TCVN 2256:1977
REN TRÒN
Lời nói đầu
TCVN 2256:1977 do Viện Thiết kế máy công nghiệp - Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
REN TRÒN
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ren tròn có đường kính từ 8 mm đến 200 mm và quy định prôfin, đường kính danh nghĩa, bước ren, kích thước cơ bản và dung sai của ren. Tiêu chuẩn này khuyến khích áp dụng đối với phần 2 (Dung sai)
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho ren tròn chuyên dùng
1. Prôfin, kích thước cơ bản và ký hiệu
1.1. Prôfin danh nghĩa của ren trong và ren ngoài và kích thước thành phần của prôfin phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1
Hình 1
d - đường kính ngoài của ren ngoài
D4- đường kính ngoài của ren trong
d2- đường kính trung bình của ren ngoài
D2- đường kính trung bình của ren trong
d3- đường kính trong của ren ngoài
D1- đường kính trong của ren trong
P - bước ren
H - chiều cao của prôfin gốc
H1- chiều cao làm việc của prôfin
H2- chiều cao của prôfin ren ngoài
h2- chiều cao của prôfin ren trong
R - bán kính góc lượn ở đỉnh và rãnh ren ngoài’
R1- bán kính góc lượn ở rãnh ren trong
R2- bán kính góc lượn ở đỉnh ren trong
a - khe hở ở đỉnh ren
1.2. Đường kính và bước ren phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 2.
Cầu ưu tiên chọn đường kính dãy 1 trước dãy 2.
Cố gắng không dùng đường kính của ren được ghi trong ngoặc
1.3. Trị số danh nghĩa của đường kính ngoài, đường kính trung bình và đường kính trong của ren phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 2
Bảng 1
mm
Bước ren | Số bước ren trên chiều dài 25,4 mm Z | H = 1,866025P | H1 = 0,08305P | H2 = h2 = 0,5P | a = 0,05P | R = 0,238507P | R1 = 0,221047P | R2 = 0,255967P |
2,540 | 10 | 4,739704 | 0,212104 | 1,270000 | 0,127000 | 0,605807 | 0,561459 | 0,650155 |
3,175 | 8 | 5,924629 | 0,265130 | 1,587500 | 0,158750 | 0,757259 | 0,701824 | 0,812694 |
4,233 | 6 | 7,899959 | 0,353505 | 2,211666 | 0,211666 | 1,009676 | 0,935765 | 1,083592 |
6,350 | 4 | 11,849259 | 0,530259 | 3,175000 | 0,317500 | 1,514518 | 1,403618 | 1,625588 |
Bảng 2
mm
Đường kính danh nghĩa của ren, d | Bước ren P | Ren ngoài | Ren trong | ||||
Đường kính của ren | |||||||
Dãy 1 | Dãy 2 | d | D3 | D2 = d2 | D4 | D1 | |
8 |
| 2,540 | 8,000 | 5,460 | 6,730 | 9,254 | 5,714 |
| 9 | 9,000 | 6,460 | 7,730 | 9,254 | 6,714 | |
10 |
| 10,000 | 7,460 | 8,730 | 10,254 | 7,714 | |
| (11) | 11,000 | 8,460 | 9,730 | 11,254 | 8,714 | |
12 |
| 12,000 | 9,460 | 10,730 | 12,254 | 9,714 | |
| 14 | 3,175 | 14,000 | 10,825 | 12,412 | 14,318 | 11,142 |
16 |
| 16,000 | 12,825 | 14,412 | 16,318 | 13,142 | |
| 18 | 18,000 | 14,825 | 16,412 | 18,318 | 15,142 | |
20 |
| 20,000 | 16,825 | 18,412 | 20,318 | 17,142 | |
| 22 | 22,000 | 18,825 | 20,412 | 22,318 | 19,142 | |
24 |
| 24,000 | 20,825 | 22,412 | 24,318 | 21,142 | |
| 26 | 26,000 | 22,825 | 24,412 | 26,318 | 23,142 | |
28 |
| 28,000 | 24,825 | 26,412 | 28,318 | 25,142 | |
| 30 | 30,000 | 26,825 | 28,412 | 30,318 | 27,142 | |
32 |
| 32,000 | 28,825 | 30,412 | 32,318 | 29,142 | |
| (34) | 34,000 | 30,825 | 32,412 | 34,318 | 31,142 | |
36 |
| 36,000 | 32,825 | 34,412 | 36,318 | 33,142 | |
| (38) | 38,000 | 34,825 | 36,412 | 38,318 | 35,142 | |
40 |
| 4,233 | 40,000 | 35,767 | 37,883 | 40,423 | 36,190 |
