TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 2428 : 1978
NỐI ỐNG DÙNG CHO THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN – VÒNG ĐỆM Pqư 40 MN/m² (≈ 400 KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Tube connections for hydraulic pneumatic and lubrication - Pade for Pn 40MN/m2 (≈ 400Kgf/cm2) - Construction and dimensions.
Lời nói đầu
TCVN 2428 : 1978 do Cục Tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN2428 1978
NỐI ỐNG DÙNG CHO THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN – VÒNG ĐỆM Pqư 40 MN/m² (≈ 400 KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Tube connections for hydraulic pneumatic and lubrication - Pade for Pn 40MN/m2 (≈ 400Kgf/cm2) - Construction and dimensions.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho vòng đệm được chế tạo bằng các loại vật liệu khác nhau dùng để làm kín các ống nối và các đai ốc định vị của ống nối ren Pqư 40MN/m2 (≈ 400kg/cm2).
1. Kết cấu và kích thước
1.1. Vòng đệm phải được chế tạo theo hai kiểu:
Kiểu I Vòng đệm làm bằng kim loại, phíp, bìa các tông, parônít và cao su để làm kín các ống nối; Kiểu II Vòng đệm làm bằng cao su để làm kín các đai ốc định vị.
1.2. Kết cấu và kích thước của vòng đệm phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1
~ còn lại
Hình 1
Ví dụ ký hiệu quy ước:
a) Vòng đệm kiểu I với kích thước d = 20 mm;
D = 26 mm; h = 1,5 mm làm bằng nhôm;
Vòng đệm Nh20 × 26 × 1,5 – I TCVN 2428 : 1978.
b) Làm bằng đồng
Vòng đệm Đ20 × 26 × 1,5 – I TCVN 2428 : 1978.
c) Làm bằng parônít
Vòng đệm P20 × 26 × 1,5 – I TCVN 2428 : 1978.
d) Làm bằng bìa các tông
Vòng đệm B20 × 26 × 1,5 – I TCVN 2428 : 1978.
e) Làm bằng phíp
Vòng đệm Ph20 × 26 × 1,5 – I TCVN 2428 : 1978.
g) Làm bằng cao su
Vòng đệm CS20 × 26 × 1,5 – I TCVN 2428 : 1978.
h) Vòng đệm kiểu II với kích thước d + 20 mm;
D = 25 mm; h = 4 mm làm bằng cao su.
Vòng đệm CS20 × 26 × 4 – II TCVN 2428 : 1978
CHÚ THÍCH:
1 Trong các ký hiệu quy ước của vòng đệm các kích thước d và D được làm tròn đến số nguyên.
2 Mác vật liệu được ghi trong đơn hàng.
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Ký hiệu vòng đệm | Kiểu I | Kiểu II | Nhôm | đồng | Parônit | Bìa các tông | Phíp | Cao su | ||||||
Kiểu | d | D | h | d | D | h | Kiểu | |||||||
I | II | Sai lệch giới hạn | Sai lệch giới hạn | I | II | |||||||||
Theo A5 | Theo X5 | Theo A5 | Theo X5 | Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn | ||||||||||
12 x 18 x 1,5 | 12 x 17 x 3 | 12 | 18 | 1,5 | 12,1 | 17 | 3 | 0,592 | 1,960 | 0,456 | 0,194 | 0,285 | 0,288 | 0,362 |
14 x 18 x 1,5 | 14 x 18 x 3 | 14 | 14,1 | 18 | 0,431 | 1,424 | 0,331 | 0,141 | 0,207 | 0,166 | 0,315 | |||
14 x 20 x 1,5 | 14 x 19 x 4 | 20 | 19 | 0,670 | 2,215 | 0,515 | 0,219 | 0,322 | 0,258 | 0,544 | ||||
16 x 22 x 1,5 | 16 x 21 x 4 | 16 | 22 | 16,1 | 21 | 0,747 | 2,470 | 0,575 | 0,214 | 0,359 | 0,287 | 0,606 | ||
17x 23 x 1,5 | 17 x 22 x 4 | 17 | 23 | 17,1 | 22 | 4 | 0,787 | 2,580 | 0,602 | 0,253 | 0,366 | 0,301 | 0,647 | |
18 x 24 x 1,5 | 18 x 23 x 4 | 18 | 24 | 18,1 | 23 | 0,854 | 2,825 | 0,657 | 0,279 | 0,411 | 0,329 | 0,673 | ||
20 x 26 x 1,5 | 21 x 26 x 4 | 20 | 26 | 20,1 | 25 | 0,934 | 3,088 | 0,718 | 0,305 | 0,449 | 0,359 | 0,740 | ||
