TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 2421 : 1978
NỐI ỐNG DÙNG CHO THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN Pqư 40 MN/m² (≈ 400 KG/cm2) – PHẦN NỐI CUỐI KHÔNG CHUYỂN BẬC BỐN NGẢ – KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Tube connections for hydraulic, pneumatic and lubrication – End passage cross for Pn 40 MN/m2 (≈ 400Kgf/cm2) - Construction and dimensions.
Lời nói đầu
TCVN 2421 : 1978 do Cục Tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
NỐI ỐNG DÙNG CHO THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN Pqư 40 MN/m² (≈ 400 KG/cm2) – PHẦN NỐI CUỐI KHÔNG CHUYỂN BẬC BỐN NGẢ – KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Tube connections for hydraulic, pneumatic and lubrication – End passage cross for Pn 40 MN/m2 (≈ 400Kgf/cm2) - Construction and dimensions.
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho phần nối cuối không chuyển bậc bốn ngả để nối các ống dẫn Pqư 40MN/m² (≈ 400KG/cm2), làm việc trong điều kiện môi trường không ăn mòn ở nhiệt độ từ âm 400C đến dương 1200C.
2. Kết cấu và kích thước cơ bản của phần nối cuối không chuyển bậc bốn ngả phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Lỗ thông quy ước Dqư | d | d1 | d2 | d3 | d4 | d5 | d6 | Ren d7 | d8 | l | l1 | L | L1 | h1 | a | b | r | S | B | Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn | |
Sai lệch giới hạn | Hệ mét | Ống | Sai lệch giới hạn | ||||||||||||||||||
±0,15 | +0,1 | Theo X | ± 0,4 | ||||||||||||||||||
3 | 3 | 6 | 8,1 | 11,8 | M14 x 1,5 | 9,7 | 12,5 | M12 x 1,5 | 17 | 17 | 10,1 | 40 | 31,0 | 7,0 | 2,0 | 3 | 1,2 | 17 | 8 | 70,13 | |
4 | 5 | 8 | 10,1 | 13,8 | M16 x 1,5 | 11,7 | 14,5 | M14 x 1,5 | 19 | 32,0 | 85,47 | ||||||||||
5 | 6 | 10 | 12,3 | 15,8 | M18 x 1,5 | 13,7 | 16,5 | M16 x 1,5 | 21 | 18 | 46 | 35,0 | 7,5 | 19 | 10 | 118,58 | |||||
6 | 8 | 12 | 14,3 | 17,8 | M20 x 1,5 | 15,7 | 18,5 | M18 x 1,5 | 23 | 50 | 36,5 | 2,5 | 22 | 147,19 | |||||||
8 | 10 | 14 | 16,3 | 19,8 | M22 x 1,5 | 17,7 | 20,5 | M20 x 1,5 | 25 | 20 | 12,1 | 56 | 40,5 | 8,0 | 24 | 189,95 | |||||
10 | 12 | 16 | 18,3 | 21,8 | M24 x 1,5 | 19,7 | 22,5 | M22 x 1,5 | 27 | 60 | 42,0 | 8,5 | 3,0 | 27 | 224,30 | ||||||
13 | 15 | 20 | 22,9 | 27,0 | M30 x 2 | 24,0 | 27,5 | M27 x 2 | 32 | 22 | 13,5 | 64 | 48,0 | 10,5 | 4 | 1,6 | 32 | 352,31 | |||
16 | 18 | 25 | 27,9 | 33,0 | M36 x 2 | 30,0 | 33,5 | M33 x 2 | 1" | 39 | 25 | 15,5 | 76 | 54,0 | 12,0 | 36 | 15 | 599,29 | |||
20 | 22 | 30 | 33,0 | 39,0 | M42 x 2 | 39,0 | 42,5 | M42 x 2 | 49 | 29 | 17,5 | 88 | 63,0 | 13,5 | 46 | 972,64 | |||||
25 | 28 | 38 | 41,0 | 49,0 | M52 x 2 | 45,0 | 48,5 | M48 x 2 | 55 | 30 | 19,5 | 100 | 69,0 | 16,0 | 55 | 18 | 1496,50 |
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của phần nối bốn ngả có Dqư 20 mm với
Ren hệ mét phần vặn vào M42: phần nối bốn ngả 20 – M42 TCVN 2421 : 1978;
Ren hệ in sơ phần vặn vào : phần nối bốn ngả 20 – TCVN 2421 : 1978
3. Tôi và ram cao HB 240 ÷ 270.
4. Các yêu cầu kỹ thuật còn lại theo TCVN 2387 : 1978 .
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.