TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 2193 : 1977
VÍT ĐẦU HÌNH TRỤ TRÒN (TINH) – KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Romded off pan heald screws (stadard precision) - Design and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 2193 : 1977 do Cục tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
VÍT ĐẦU HÌNH TRỤ TRÒN (TINH) – KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Romded off pan heald screws (stadard precision) - Design and dimensions
1. Kết cấu và kích thước của vít phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1 và Bảng 2
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính danh nghĩa của ren d | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | |
Bước ren | lớn | 0,4 | 0,45 | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 |
nhỏ | | | | | | | 1 | 1,25 | |
d1 (Sai lệch giới hạn theo B7) | 2,0 | 2,5 | 3,0 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 8,0 | 10 | |
D (Sai lệch giới hạn theo B8) | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | |
H (Sai lệch giới hạn theo B8) | 1,2 | 1,5 | 1,8 | 2,4 | 3,0 | 3,6 | 4,8 | 6,0 | |
r1, không lớn hơn | 0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,6 | 2,0 | 2,5 | 3,2 | 4,0 | |
h1, không lớn hơn | 0,7 | 0,7 | 0,8 | 1,0 | 1,3 | 1,5 | 2,0 | 2,5 | |
r2, không lớn hơn | 4,3 | 5,2 | 6,6 | 8,5 | 11,2 | 13,1 | 17,2 | 21,5 | |
rs, không nhỏ hơn | 0,10 | 0,20 | 0,25 | 0,40 | |||||
da, không lớn hơn | 2,6 | 3,1 | 3,6 | 4,7 | 5,7 | 6,8 | 9,2 | 11,2 | |
b (Sai lệch giới hạn theo A8) | 0,5 | 0,6 | 0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,6 | 2,0 | 2,5 | |
Chiều sâu rãnh h | không nhỏ hơn | 0,48 | 0,60 | 0,72 | 0,96 | 1,20 | 1,44 | 1,92 | 2,40 |
không lớn hơn | 0,72 | 0,90 | 1,08 | 1,44 | 1,80 | 2,16 | 2,88 | 3,60 | |
Độ không đồng trục của đầu so với trục tâm của thân | 0,30 | 0,36 | 0,43 | 0,52 | |||||
Độ không đối xứng của rãnh đối với trục tâm của đầu vít | 0,30 | 0,36 | 0,43 | 0,52 |
Bảng 2
Kích thước tính bằng milimét
l(Sai lệch giới hạn theo ĐX9) | Chiều dài ren l0, khi đường kính danh nghĩa của ren d, không nhỏ hơn | |||||||
2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | |
3 4 5 6 8 10 12 14 16 18 20 22 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 | X X X X X X X 10 10 10 − − − − − − − − − − − − | X X X X X X X 11 11 11 11 11 11 − − − − − − − − − | X X X X X X X X 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 | − X X X X X X X X 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 | − − − X X X X X X X 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16 | − − − − X X X X X X X X 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 | − − − − − − X X X X X X X 22 22 22 22 22 22 22 22 22 | − − − − − − − − − X X X X X 26 26 26 26 26 26 26 26 |
CHÚ THÍCH: Dấu x biểu thị vít có ren trên suốt chiều dài thân.
Ví dụ ký hiệu quy ước vít có đường kính ren d = 8 mm, ren bước lớn, chiều dài l = 50 mm, cấp bền 4.8, không lớp phủ:
Vít M8 x 50.6g.48 TCVN 2193 : 1977.
2. Ren theo TCVN 2248 : 1977 , miền dung sai 6g theo TCVN 1917 : 1976.
3. Theo yêu cầu của khách hàng cho phép chế tạo:
a. Vít có miền dung sai 8g, 4h, 6e và 6d.
b. Những vít có độ nhẵn của đầu vít thấp hơn.
4. Cho phép chế tạo vít có đường kính thân gần bằng đường kính trung bình của ren.
5. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 : 1976 .
6. Khối lượng của vít cho trong Phụ lục A.
Phụ lục A
Bảng A.1
l, mm | Khối lượng 1000 chiếc vít thép, ren bước lớn, kg ≈ , khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm | |||||||
2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | |
3 4 5 6 8 10 12 14 16 18 20 22 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 | 0,134 0,152 0,171 0,190 0,227 0,264 0,302 0,351 0,395 0,439 − − − − − − − − − − − − | 0,250 0,280 0,310 0,340 0,400 0,460 0,520 0,595 0,665 0,735 0,805 0,874 0,979 − − − − − − − − − | 0,415 0,459 0,503 0,547 0,635 0,723 0,811 0,900 1,016 1,118 1,220 1,322 1,476 1,731 1,987 2,242 2,498 2,754 3,009 3,265 3,520 3,776 | − 1,004 1,081 1,159 1,314 1,469 1,624 1,779 1,934 2,144 2,327 2,509 2,783 3,240 3,697 4,153 4,610 5,067 5,523 5,980 6,437 6,894 | − − − 2,131 2,378 2,625 2,875 3,120 3,367 3,615 3,947 4,237 4,672 5,397 6,121 6,846 7,571 8,296 9,020 9,745 10,47 11,19 | − − − − 3,764 4,117 4,470 4,822 5,175 5,528 5,881 6,233 7,004 8,059 9,113 10,17 11,22 12,28 13,33 14,39 15,44 16,49 | − − − − − − 9,633 10,27 10,91 11,54 12,18 12,82 13,77 15,83 17,72 19,60 21,48 23,37 25,25 27,14 29,02 30,90 | − − − − − − − − − 20,49 21,50 22,50 24,01 26,52 29,84 32,80 35,75 38,71 41,67 44,63 47,59 50,55 |
CHÚ THÍCH: Để xác định khối lượng của vít chế tạo bằng thép hợp kim nhôm, trị số cho trong Bảng A.1 phải nhân với hệ số 0,356; bằng đồng thau phải nhân với hệ số 1,08.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.