21 x 26 x 1,5 | 21 | 21,1 | 26 | 0,778 | 2,560 | 0,595 | 0,250 | 0,362 | 0,298 | 0,782 | ||||
22 x 27 x 1,5 | 22 x 27 x 4 | 22 | 27 | 22,1 | 27 | 0,804 | 2,640 | 0,615 | 0,258 | 0,373 | 0,307 | 0,810 | ||
24 x 30 x 2 | - | 24 | 30 | 2,0 | - | - | 1,437 | 4,754 | 1,106 | 0,470 | 0,691 | 0,553 | - | |
27 x 32 x 2 | 27 x 32 x 5 | 27 | 32 | 27,1 | 32 | 1,305 | 4,280 | 0,996 | 0,418 | 0,605 | 0,497 | 1,210 | ||
30 x 36 x 2 | - | 30 | 36 | - | - | 5 | 1,752 | 5,795 | 1,348 | 0,573 | 0,842 | 0,674 | - | |
33 x 39 x 2 | 33 x 39 x 5 | 33 | 39 | 33,1 | 39 | 1,900 | 6,240 | 1,451 | 0,611 | 0,883 | 0,727 | 1,780 | ||
36 x 42 x 2 | - | 36 | 42 | - | - | 2,064 | 6,828 | 1,587 | 0,675 | 0,993 | 0,794 | - | ||
42 x 49 x 2 | 42 x 49 x 5 | 42 | 49 | 42,1 | 49 | 2,800 | 9,200 | 2,140 | 0,900 | 1,300 | 1,070 | 2,620 | ||
48 x 55 x 2 | 48 x 55 x 5 | 48 | 55 | 48,1 | 55 | 3,095 | 10,030 | 2,360 | 0,965 | 1,435 | 1,182 | 2,990 | ||
52 x 64 x 2,5 | - | 52 | 64 | 2,5 | - | - | 6,838 | 22,618 | 5,260 | 2,236 | 3,288 | 2,630 | - |
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Vòng đệm phải được chế tạo bằng các vật liệu ghi trong Bảng 2.
2.2. Vòng đệm phải được chọn theo đường kính d phù hợp với Bảng A.1 của Phụ lục A.
Phụ thuộc vào điều kiện làm việc, vật liệu làm vòng đệm phải được chọn theo Bảng A.2 của Phụ lục A.
2.3. Vật liệu dùng để chế tạo vòng đệm kim loại hoặc vòng đệm phải được ủ.
2.4. Độ nhẵn bề mặt của vòng đệm cũng như sai lệch giới hạn theo chiều dày phải phù hợp với độ nhẵn và sai lệch giới hạn của vật liệu ban đầu (tấm, băng thép, dải thép v.v...).
2.5. Không cho phép có bọt khí, vết nứt, rạn, rìa, vết rỗ, sơn hoặc đệm bằng vật liệu khác loại trong mặt phẳng của vòng đệm.
3. Ghi nhãn, bao gói và bảo quản
3.1. Trên mỗi hộp phải ghi rõ: ký hiệu của vòng đệm; mác vật liệu.
Bảng 2
Tên vật liệu | Mác |
Nhôm | A1 ; AO ; AOO ; AOOO |
Đồng | M1 ; M3 |
Parônít (cao su amiăng) |
|
Bìa các tông đệm | A ; B |
Phíp |
|
Cao su |
|
3.2. Mỗi hòm cần phải có nhãn trong đó ghi:
a) Tên cơ quan chủ quản của cơ sở sản xuất;
b) Dấu hiệu hàng hoá của cơ sở sản xuất;
c) Tên của chi tiết được bao gói;
d) Số hiệu tiêu chuẩn này.
3.3. Vòng đệm được bao gói trong hộp bìa cứng hoặc hộp giấy làm bằng giấy không thấm nước. Theo thỏa thuận với bên đặt hàng, cho phép giao vòng đệm (trừ vòng đệm làm bìa cứng) không cần hộp mà chỉ cần xỏ vào dây buộc.
3.4. Cỡ lô hàng giao nhận do cơ sở sản xuất và bên tiêu thụ thỏa thuận quy định.
3.5. Trong mỗi hộp, phải bao gói các vòng đệm cùng vật liệu và cùng cỡ loại.
3.6. Cho phép đặt các hộp chứa vòng đệm vào hòm có khối lượng chung không lớn hơn 40kg và phải đảm bảo tính bảo quản và chất lượng của vòng đệm được bao gói khi vận chuyển.
3.7. Cho phép bao gói các vòng đệm có cỡ loại khác nhau.
3.8. Mỗi một lô vòng đệm khi giao hàng phải kèm theo tài liệu kỹ thuật chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm với yêu cầu của tiêu chuẩn này.
3.9. Vòng đệm phải được bảo quản ở nơi khô, thoáng gió ở nhiệt độ từ 00C đến 200C với độ ẩm tương đối của không khí 50% đến 60% được bảo vệ khỏi tác động của axít, kiềm và các chất phá hoại khác.
