TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 1989 : 1977
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG TRỤ THÂN KHAIĂN KHỚP NGOÀI - TÍNH TOÁN HÌNH HỌC
Cilindrcial involute external gear pairs - Calculation of geometry
TCVN 1989 : 1977 do Viện Thiết kế máy - Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG TRỤ THÂN KHAIĂN KHỚP NGOÀI - TÍNH TOÁN HÌNH HỌC
Cilindrcial involute external gear pairs - Calculation of geometry
Tiêu chuẩn này áp dụng cho bộ truyền bánh răng trụ thân khai, ăn khớp ngoài, được chế tạo theo prôfin gốc không vát đầu răng và vát đầu răng, có chiều dày răng danh nghĩa theo đường chia bằng chiều rộng rãnh răng, đường chia chia chiều cao làm việc của răng thành hai phần bằng nhau.
Tiêu chuẩn quy định phương pháp tính các thông số hình học của bộ truyền cũng như các thông số hình học của các bánh răng được ghi trên bản vẽ chế tạo theo TCVN 1807 : 1976 .
1. Quy định chung
1.1. Các tên gọi và ký hiệu dùng trong tiêu chuẩn này phù hợp với TCVN 2285 : 1978 và TCVN 2286 : 1978.
1.2. Tên các thông số được đưa vào bản vẽ chế tạo của các bánh răng phù hợp với TCVN 1807 : 1976 .
1.3. Các chỉ số “1”, “2” trong ký hiệu của các thông số tương ứng với bánh răng chủ động và bị động trong bộ truyền. Các ký hiệu không ghi các chỉ số trên được dùng cho bánh răng bất kỳ trong bộ truyền.
1.4. Sơ đồ nguyên lý của quá trình tính toán hình học được quy định:
2. Tính các thông số hình học
Bảng 1- Các số liệu ban đầu để tính
Tên thông số | Ký hiệu | ||
Số răng | Bánh răng chủ động | Z1 | |
Bánh răng bị động | Z2 | ||
Môđun (pháp) | m | ||
Góc nghiêng | b | ||
Prôfin gốc (trong) mặt pháp) | Góc prôfin | a | |
Hệ số chiều cao đầu răng | h*a | ||
Hệ số chiều cao làm việc của răng | h*l | ||
Hệ số khe hở hướng tâm | C * | ||
Đường biến thể (vát) đầu răng | - | ||
Hệ số chiều cao biến thể đầu răng | h*g | ||
Hệ số chiều sâu biến thể đầu răng | Δ * | ||
Khoảng cách trục | aw | ||
Hệ số dịch chỉnh | Của bánh răng chủ động | x1 | |
Của bánh răng bị động | x2 | ||
CHÚ THÍCH:
1. Khoảng cách trục aw được đưa vào bảng số liệu ban đầu nếu như trị số của nó cho trước;
2. Các hệ số dịch chỉnh x1, x2 được đưa vào bảng số liệu ban đầu nếu như trị số của khoảng cách trục aw không cho trước.
Khi prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1971, các trị số x1, x2 có thể chọn theo Phụ lục 2 và 3.
