình công nghệ được hoàn thành liên tục và trọn vẹn tại một chỗ làm việc |
Các đối tượng sản xuất | |
3. Sản phẩm cơ khí Product; workpiece | Một đơn vị vật phẩm công nghiệp được tính bằng chiếc |
4. Bán thành phẩm Semi finished produet | Sản phẩm sản xuất ra cần phải gia công thêm hoặc lắp ráp để thành sản phẩm hoàn chỉnh |
5. Phôi Bank | Đối tượng sản xuất ra, từ đó người ta chế tạo thành chi tiết hoặc một đơn vị lắp ráp không tháo rời bằng cách làm thay đổi hình dáng, kích thước, nhám bề mặt và tính chất vật liệu của nó. |
6. Phôi ban đầu Prin ary blank | Phôi cho nguyên công công nghệ đầu tiên |
7. Vật liệu chính Basie material | Vật liệu của phôi ban đầu |
8. Vật liệu phụ Auxiliary material | Vật liệu tiêu hao cần thiết để thực hiện quá trình công nghệ ngoài vật liệu chính Ví dụ: Vật liệu tiêu hao cần thiết khi mạ, hàn, tôi … |
9. Sản phẩm ghép bộ | Sản phẩm của xí nghiệp sản xuất ra được sử dụng như là một bộ phận cấu thành của sản phẩm do nhà máy khác sản xuất Chú thích: Sản phẩm ghép bộ có thể là các chi tiết hoặc các đơn vị lắp ráp |
10. Loạt sản phẩm Production batch | Một số phôi cùng chủng loại cùng kích thước được gia công đồng thời hoặc liên tục trong một khoảng thời gian xác định. |
11. Loạt nguyên công Operation batch | Loạt sản phẩm hoặc một sản phẩm của nó được chuyển cùng một lúc đến chỗ làm việc để hoàn thành một nguyên công công nghệ. |
12. Bộ lắp Assembly set | Một số các chi tiết và bộ phận cấu thành của sản phẩm cần thiết đưa tới chỗ làm việc để đủ lắp ráp thành sản phẩm hoặc một bộ phận cấu thành của nó. |
13. Lượng dự trữ (tái chế sản phẩm bảo hiểm) Production reserve | Lượng phôi hoặc các bộ phận cấu thành của sản phẩm cần dự trữ để bảo đảm quá trình công nghệ một cách liên tục |
14. Sản phẩm điển hình Cấm dùng: sản phẩm mẫu Typifiedd workpiece | Sản phẩm thuộc nhóm các sản phẩm gần giống nhau về kết cấu và công nghệ chế tạo mà có nhiều nét đặc trưng nhất cho nhóm đó |
Quy trình và nguyên công công nghệ | |
15. Quy trình công nghệ | Quá trình công nghệ chế tạo hoặc lắp ráp sản phẩm được thể hiện dưới dạng tài liệu |
16. Quy trình công nghệ sơ bộ | Quy trình công nghệ được thể hiện dưới dạng tài liệu công nghệ sơ bộ |
17. Quy trình công nghệ chính thức | Quy trình công nghệ được thể hiện dưới dạng tài liệu công nghệ chính thức và (hoặc) được lập theo tài liệu thiết kế chính thức |
18. Quy trình công nghệ đơn lẻ | Quy trình công nghệ cho các sản phẩm cùng tên, cùng kiểu cách và cùng kích thước không phụ thuộc vào dạng sản xuất |
19. Quy trình công nghệ điển hình | Quy trình công nghệ thống nhất cho một nhóm sản phẩm có những đặc điểm chung về kết cấu và quy trình công nghệ chế tạo |
20. Quy trình công nghệ tiêu chuẩn | Quy trình công nghệ đã được tiêu chuẩn hóa |
21. Quy trình công nghệ tạm thời | Quy trình công nghệ được dùng tại xí nghiệp trong một thời gian ngắn hạn định |
22. Quy trình công nghệ tương lai | Quy trình công nghệ tương ứng với thành tựu tiên tiến nhất đạt được của khoa học kỹ thuật, các phương pháp và thiết bị để thực hiện nó (toàn bộ hoặc từng phần) trong xí nghiệp còn phải nhờ đầu tư trong tương lai. |
