TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 2184 : 1977
VÍT ĐỊNH VỊ CÓ LỖ SÁU CẠNH, ĐUÔI BẰNG – KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Hexagonol socket flat point set screws - Construction and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 2184 : 1977 do Cục tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và công nghệ) trình duyệt và ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
VÍT ĐỊNH VỊ CÓ LỖ SÁU CẠNH, ĐUÔI BẰNG – KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Hexagonol socket flat point set screws - Construction and dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho vít đầu có lỗ sáu cạnh, đuôi bằng, đường kính ren đến 24 mm.
2. Kết cấu và kích thước của vít cần phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
Hình 1
Ví dụ ký hiệu quy ước của vít đường kính ren d = 10 mm, ren bước lớn, có miền dung sai 8g, chiều dài l = 25 mm, cấp bền 4,8, không lớp phủ:
Vít M10 x 25.48 TCVN 2184 : 1977;
Tương tự cho vít đường kính ren d = 100 mm, ren bước nhỏ, có miền dung sai 6g, chiều dài l = 25 mm, cấp bền 8.8, chế tạo bằng thép 35X, có lớp phủ 0,5:
Vít M10 x 1,25.6 g x 25.88.35X.05 TCVN 2184 : 1977.
3. Ren theo TCVN 45 : 1963 có miền dung sai 6g, 8g theo TCVN 1917 : 1976.
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính danh nghĩa của ren d | 10 | 12 | 16 | 20 | 24 | |
Bước ren P | Lớn | 1,5 | 1,75 | 2 | 2,5 | 3 |
Nhỏ | 1,25 | 1,25 | 1,5 | 1,5 | 2 | |
S (sai lệch giới hạn theo L 36) | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | |
D, không nhỏ hơn | 5,8 | 6,9 | 9,2 | 11,5 | 13,8 | |
D1 | 6,1 | 7,2 | 9,7 | 12,0 | 14,3 | |
h (sai lệch giới hạn theo ĐX9) | 5 | 7 | 9 | 11 | 13 | |
h1, không lớn hơn | 6 | 8 | 10 | 13 | 15 | |
C | 1,6 | 2 | 2,5 | |||
Độ không đối xứng của lỗ sáu cạnh đối với thân vít | 0,36 | 0,43 | 0,52 |
4. Sai lệch giới hạn kích thước lỗ không chỉ dẫn tính theo A7 TCVN 261 : 1967.
5. Sai lệch giới hạn kích thước góc theo cấp chính xác 10 TCVN 260 : 1967.
6. Hình dạng đáy của lỗ sáu cạnh - tự do.
7. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 : 1976 .
8. Khối lượng lý thuyết của lỗ cho trong Phụ lục A.
Phụ lục A
L, mm (sai lệch giới hạn theo ĐX9) | Khối lượng 1000 chiếc vít thép có ren bước lớn, kg ≈, khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm | ||||
10 | 12 | 16 | 20 | 24 | |
14 16 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 90 100 | 6,04 7,05 9,06 11,58 14,08 16,60 19,12 21,64 24,15 26,57 29,08 31,60 34,11 |
9,62 12,54 16,25 19,87 23,48 27,10 30,80 34,42 38,03 41,73 45,37 48,96 52,67 56,29 |
22,23 28,95 35,59 42,25 48,95 55,60 62,31 68,94 75,60 82,30 88,96 95,59 102,29 115,59 |
44,54 54,69 65,10 75,52 85,97 96,38 106,82 117,25 127,66 138,08 148,54 158,88 179,71 200,57 |
75,12 90,09 105,16 120,13 135,11 150,08 165,05 180,12 195,09 210,06 225,03 255,07 286,08 |
CHÚ THÍCH:
Khi xác định khối lượng của vít chế tạo bằng đồng thau, trị số cho trong bảng phải nhân với hệ số 1,08.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.