3.10. Vòng đệm làm bằng cao su phải được bảo vệ khỏi tác động của mặt trời.
PHỤ LỤC A
Chọn vòng đệm
A.1. Vòng đệm được chọn theo đường kính d phù hợp với Bảng A.1 và Hình A.1 và Hình A.2.
Bảng A.1
Kích thước tính bằng milimét
Ren ống nối d | Ký hiệu vòng đệm | ||
Hệ mét | Ống | Kiểu I | Kiểu II |
M12 x 1,5 | - | 12 x 18 x 1,5 | 12 x1 7 x 3 |
- | 1/4“ | 14 x 18 x 1,5 | 14 x 18 x 3 |
M14 x 1,5 | - | 14 x 20 x 1,5 | 14 x 19 x 4 |
M16 x 1,5 | - | 16 x 22 x 1,5 | 16 x 21 x 4 |
- | 3/8“ | 17 x 23 x 1,5 | 17 x 22 x 4 |
M18 x 1,5 | - | 18 x 24 x 1,5 | 18 x 23 x 4 |
M20 x 1,5 | - | 20 x 26 x 1,5 | 20 x 25 x 4 |
- | 1/2“ | 21 x 26 x 1,5 | 21 x 26 x 4 |
M22 x 1,5 | - | 22 x 27 x 1,5 | 22 x 27 x 4 |
M24 x 1,5 | - | 24 x 30 x 2 | - |
M27 x 1,5 | 3/4“ | 27 x 32 x 2 | 27 x 32 x 5 |
M30 x 1,5 | - | 30 x 36 x 2 | - |
M33 x 1,5 | 1“ | 33 x 39 x 2 | 33 x 39 x 5 |
M36 x 1,5 | - | 36 x 42 x 2 | - |
M42 x 1,5 | 1" 1 4 | 42 x 49 x 2 | 42 x 49 x 5 |
M48 x 1,5 | 1" 1 2 | 48 x 55 x 2 | 48 x 55 x 5 |
M52 x 1,5 | - | 52 x 64 x 2,5 | - |
A.2. Vật liệu vòng đệm chọn theo điều kiện làm việc phù hợp với Bảng A.2.
Bảng A.2
Tên vật liệu | Mác vật liệu | Điều kiện làm việc | |||
Môi trường làm việc | Nhiệt độ cho phép tcp, 0C | Ở tcp | Ở t từ 50 đến 300 | ||
Nhôm | A1; A0; A00; A000 | Không khí, hơi nước. | 300 | 2,0 | Phụ thuộc vào độ bền kết cấu của ống nối |
Dầu mỡ, mỡ, dầu xola. | từ 300 đến 400 | 6,0 | |||
Đồng | M1; M3 | Không khí, frêôn, khí đốt nóng, nhiên liệu dầu mỏ, axit cacbonic, dầu bôi trơn. | 200 | 20,0 | |
Hơi bão hoà và hơi quá nhiệt | 250 | 3,5 | |||
Parônit |
| Hơi bão hoà và hơi quá nhiệt | 400 | 5,0 | |
Nước biển và nước ngọt (trừ nước ăn) ở áp suất lớn hơn Pqư = 0,6MN/m2 | từ − 30 đến + 250 | ||||
Không khí. | từ − 30 đến + 250 | ||||
Khí trơ xả, khí trơ khói. | 400 | ||||
Gaz thông gió (khi thông gió các buồng có chứa sản phẩm dầu mỏ). | từ − 30 đến + 300 | ||||
Oxy lỏng và oxy dạng khí. | từ − 62 đến + 182 | 0,25 | |||
Bìa cáctông đệm | A | Dầu hỏa, xăng. | 30 | 1,0 | 1,0 |
B | Dầu hỏa, dầu mazut, dầu xola, dầu gozolin, mơz dầu mỏ, không khí, gaz thông gió, nước ăn. | 90 | 0,6 | ||
Phíp |
| Nhiên liệu dầu mỏ, dầu bôi trơn oxy, axit cacbonic. | từ − 30 đến + 100 | 8,0 | 80,0 |
Dầu mỏ, dầu mazut, dầu gazôin, mỡ dầu mỏ. | từ − 30 đến + 100 | 6,4 |
| ||
Cao su |
| Nước, dung dịch axit và kiềm loãng 20%, nước muối, mỡ dầu mỏ. | từ − 30 đến + 50 | 0,3 | 0,6 |
CHÚ THÍCH: Tạm thời dùng các vật liệu theo tiêu chuẩn của Liên Xô và các tiêu chuẩn tương ứng khác cho đến khi ban hành tiêu chuẩn của nhà nước về vật liệu.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.