TCVN 2403:1978
HỆ THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG CUỐI KHÔNG CHUYỂN BẬC BỐN NGẢ CÓ VÒNG MÍM Pqư40MN/m2(≈ 400KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Hydraulic pneumatic and lubricating systems - Cross passage end tube connections with cut ring for Pn 40MN/m2(≈ 400Kgf/cm2) - Construction and basic dimensions
Lời nói đầu
TCVN 2403:1978 do Cục Tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
HỆ THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG CUỐI KHÔNG CHUYỂN BẬC BỐN NGẢ CÓ VÒNG MÍM Pqư40MN/m2(≈ 400KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Hydraulic pneumatic and lubricating systems - Cross passage end tube connections with cut ring for Pn 40MN/m2(≈ 400Kgf/cm2) - Construction and basic dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho nối ống cuối không chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqư40MN/m2(≈ 400KG/cm2), làm việc trong điều kiện môi trường không ăn mòn ở nhiệt độ từ âm 40oC đến dương 120oC.
2. Kết cấu và kích thước của cụm nối phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
1- Phần nối bốn ngả theo TCVN 2421:1978 ; 2- Đai ốc nối theo TCVN 2425:1978 ; 3- Vòng mím theo TCVN 2424:1978 ; 4- Đai ốc định vị theo TCVN 2426:1978 ; 5- Vòng đệm kiểu II theo TCVN 2428:1978 ; 6- Vòng đệm kiểu I theo TCVN 2428:1978 |
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Lỗ thông quy ước Dqư | Đường kính ngoài của ống dng | Ren d | ≈ L | L1 | Kích thước “chìa vặn” | Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn | |||
Hệ mét | Ống | S | S1 | S2 | |||||
3 | 6 | M12 x 1,5 | 30 | 31,0 | 17 | 17 | 24 | 140,58 | |
4 | 8 | M14 x 1,5 | 32,0 | 19 | 162,72 | ||||
5 | 10 | M16 x 1,5 | 34 | 35,0 | 19 | 22 | 27 | 234,43 | |
6 | 12 | M18 x 1,5 | 37 | 36,5 | 22 | 24 | 271,31 | ||
8 | 14 | M20 x 1,5 | 41 | 40,5 | 24 | 27 | 32 | 384,89 | |
10 | 16 | M22 x 1,5 | 43 | 42,0 | 27 | 30 | 551,83 | ||
13 | 20 | M27 x 2 | 47 | 48,0 | 32 | 36 | 36 | 689,31 | |
16 | 25 | M33 x 2 | 1” | 54 | 54,0 | 36 | 46 | 46 | 1283,63 |
20 | 30 | M42 x 2 | 62 | 63,0 | 46 | 50 | 55 | 1766,04 | |
25 | 38 | M48 x 2 | 69 | 69,0 | 55 | 60 | 60 | 1600,81 |
Ví dụ: Ký hiệu quy ước cụm nối có Dqư20 mm với
Ren hệ mét phần vặn vào M42: Cum nối 20 - M42 TCVN 2403:1978
Ren hệ in sơ phần vặn vào : Cum nối 20 - TCVN 2403:1978
3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2387:1978 .
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.