23. Tiến trình công nghệ | Quy trình công nghệ, không được chỉ dẫn rõ các bước, chế độ cắt trong nội dung các nguyên công |
24. Quy trình công nghệ (quy trình nguyên công) | Quy trình công nghệ, trong đó nội dung từng nguyên công có ghi rõ các bước công nghệ và chế độ gia công |
25. Tiến trình nguyên công công nghệ | Quy trình công nghệ, trong đó nội dung một số nguyên công không ghi rõ các bước công nghệ và chế độ gia công |
26. Nguyên công công nghệ điển hình (nguyên công điển hình) | Nguyên công công nghệ có nội dung và thứ tự các bước công nghệ thống nhất cho một nhóm sản phẩm có chung đặc điểm về kết cấu và công nghệ |
Các thành phần của quá trình công nghệ theo phương pháp thực hiện | |
27. Tạo hình ban đầu Primary forming | Chế tạo phôi hoặc sản phẩm từ vật liệu thể lỏng, dạng phôi hoặc dạng sợi |
28. Đúc. Cấm: vật đúc Casing | Tạo hình ban đầu bằng cách đổ đầu vật liệu thể lỏng vào lòng khuôn có kích thước, hình dáng nhất định, sau đó cho đông đặc lại |
29. Ép tạo hình (ép hình) Froming | Tạo hình ban đầu từ vật liệu dạng phôi hoặc sợi bằng cách điền đẩy và ép chúng vào lòng khuôn có hình dáng và kích thước nhất định. |
30. Mạ tạo hình Galvanoplastics | Tạo hình bằng cách kết tủa kim loại trong dung dịch điện phân nhờ tác dụng của dòng điện |
31. Gia công Working | Tác động làm thay đổi hình dáng, kích thước nhám bề mặt hoặc tính chất của phôi khi thực hiện quá trình công nghệ. |
32. Gia công cắt gọt Working by stock | Gia công tạo bề mặt mới bằng cách gây biến dạng rồi tách đi một lớp vật liệu khỏi bề mặt gia công dưới dạng phôi |
33. Gia công áp lực Forming | Gia công nhờ biến dạng dẻo hoặc tách vật liệu của phôi mà không tạo ra phôi |
34. Gia công nhiệt (nhiệt luyện) Heat treatment | Gia công làm thay đổi cấu trúc và tính chất của vật liệu phôi dưới tác dụng của nhiệt |
35. Gia công điện vật lý Electrophysical machining | Gia công làm thay đổi hình dáng, kích thước và nhám bề mặt của phôi nhờ sử dụng hiện tượng phóng điện, các hiệu ứng từ giảo, bức xạ điện tử, bức xạ ánh sáng, dòng plasma … |
36. Gia công điện hóa Electrochemical machining | Gia công làm thay đổi hình dáng kích thước và nhám bề mặt của phôi nhờ hiện tượng hòa tan vật liệu của phôi trong chất điện phân dưới tác dụng của dòng điện |
37. Phủ Coating | Gia công để tạo ra trên bề mặt phôi một lớp không tháo được giữa các bộ phận đồng nhất với vật liệu chính. Ví dụ: sơn, anốt hóa, phun kim loại… |
38. Lắp ráp Assembly | Tạo ra các mối lắp ghép tháo được hoặc không tháo được giữa các bộ phận cấu thành của sản phẩm hoặc phôi, Ví dụ: hàn, tán, lắp then, lắp đinh tán … |
39. Hàn Welding | Tạo ra cá mối lắp ghép không tháo được nhờ các mối liên kết nguyên tử giữa các bộ phận cấu thành của phôi hoặc sản phẩm bằng phương pháp đốt nóng toàn bộ, cục bộ, biến dạng dẻo hoặc dùng kết hợp các phương pháp đó với nhau. |
40. Hàn vẩy Soldering; Brazing | Tạo ra các mối lắp ghép không tháo được nhờ sự dính bám và điền đầu vật liệu phụ có độ nóng chảy thấp hơn vật liệu chính, sau khi cho chảy lỏng và kết tinh |
41. Tán Riveting | Tạo ra mối lắp ghép không tháo được nhờ đinh tán |
42. Dán Gluing | Tạo ra mối lắp ghép không tháo được nhờ nhựa dán |