Bảng 2 - Tính các thông số hình học cơ bản
Tên thông số | Ký hiệu | Công thức tính và chỉ dẫn | ||||
Tính các hệ số dịch chỉnh x1, x2 khi cho trước khoảng cách trục aw | ||||||
1. Khoảng cách trục tiêu chuẩn | a | Khi a = 20o (theo TCVN 1065 : 1971 và TCVN 1804 : 1976) Các công thức đơn giản để tính xS, at và gócăn khớp đối với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng được xác định theo Bảng 1 của Phụ lục 1. | ||||
2. Góc prôfin | at | |||||
3. Góc ăn khớp | atw | |||||
4. Hệ số dịch chỉnh tổng | xS | |||||
5. Hệ số dịch chỉnh | Của bánh răng chủ động | x1 | Khi prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1971, việc phân xS= x1 + x2 thành các hệ số x1, x2 được giới thiệu trong Phụ lục 2 và 3. | |||
Củabánh răng bị động | x2 | |||||
Tính khoảng cách trục aw khi cho trước các hệ số dịch chỉnh x1, x2 | ||||||
6. Hệ số dịch chỉnh tổng | xS | xS= x1 + x2 | ||||
7. Góc prôfin | at | Khi a = 20o (theo TCVN 1065 : 1971 và TCVN 1804 : 1976) Các công thức đơn giản để tính aw, at và góc ăn khớp của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng aw được xác định theo Bảng 1 của Phụ lục 1. | ||||
8. Góc ăn khớp | atw | |||||
9. Khoảng cách trục | aw | |||||
Tính đường kính của các bánh răng | ||||||
10. Đường kính vòng chia | Của bánh răng chủ động | d1 | ||||
Của bánh răng bị động | d2 | |||||
11. Tỷ số truyền | u | |||||
12. Đường kính vòng lăn | Củabánh răng chủ động | dw1 | ||||
Của bánh răng bị động | dw2 | |||||
13. Hệ số dịch chỉnh được dùng | y | |||||
14. Hệ số dịch chỉnh cân bằng | Δy | |||||
15. Đường kính vòng đỉnh răng | Củabánh răng chủ động | da1 | da1= d1 + 2 (ha* + x1 - Δy) m | Trong trường hợp có lý do xác đáng cho phép thay đổi trị số đường kính | ||
Của bánh răng bị động | da2 | da2= d2 + 2 (ha* + x2 - ay) m | ||||
16. Đường kính vòng đáy răng | Của bánh răng chủ động | df1 | df1= d1- 2 (ha* + C* - x1)m | Kích thước tham khảo | ||
Của bánh răng bị động | df2 | df2= d2- 2 (ha* + C* - x2)m | Kích thước tham khảo | |||
CHÚ THÍCH:
1. Đối với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng b = 0 khi đó a = 0,5 (Z1 + Z2) m; a1=a ; d = Z m;
2. Khi a = aw, ta có atw=a1; xS = 0; dw= d; y = 0 và Δy = 0;
3. Khi xS = 0 ta có atw=a1; aw= a; dw= d; y = 0 và Δy = 0;
4. Chỉ dẫn về tính đường kính vòng đỉnh và vòng đáy răng của các bánh răng được gia công bằng dao xọc răngđược cho trong Phụ lục 4.
Tính các kích thước, để kiểm tra vị trí tương quan của các prôfin răng khác phía
Tên thông số | Ký hiệu | Công thức tính và chỉ dẫn | ||||
1. Góc prôfin tại điểm trên vòng tròn đồng tâm có đường kính dx = d + 2 xm | dx | Khi ≥ 1 nên lấy Zn ≥ 3 z + 2 xcosfi | ||||
2. Số răng tính toán trong khoảng pháp tuyến chung | Znr | Ở đây bb - theo Bảng 4 điều 11 | ||||
Khoảng pháp tuyến chung | ||||||
3. Khoảng pháp tuyến chung | W | W = [ n (Zn - 0,5) + 2xtga + ZinVat] m. cos a Ở đây: Zn - trị số đã quy tròn của Znr. Cần thỏa mãn điều kiện: rp < rw < ra Ở đây: rp - theo Bảng 4 điều 3; rw - bán kính cong của các prôfin răng khác phía tại các điểm xác định khoảng pháp tuyến chung: rw= 0,5. W. cosbb bb - theo Bảng 4 điều 11 ra - bán kính cong của prôfin răng tại điểm trên vòng đỉnh răng; ra - 0,5. da. sin aa Ở đây: aa - theo Bảng 4 điều 2 Nếu mép đỉnh răng được làm cùn. ra trong bất đẳng thức trên được thay bằng bán kính cong của prôfin răng tại điểm làm cùn rk rk= 0,5.dk. sinak Ở đây: dk và ak - theo Bảng 4 điều 2 Khi có biến thể đầu răng. rk trong bất đẳng thức trên được thay bằng bán kính cong của prôfin răng