TCVN 2335:1978
BÁNH ĐAI THANG MỘT ĐẦU LỒI MỘT ĐẦU LÕM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Monolithie pulleys for driving V-belts with unilateral groove and salient boss - Basic dimensions
Lời nói đầu
TCVN 2335:1978 thay thế TCVN 216:1966.
TCVN 2335:1978 do Viện thiết kế máy công nghiệp - Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2009 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
BÁNH ĐAI THANG MỘT ĐẦU LỒI MỘT ĐẦU LÕM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Monolithie pulleys for driving V-belts with unilateral groove and salient boss - Basic dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho bánh đai một bậc sử dụng đai truyền hình thang mặt cắt Z và A theo TCVN 2335:1978.
2. Kích thước cơ bản của bánh đai phải theo chỉ dẫn trên Hình vẽ và trong Bảng.
mm
Mặt cắt đai truyền | dtt | dn | Số rãnh | M | d (Sai lệch giới hạn theo H8) | I | L |
Z | 63 | 68,0 | 1 | 16 | 14 | 20 | 32 |
2 | 28 | 18 | 30 | 44 | |||
20 | 38 | ||||||
22 | |||||||
3 | 40 | 18 | 30 | 56 | |||
20 | 38 | ||||||
22 | |||||||
25 | 45 | 60 | |||||
28 | |||||||
4 | 52 | 22 | 38 | 68 | |||
25 | 45 | 72 | |||||
28 | |||||||
71 | 76,0 | 1 | 16 | 14 | 20 | 32 | |
2 | 28 | 18 | 30 | 44 | |||
20 | 38 | ||||||
22 | |||||||
3 | 40 | 18 | 30 | 56 | |||
20 | 38 | ||||||
22 | |||||||
25 | 45 | 60 | |||||
28 | |||||||
4 | 52 | 22 | 38 | 68 | |||
25 | 45 | 72 | |||||
28 | |||||||
80 | 85,0 | 1 | 16 | 14 | 20 | 32 | |
2 | 28 | 18 | 30 | 44 | |||
20 | 38 | ||||||
22 | |||||||
3 | 40 | 18 | 30 | 56 | |||
20 | 38 | ||||||
22 | |||||||
25 | 45 | 60 | |||||
28 | |||||||
4 | 52 | 22 | 38 | 68 | |||
25 | 45 | 72 | |||||
28 | |||||||
90 | 95,0 | 2 | 28 | 18 | 30 | 44 | |
20 | 38 | ||||||
22 | |||||||
3 | 40 | 18 | 30 | 56 | |||
20 | 38 | ||||||
22 | |||||||
25 | 45 | 60 | |||||
28 | |||||||
4 | 52 | 22 | 38 | 68 | |||
25 | 45 | 72 | |||||
28 | |||||||
A | 96,6 | 1 | 20 | 18 | 30 | 36 | |
2 | 35 | 22 | 38 | 51 | |||
25 | 45 | 55 | |||||
28 |
| ||||||
3 | 50 | 25 | 70 | ||||
28 | |||||||
32 | 60 | ||||||
35 | |||||||
36 | |||||||
38 | |||||||
4 | 65 | 28 | 45 | 85 | |||
32 | 60 | ||||||
35 | |||||||
36 | |||||||
38 | |||||||
5 | 80 | 32 | 100 | ||||
35 | |||||||
36 | |||||||
38 | |||||||
40 | 85 | 105 | |||||
42 | |||||||
|
|
|
| 45 |
|
| |
6 | 95 | 35 | 60 | 115 | |||
36 | |||||||
38 | |||||||
40 | 85 | 120 | |||||
42 | |||||||
45 | |||||||
100 | 106,6 | 1 | 20 | 18 | 30 | 36 | |
100 | 106,6 | 2 | 35 | 22 | 38 | 51 | |
25 | 45 | 55 | |||||
28 | |||||||
3 | 50 | 25 | 70 | ||||
28 | |||||||
32 | 60 | ||||||
35 | |||||||
36 | |||||||
38 | |||||||
4 | 65 | 28 | 45 | 85 | |||
32 | 60 | ||||||
35 | |||||||
36 | |||||||
38 | |||||||
5 | 80 | 32 | 100 | ||||
35 | |||||||
36 | |||||||
38 | |||||||
40 | 85 | 105 | |||||
42 | |||||||
45 |
Ví dụ về ký hiệu quy ước của bánh đai sử dụng đai truyền hình thang mặt cắt A, 2 rãnh, đường kính tính toán dtt = 100 mm, lỗ ghép hình trụ d = 25 mm.
Bánh đai A2.100.22T TCVN 2335:1978
Cũng vậy đối với bánh đai có lỗ ghép côn:
Bánh đai A2.100.22C TCVN 2335:1978
3. Kích thước prôphin của rãnh và yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2342:1978 .
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.