43. Lắp ráp cụm Intermadiate assembly | Lắp ráp để tạo ra các bộ phận cấu thành của sản phẩm. |
44. Tổng lắp. Cấm dùng: lắp ráp chung General assembly | Lắp ráp để tạo ra một sản phẩm hoàn chỉnh |
45. Kiểm tra chất lượng sản phẩm Quality inspection | Kiểm tra sự phù hợp của các chi tiết chất lượng của sản phẩm đối với các yêu cầu để ra cho sản phẩm đó |
46. Sửa chữa Kepair | Tập hợp các công việc để duy trì và phục hồi đặc tính kỹ thuật hoặc tính năng làm việc của sản phẩm. |
47. Lần gá (gá) | Một phần của nguyên công công nghệ được hoàn thành sau một làn kẹp cố định phôi gia công hoặc đơn vị lắp ráp trên trang thiết bị công nghệ |
48. Bước công nghệ (bước) Manuf acturing step | Một phần trọn vẹn của nguyên công công nghệ được thực hiện khi không thay đổi dụng cụ, chế độ gia công, bề mặt gia công hay mối ghép khi lắp ráp. |
49. Bước phụ Auxiliary step | Một phần trọn vẹn của nguyên công công nghệ bao gồm các tác động của con người và thiết bị cần thiết cho công việc thực hiện bước công nghệ, nhưng không trực tiếp làm thay đổi hình dáng, kích thước và nhám bề mặt của vật liệu gia công |
50. Đường chuyển dao công tác Manufacturing pass | Một phần trọn vẹn của bước công nghệ được xác định bởi một lần dịch chuyển tương đối giữa các dao (dụng cụ) và phôi để trực tiếp làm thay đổi hình dáng, kích thước, nhám bề mặt hoặc cơ tính của phôi |
51. Đường chuyển dao phụ Auxiliary pass | Một phần trọn vẹn của bước công nghệ được xác định bởi một lần dịch chuyển tương đối giữa dao (dụng cụ) và phôi, cần thiết để thực hiện đường chuyển dao công tác, nhưng không làm thay đổi hình dáng, kích thước, nhám bề mặt hoặc cơ tính của phôi. |
52. Vị trí công nghệ Position | Thế không gian tương đối nhất định của phôi đang gia công hoặc đơn vị lắp ráp đang lắp ráp so với dụng cụ hoặc phần cố định của thiết bị trong một lần gá để thực hiện một phần của nguyên công công nghệ. |
53. Động tác | Một hành động của công nhân để điều khiển máy |
Phương tiện thực hiện quá trình công nghệ | |
54. Thiết bị công nghệ (thiết bị) Manufacturing equipment | Công cụ sản xuất cần thiết để thực hiện một phần nhất định của quá trình công nghệ, trên đó có khả năng gá lắp đối tượng sản xuất, trang bị công nghệ và có thể có hoặc không có nguồn năng lượng Ví dụ: máy đúc, máy ép, máy cắt kim loại, lò nung … |
55. Trang thiết bị công nghệ (trang bị) Tooling | Công cụ sản xuất bổ sung cho thiết bị công nghệ để thực hiện một phần nhất định của quá trình công nghệ Ví dụ: dụng cụ cắt, dụng cụ để lắp ráp, đồ gá, khuôn đúc … |
56. Điều chỉnh Setting-up | Chuẩn bị trang thiết bị công nghệ để tiến hành một nguyên công công nghệ nhất định. Ví dụ: lắp đặt đồ gá lên máy, thay đổi tốc độ cắt và tốc độ chạy dao |
57. Hiệu chỉnh Reselting | Dịch chỉnh các bộ phận của trang thiết bị công nghệ trong quá trình làm việc để khôi phục trị số của các thông số đã được điều chỉnh |
Các đặc tính của quá trình công nghệ | |
58. Chu kỳ nguyên công công nghệ Operation cycle | Khoảng thời gian từ đầu tới cuối một nguyên công, không phụ thuộc và số lượng sản phẩm gia công đồng thời. |
