TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 2392 : 1978
HỆ THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG GÓC CUỐI CÓ VÒNG MÍM Pqư 40 MN/m2 (» 400 KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Hydraulic pneumatic and lubricating systems - Elbow end tube connections with cut ring for Pn 40MN/m2 (» 400KGf/cm2) - Construction and basic dimensions.
Lời nói đầu
TCVN 2392 : 1978 do Cục Tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
HỆ THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG GÓC CUỐI CÓ VÒNG MÍM Pqư 40 MN/m2 (» 400 KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Hydraulic pneumatic and lubricating systems - Elbow end tube connections with cut ring for Pn 40MN/m2 (» 400KGf/cm2) - Construction and basic dimensions.
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho nối ống góc cuối có vòng mím Pqư 40MN/m2 (» 400KG/cm2), làm việc trong điều kiện môi trường không ăn mòn ở nhiệt độ từ âm 40oC đến dương 120oC.
2. Kết cấu và kích thước cơ bản của cụm nối phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
1- Phần nối góc cuối theo TCVN 2410:1978 ;
2- Đai ốc nối theo TCVN 2425:1978 ;
3- Vòng mím theo TCVN 2424:1978 ;
4- Đai ốc định vị theo TCVN 2426:1978 ;
5- Vòng đệm kiểu I theo TCVN 2428:1978 ;
6- Vòng đệm kiểu II theo TCVN 2428:1978 .
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Lỗ thông quy ước dqư | Đường kính ngoài của ống, dng | Ren d | ≈ L | L1 | Kích thước “chìa vặn” | Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn | |||
Hệ mét | Ống | S | S1 | S2 | |||||
3 | 6 | M12 x 1,5 | 30 | 31,0 | 14 | 17 | 24 | 82,39 | |
4 | 8 | M14 x 1,5 | 32,0 | 17 | 19 | 95,97 | |||
5 | 10 | M16 x 1,5 | 34 | 35,0 | 22 | 27 | 135,89 | ||
6 | 12 | M18 x 1,5 | 37 | 36,5 | 19 | 24 | 158,20 | ||
8 | 14 | M20 x 1,5 | 41 | 40,5 | 22 | 27 | 32 | 216,9 | |
10 | 16 | M22 x 1,5 | 43 | 42,0 | 24 | 30 | 251,51 | ||
13 | 20 | M27 x 2 | 47 | 48,0 | 30 | 36 | 36 | 390,57 | |
16 | 25 | M33 x 2 | 1" | 54 | 54,0 | 36 | 46 | 46 | 724,01 |
20 | 30 | M42 x 2 | 1 | 62 | 63,0 | 41 | 50 | 55 | 1084,63 |
25 | 38 | M48 x 2 | 1 | 69 | 69,0 | 50 | 60 | 60 | 1040,97 |
Ví dụ, ký hiệu quy ước của cụm nối dqư 20 mm với:
Ren hệ mét phần vặn vào M42: cụm nối 20 - M42 TCVN 2392 : 1978;
Ren hệ in sơ phần vặn vào 1: cụm nối 20 - 1 TCVN 2392 : 1978.
3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2387 : 1978 .
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.