TCVN 2408:1978
NỐI ỐNG DÙNG CHO THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN Pqư40MN/m2(≈ 400KG/cm2) - PHẦN NỐI CUỐI - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Tube connections for hydraulic pneumatic and lubrication end unions for Pn 40MN/m2(≈ 400Kgf/cm2) - Construction and dimensions.
Lời nói đầu
TCVN 2408:1978 do Cục Tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
NỐI ỐNG DÙNG CHO THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN Pqư40MN/m2(≈ 400KG/cm2) - PHẦN NỐI CUỐI - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Tube connections for hydraulic pneumatic and lubrication end unions for Pn 40MN/m2(≈ 400Kgf/cm2) - Construction and dimensions.
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho phần nối cuối để nối các ống dẫn Pqư40MN/m2(≈ 400KG/cm2) làm việc trong điều kiện môi trường không ăn mòn ở nhiệt độ từ âm 40oC đến dương 120oC.
2. Kết cấu và kích thước cơ bản của phần nối cuối phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Lỗ thông quy ước, Dqư | d | d1 | d2 | d3 | d4 | d5 | d6 | Ren d7 | d8 | d9 | D | L | l | l1 | l2 | l3 | h1 | b | b1 | r | a | S | Khối lượng 1000 chiếc, kg không lớn hơn | |
Sai lệch giới hạn | Hệ mét | ống | Sai lệch giới hạn | Sai lệch giới hạn | ||||||||||||||||||||
±0,15 | +0,1 | Theo X | ±0,12 −0,06 | ±0,4 | ±0,2 | ±0,4 | ||||||||||||||||||
3 | 3 | 6 | 8,1 | 11,8 | M14 x 1,5 | 9,7 | 12,5 | M12 x 1,5 | 17 | 1,2 | 21,9 | 36,6 | 12 | 10,1 | 17,6 | 1,5 | 7,0 | 3 | 2,5 | 1,2 | 2,0 | 19 | 51,96 | |
4 | 5 | 8 | 10,1 | 13,8 | M16 x 1,5 | 11,7 | 14,5 | M14 x 1,5 | 19 | 25,4 | 22 | 66,17 | ||||||||||||
5 | 6 | 10 | 12,2 | 15,8 | M18 x 1,5 | 13,7 | 16,5 | M16 x 1,5 | 21 | 1,5 | 2,0 | 7,5 | 75,29 | |||||||||||
6 | 8 | 12 | 14,3 | 17,8 | M20 x 1,5 | 15,7 | 18,5 | M18 x 1,5 | 23 | 27,7 | 37,1 | 2,5 | 24 | 88,86 | ||||||||||
8 | 10 | 14 | 16,3 | 19,8 | M22 x 1,5 | 17,7 | 20,5 | M20 x 1,5 | 25 | 31,2 | 41,1 | 14 | 12,1 | 19,6 | 8,0 | 27 | 112,90 | |||||||
10 | 12 | 16 | 18,3 | 21,8 | M24 x 1,5 | 19,7 | 22,5 | M22 x 1,5 | 27 | 34,6 | 41,6 | 8,5 | 3,0 | 30 | 132,00 | |||||||||
13 | 15 | 20 | 22,9 | 27,0 | M30 x 2 | 24,0 | 27,5 | M27 x 2 | 32 | 41,6 | 47,5 | 16 | 13,5 | 22,5 | 10,5 | 4 | 3,0 | 1,6 | 36 | 217,25 | ||||
16 | 18 | 25 | 27,9 | 33,0 | M36 x 2 | 30,0 | 33,5 | M33 x 2 | 1” | 39 | 2,0 | 47,3 | 51,5 | 18 | 15,5 | 24,5 | 2,5 | 12,0 | 41 | 326,25 | ||||
20 | 22 | 30 | 33,0 | 39,0 | M42 x 2 | 39,0 | 42,5 | M42 x 2 | 49 | 57,7 | 58,5 | 20 | 17,5 | 28,0 | 13,5 | 50 | 582,21 | |||||||
25 | 28 | 38 | 41,0 | 49,0 | M48 x 2 | 45,0 | 48,5 | M48 x 2 | 55 | 69,3 | 62,5 | 22 | 19,5 | 30,0 | 16,0 | 60 | 794,15 |
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của phần nối cuối có Dqư20 mm với:
Ren hệ mét phần vặn vào M42: phần nối 20 - M42 TCVN 2408:1978
Ren hệ in sơ phần vặn vào : phần nối 20 - TCVN 2408:1978
3. Tôi và ram cao HB 240 ÷ 270.
4. Các yêu cầu kỹ thuật còn lại theo TCVN 2387:1978 .
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.