59. Nhịp thời gian. Cấm dùng: nhịp Production time | Khoảng thời gian lặp lại theo chu kỳ việc chế tạo các sản phẩm cùng tên, cùng kiểu cách và cùng kích thước |
59b. Nhịp sản phẩm Production rate | Số lượng sản phẩm cùng tên, cùng kiểu cách và cùng kích thước được chế tạo trong một đơn vị thời gian |
Quá trình sản xuất và đặc tính của nó | |
60. Quá trình sản xuất Production process | Tập hợp tất cả các động tác của con người lên đối tượng sản xuất thông qua công cụ lao động để chế tạo ra hoặc sửa chữa một sản phẩm |
61. Chỗ làm việc. Cấm dùng: địa điểm làm việc Working place | Một phần diện tích sản xuất để cho một hoặc một nhóm công nhân khai thác sử dụng một đơn vị trang thiết bị lao động cần thiết nhằm hoàn thành công việc đã quy định đối với đối tượng sản xuất nhất định. |
62. Chu kỳ sản xuất Production cycle | Khoảng thời gian của một quá trình sản xuất được lặp lại có chu kỳ |
63. Định mức thời gian Time rating | Thời gian quy định cho một hoặc một nhóm công nhân có tay nghề thích hợp để thực hiện một khối lượng công việc cụ thể trong điều kiện tổ chức, kỹ thuật nhất định. |
64. Định mức công việc Rated worker output | Khối lượng công việc quy định cho một hoặc một nhóm công nhân có tay nghề thích hợp phải hoàn thành trong một đơn vị thời gian trong điều kiện tổ chức kỹ thuật nhất định |
65. Thời gian chiếc Piece time | Tỷ số giữa thời gian hoàn thành một nguyên công công nghệ với số lượng sản phẩm được gia công đồng thời trên một chỗ làm việc. |
PHỤ LỤC
Bảng tổng hợp các thuật ngữ theo vần chữ cái
Thuật ngữ | Số thứ tự |
Bán thành phẩm | 4 |
Bộ lắp | 12 |
Bước công nghệ | 48 |
Bước phụ | 49 |
Chu kỳ nguyên công công nghệ | 58 |
Chỗ làm việc | 61 |
Chu kỳ sản xuất | 62 |
Dán | 42 |
Đúc | 28 |
Đường chuyển dao công tác | 50 |
Đường chuyển dao phụ | 51 |
Động tác | 53 |
Điều chỉnh | 56 |
Định mức thời gian | 63 |
Định mức công việc | 64 |
Ép tạo hình | 29 |
Gia công | 31 |
Gia công cắt gọt | 32 |
Gia công áp lực | 33 |
Gia công nhiệt | 34 |
Gia công điện vật lý | 35 |
Gia công điện hóa | 36 |
Hàn | 39 |
Hàn vẩy | 40 |
Hiệu chỉnh | 57 |
Kiểm tra chất lượng sản phẩm | 45 |
Loạt sản xuất | 10 |
Loạt nguyên công | 11 |
Lượng dự trữ | 13 |
Lắp ráp | 38 |
Lắp ráp cụm | 43 |
Lần gá | 47 |
Mạ tạo hình | 30 |
Nguyên công công nghệ | 2 |
Nguyên công công nghệ điển hình | 26 |
Nhịp thời gian sản xuất | 59 |
Nhịp sản phẩm sản xuất | 59a |
Phôi | 5 |
Phôi ban đầu | 6 |
Phủ | 37 |
Quá trình công nghệ | 1 |
Quy trình công nghệ | 15 |
Quy trình công nghệ sơ bộ | 16 |
Quy trình công nghệ chính thức | 17 |
Quy trình công nghệ đơn lẻ | 18 |
Quy trình công nghệ điển hình | 19 |
Quy trình công nghệ tiêu chuẩn | 20 |
Quy trình công nghệ tạm thời | 21 |
Quy trình công nghệ tương lai | 22 |
Quá trình sản xuất | 60 |
Sản phẩm cơ khí | 3 |
Sản phẩm ghép bộ | 9 |
Sản phẩm điển hình | 14 |
Sửa chữa | 46 |
Tiến trình công nghệ | 23 |
Tiến trình nguyên công công nghệ | 25 |
Tạo hình ban đầu | 27 |
Tán | 41 |
Thiết bị công nghệ | 54 |
Trang bị công nghệ | 55 |
Thời gian chiếc | 65 |
Tổng lắp | 44 |
Vật liệu chính | 7 |
Vật liệu phụ | 8 |
Vị trí công nghệ | 52 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.