| (42) | 42,000 | 37,767 | 39,883 | 42,423 | 38,190 | |
44 |
| 44,000 | 39,767 | 41,883 | 44,423 | 40,190 | |
| (46) |
| 46,000 | 41,767 | 43,883 | 46,423 | 42,190 |
48 |
| 48,000 | 43,767 | 45,883 | 48,423 | 44,190 | |
| 50 | 50,000 | 45,767 | 47,883 | 50,423 | 46,190 | |
52 |
| 52,000 | 47,767 | 49,883 | 52,423 | 48,190 | |
| 55 |
| 55,000 | 50,767 | 52,883 | 55,423 | 51,190 |
| (58) | 58,000 | 53,767 | 55,883 | 58,423 | 54,190 | |
60 |
| 60,000 | 55,767 | 57,883 | 60,423 | 56,190 | |
| (62) | 4,233 | 62,000 | 57,767 | 59,883 | 62,423 | 58,190 |
| 65 | 65,000 | 60,767 | 62,883 | 65,423 | 61,190 | |
| (68) | 68,000 | 63,767 | 65,883 | 68,423 | 64,190 | |
70 |
| 70,000 | 65,767 | 67,883 | 70,423 | 66,190 | |
| (72) | 72,000 | 67,767 | 69,883 | 72,423 | 68,190 | |
| 75 | 75,000 | 70,767 | 72,883 | 75,423 | 71,190 | |
| (78) | 78,000 | 73,767 | 75,883 | 78,423 | 74,190 | |
80 |
|
| 80,000 | 75,767 | 77,883 | 80,423 | 76,190 |
| (82) | 82,000 | 77,767 | 79,883 | 82,423 | 78,190 | |
| 85 | 85,000 | 80,767 | 82,883 | 85,423 | 81,190 | |
| (88) | 88,000 | 83,767 | 85,883 | 88,423 | 84,190 | |
90 |
| 90,000 | 85,767 | 87,883 | 90,423 | 86,190 | |
| (92) | 92,000 | 87,767 | 89,883 | 92,423 | 88,190 | |
| 95 | 95,000 | 90,767 | 92,883 | 95,423 | 91,190 | |
| (98) |
| 98,000 | 93,767 | 95,883 | 98,423 | 94,190 |
100 |
| 100,000 | 95,767 | 97,883 | 100,423 | 96,190 | |
| (105) | 6,350 | 105,000 | 98,650 | 101,825 | 105,635 | 99,285 |
| 110 | 110,000 | 103,650 | 106,825 | 110,635 | 104,285 | |
| (115) | 115,000 | 108,650 | 111,825 | 115,635 | 109,285 | |
120 |
|
| 120,000 | 113,650 | 116,825 | 120,635 | 114,285 |
| (125) | 125,000 | 118,650 | 121,825 | 125,635 | 119,285 | |
| 130 | 130,000 | 123,650 | 126,825 | 130,635 | 124,285 | |
| (135) | 135,000 | 128,650 | 131,825 | 135,635 | 129,285 | |
140 |
|
| 140,000 | 133,650 | 136,825 | 140,635 | 134,285 |
| (145) | 145,000 | 138,650 | 141,825 | 145,635 | 139,285 | |
| 150 | 150,000 | 143,650 | 146,825 | 150,635 | 144,285 | |
| 155 | 6,350 | 155,000 | 148,650 | 151,825 | 155,635 | 149,285 |
160 |
| 160,000 | 153,650 | 156,825 | 160,635 | 154,285 | |
| (165) | 165,000 | 158,650 | 161,825 | 165,635 | 159,285 | |
| 170 | 170,000 | 163,650 | 166,825 | 170,635 | 164,285 | |
| 175 | 175,000 | 168,650 | 171,825 | 175,635 | 169,285 | |
180 |
|
| 180,000 | 173,650 | 176,825 | 180,635 | 174,285 |
| (185) | 185,000 | 178,650 | 181,825 | 185,635 | 179,285 | |
| 190 | 90,0010 | 183,650 | 186,825 | 190,635 | 184,285 | |
| (195) | 195,000 | 188,650 | 191,825 | 195,635 | 189,285 | |
200 |
| 200,000 | 193,650 | 196,825 | 200,635 | 194,285 |
Trị số đường kính được tính theo các công thức sau: |
|
d2 = D2 = (d - h2) = d - 0,5P | (1) |
D1 = d + 2(a- H2) = d + 2a - P | (2) |
d3 = d - 2h2 = d - P | (3) |
D4 = d+ 2a | (4) |
1.4. Ren tròn được ký hiệu bằng chữ (Rd) và đường kính danh nghĩa của ren, ví dụ:
Rd 16; Rd 40
Đối với ren trái sau ký hiệu quy ước có thêm chữ (LH) ví dụ:
16 LH; Rd 40 LH
2. Dung sai
2.1. Phân bố của miền dung sai của ren trong và ren ngoài phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 2
Sai lệch được tính từ prôfin danh nghĩa tương ứng (đường vẽ đậm trên Hình 2) theo phương vuông góc với đường trục của ren.
