VẬT LIỆU KIM LOẠI – THỬ ĐỘ CỨNG ROCKWELL –
PHẦN 3 : HIỆU CHUẨN TẤM CHUẨN ( THANG A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
Metallic materials – Rockwell hardness test –
Part 3 : Calibration of reference block (scales A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp hiệu chuẩn tấm chuẩn được dùng để kiểm định gián tiếp máy thử độ cứng Rockwell ( thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T) theo quy định trong TCVN 257-2.
Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
TCVN 257-1 : 2007 (ISO 6508-1 : 2005) Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 1 : Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T).
TCVN 257-2 : 2007 (ISO 6508-2 : 2005) Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 2 : Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T).
ISO 376 Metallic materials - Calibration of force-proving instruments used for the verification of uniaxial - testing machines (Vật liệu kim loại – Hiệu chuẩn các dụng cụ thử lực dùng để kiểm định máy thử một trục).
Thang | Độ cứng | Dung sai |
HRC | 23 | ± 3 |
HRC | 55 | |
HR45N | 43 | |
HR15N | 91 |
Thang độ cứng Rockwell | Trị số không đồng đều cho phép lớn nhấtUrela% |
ABCDEFGHKNT | 1,5 hoặc 0,4 HRA2,0 hoặc 1,0 HRB1,0 hoặc 0,4 HRC1,0 hoặc 0,4 HRD2,0 hoặc 1,0 HRE2,0 hoặc 1,0 HRF2,0 hoặc 1,0 HRG2,0 hoặc 1,0 HRH2,0 hoặc 1,0 HRK2,0 hoặc 0,6 HRN3,0 hoặc 1,2 HRT |
a) Chọn giá trị lớn hơn trong 2 giá trị sử dụng. |
Tấm chuẩn đầu về độ cứng | 45,4 HRC |
Độ không đảm bảo đo của tấm chuẩn độ cứng sơ cấp | uCRM-1 = ± 0,25 HRC (k = 1) |
Sai lệch theo thời gian của tấm chuẩn sơ cấp | uCRM-D = 0 |
Độ phân giải của dụng cụ đo độ sâu | ms = 0,1 µm |
Số vết lõm | Giá trị độ cứng đo được, H, HRC |
1 | 45,3min |
2 | 45,6 |
3 | 45,8max |
4 | 45,7 |
5 | 45,4 |
Giá trị trung bình | 45,56 |
Sai lệch tiêu chuẩn sxCRM - 1 | 0,207 |
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn uxCRM – 1 | 0,11 |
HRC : Độ cứng Rockwell. |
Đại lượng Xi | Giá trị quy định xi | Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn u(xi) | Kiểu phân số | Hệ số độ nhạy ci | Nguồn cung cấp độ không đảm bảo đo. ui(H) |
UCRM - 1 | 45,5 HRC | 0,25 HRC | Tấm chuẩn thường | 1,0 | 0,25 HRC |
UxCRM -1 | 0 HRC | 0,11 HRC | Tấm chuẩn thường | 1,0 | 0,11 HRC |
Ums | 0 HRC | 0,029 HRC | Hình chữ nhật | 0,5a | 0,01 HRC |
UCRM-D | 0 HRC | 0 HRC | Hình tam giác | 1,0 | 0 HRC |
Độ không đảm bảo đo tổng hợp uCM | 0,27 HRC | ||||
HRC: Độ cứng Rockwell.a Độ nhạy tính theo(B.3)Khi h = 0,000 029 mm |
Số vết lõm | Giá trị độ cứng đo được, H, HRC |
1 | 45,2min |
2 | 45,3 |
3 | 45,8max |
4 | 45,6 |
5 | 45,4 |
Giá trị trung bình | 45,46 |
Sai số tiêu chuẩn sxCMR-2 | 0,24 |
HCR: Độ cứng Rockwell. |
Độ cứng của tấm chuẩn độ cứng
HCRM HRC | Độ không đồng nhất của tấm chuẩn độ cứng UxCRM – 2 HRC | Độ không đảm bảo đo của máy hiệu chuẩn độ cứng sơ cấp UCM HRC | Độ không đảm bảo hiệu chuẩn mở rộng của tấm chuẩn độ cứng uCRM HRC |
45,4 | 0,12 | 0,27 | 0,60 |
HCR: Độ cứng Rockwell. |
(B.6)
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] A. SAWLA: Uncertainty of measurement in the varification and calibration of force-measuring systems of testing machines, Proceedings of the Asia-Pacific symposium on measurement of force, mass and torque (APMF), Tsukuba, Japan, November 2000.
[2] A. WEHRSTEDT, I. PATKOVSZKY: News in the field of standardization about verification and calibration of materials testing machines, May 2001, EMPA Academy, 2001.
[3] W.GABAUER: Manual of codes of pratice for the determination of uncertainties in mechanical tests on metallic materials. The estimation of uncertainties in hardness measurement, Project, No. SMT4- CT97- 2165, UNCERT COP 14: 2000.
[4] T.POLZIN, D.SCHWENK: Method for Uncertainty Determination of Hardness Testing; PC file for Determination; Materialprufung 44, (2002), 3, pp, 64- 71.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.