es - sai lệch trên của đường kính ren ngoài
Es - sai lệch trên của đường kính ren trong
ei - sai lệch dưới của đường kính ren ngoài
Ei - sai lệch dưới của đường kính ren trong
Tchỉ số- dung sai đường kính của ren
Hình 2
2.2. Trị số dung sai đường kính của ren ngoài và ren trong phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 3
Bảng 3
Đường kính danh nghĩa của ren, d mm | Bước ren P mm | Đường kính của ren | |||
Ngoài | Trong | ||||
D | d2 | D2 | D1 | ||
Dung sai, µm | |||||
Td | Td2 | TD2 | TD1 | ||
Lớn hơn 5,6 đến 11,2 | 2,540 | 200 | 160 | 272 | 340 |
Lớn hơn 11,2 đến 22,4 | 2,540 | 215 | 172 | 292 | 365 |
3,175 | 236 | 189 | 321 | 401 | |
Lớn hơn 22,4 đến 45 | 3,175 | 240 | 192 | 326 | 408 |
4,233 | 238 | 226 | 348 | 480 | |
Lớn hơn 45 đến 90 | 4,233 | 303 | 242 | 411 | 514 |
Lớn hơn 90 đến 180 | 4,233 | 325 | 260 | 442 | 552 |
6,350 | 381 | 305 | 518 | 648 | |
Lớn hơn 180 đến 355 | 6,350 | 409 | 327 | 556 | 695 |
2.3. Dung sai đường kính trung bình của ren là dung sai tổng hợp.
2.4. Không quy định sai lệch dưới của đường kính trong của ren ngoài ei (d3) và sai lệch trên của đường kính ngoài của ren trong ES (D4)
2.5. Dung sai của ren tương ứng với chiều dài vặn ren không vượt quá chỉ dẫn trong Bảng 4.
2.6. Sai lệch giới hạn đường kính của ren trong và ren ngoài phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 4
Bảng 4
mm
Đường kính danh nghĩa của ren, d | Bước ren P | Chiều dài vặn ren lớn nhất Lmax |
Lớn hơn 5,6 đến 11,2 | 2,540 | 26 |
Lớn hơn 11,2 đến 22,4 | 2,540 | 28 |
3,175 | 35 | |
Lớn hơn 22,4 đến 45 | 3,175 | 40 |
4,233 | 54 | |
Lớn hơn 45 đến 90 | 4,233 | 60 |
Lớn hơn 90 đến 180 | 4,233 | 67 |
6,350 | 105 | |
Lớn hơn 180 đến 355 | 6,350 | 121 |
2.7. Trị số dung sai được tính theo các công thức sau:
Td2 = 112,5.P0,4d0,1 (5)
TD2 = 153.P0,4d0,1 (6)
Td = 1,25. Td2 (7)
TD1 = 1,25 Td2 (8)
Trị số chiều dài vặn ren lớn nhất được tính theo công thức
Lmax = 6,7 Pd0,2 (9)
Trong các công thức từ (5) đến (8), d là trị số trung bình nhân của khoảng đường kính danh nghĩa lấy theo TCVN 1917:1976.
Trong công thức (9), d là đường kính lớn nhất theo Bảng 2 trong giới hạn của khoảng đường kính danh nghĩa lấy theo TCVN 1917:1976.
Trị số dung sai tính toán trong Bảng 3 được làm tròn đến sô ưu tiên gần nhất đã được tính toán dùng trong hệ thống dung sai ren hệ mét theo TCVN 1917:1976.
Trị số chiều dài vặn ren tính toán trong Bảng 4 được làm tròn đến milimét nguyên.
Bảng 5
| Bước | Đường kính của ren | |||||||||
Ngoài | Trong | ||||||||||
d | d2 | d3 | D1 | D2 | D4 | ||||||
Sai lệch giới hạn, µm | |||||||||||
es | ei | es | ei | es | ES | EI | ES | EI | EI | ||
Lớn hơn 5,6 đến 11,2 | 2,540 | 0 | -200 | 0 | -160 | 0 | +340 | 0 | +272 | 0 | 0 |
Lớn hơn 11,2 đến 22,4 | 2,540 | 0 | -215 | 0 | -172 | 0 | +356 | 0 | +292 | 0 | 0 |
3,175 | 0 | -236 | 0 | -189 | 0 | +401 | 0 | +321 | 0 | 0 | |
Lớn hơn 22,4 đến 45 | 3,175 | 0 | -240 | 0 | -192 | 0 | +408 | 0 | +326 | 0 | 0 |
4,233 | 0 | -238 | 0 | -226 | 0 | +480 | 0 | +384 | 0 | 0 | |
Lớn hơn 45 đến 90 | 4,233 | 0 | -303 | 0 | -242 | 0 | +514 | 0 | +411 | 0 | 0 |
Lớn hơn 90 đến 180 | 4,233 | 0 | -325 | 0 | -260 | 0 | +552 | 0 | +442 | 0 | 0 |
6,350 | 0 | -381 | 0 | -305 | 0 | +648 | 0 | +518 | 0 | 0 | |
Lớn hơn 180 đến 355 | 6,350 | 0 | -409 | 0 | -327 | 0 | +695 | 0 | +556 | 0 | 0 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.