tại điểm vát (biến thể) đầu răng rg Ở đây: rg - theo Bảng 4 điều 5. Nếu vế trái của bất đẳng thức không thỏa mãn cần tăng trị số Zn và tính lại W. Nếu vế phải của bất đẳng thức không thỏa mãn cần giảm trị số Zn và tính lại W. Khi tăng hoặc giảm số răng Zn đi một răng khoảng pháp tuyến chung W sẽ tăng hoặc giảm tương ứng một trị số bằng bước cơ sở Pa , ở đây Pa - theo Bảng 5 điều 5. Đối với bánh răng trụ răng nghiêng cần thỏa mãn thêm điều kiện: Ở đây b - chiều rộng vành răng. Khi a= 20o, (TCVN 1065 : 1971, TCVN 1804 : 1976) công thức đơn giản để tính W được cho trong Bảng 2 của Phụ lục 1. | ||||
Chiều dày răng theo dây cung cố định và chiều cao răng tới dây cung cố định | ||||||
4. Chiều dày răng theo dây cung cố định | Cần thỏa mãn điều kiện: rs > rp Ở đây: rs - bán kính cong của các prôfin răng khác phía tại các điểm xác định chiều dày răng theo dây cung cố định. Ở đây: db - theo Bảng 4 điều 1; bb - theo Bảng 4 điều 11 rp - theo Bảng 4 điều 3. Khi có biến thể (vát) đầu răng cần thỏa mãn điều kiện: rs < rg Ở đây: rg - theo Bảng 4 điều 5. | Khi a= 20o (theo TCVN 1065 : 1971 và TCVN 1804 : 1976). Công thức đơn giản để tính. và được chotrong Bảng 2 của Phụ lục 1. | ||||
5. Chiều cao răng tới dây cung cố định | = 0,5 (da - d - . tga) | |||||
Chiều dày răng theo dây cung vòng tròn đồng tâm đường kính bất kỳ và chiều cao răng tới dây cung đó | ||||||
6. Góc prôfin tại điểm trên vòng tròn đồng tâm có đường kính dy | ay | |||||
7. Chiều dày răng theo cung vòng tròn có đường kính dy | Sty |
| ||||
8. Góc nghiêng của răng trên mặt trụ đồng trục có đường kính dy | by | |||||
9. Chiều dày răng theo dây cung vòng tròn đồng tâm có đường kính dy | ||||||
10. Chiều cao răng tới dây cung vòng tròn đồng tâm có đường kính dy | ||||||
Chiều dày pháp của răng | ||||||
11. Chiều dày pháp của răng (chiều dày răng theo vòng chia trong mặt cắt pháp) | Sn | |||||
Kích thước theo con lăn (trụ hoặc bi) | ||||||
12. Đường kính con lăn trụ hoặc bi | D | Khi a = 20o có thể chọn D »1,7 m | ||||
13. Góc prôfin tại điểm trên vòng tròn đồng tâm với bánh răng đi qua tâm con lăn trụ hoặc bi. | aD | |||||
14. Đường kính vòng tròn đồng tâm với bánh răng đi qua tâm của con lăn trụ hoặc bi | dD | Cần thỏa mãn điều kiện: rM < ra Ở đây: rM - bán kính cong của các prôfin răng khác phía tại các điểm tiếp xúc của bề mặt con lăn trụ hoặc bi với bề mặt răng. rM= 0,5 (db tgaD - Dcosbb) Ở đây: db - theo Bảng 4 điều 1 bb - theo Bảng 4 điều 11 Nếu mép đỉnh răng được làm cùn, trong bất đẳng thức trên được thay bằng bán kính cong của prôfin răng tại điểm làm cùn. rk = 0,5 dk sinak Ở đây: dk và ak - theo Bảng 4 mục 2 Khi có biến thể (vát) đầu răng trong bất đẳng thức trên được thay bằng bán kính cong của prôfin răng tại điểm biến thể (vát) đầu răng Ở đây: rg - theo Bảng 4 điều 5 | ||||
Kích thước theo con lăn (trụ hoặc bi) | ||||||
15. Kích thước theo con lăn trụ hoặc bi của bánh răng trụ răng thẳng và nghiêng có số răng chẵn |
| M = dD + D |
| |||
16. Kích thước theo con lăn trụ hoặc bi của bánh răng trụ răng thẳng có số răng lẻ | M | Cần thỏa mãn điều kiện: dD + D > da | ||||
17. Kích thước theo bi của bánh răng trụ răng nghiêng có số răng lẻ | ||||||
18. Kích thước theo con lăn của bánh răng trụ răng nghiêng có số răng lẻ | N | Ở đây: l - Nghiệm của phương trình: | Cần thỏa mãn điều kiện: | |||
Tính các kích thước để kiểm tra bề mặt danh nghĩa của răng
Tên thông số | Kýhiệu | Công thức tính và chỉ dẫn | |||
Tính các kích thước để kiểm tra prôfin răng trên mặt mút | |||||
1. Đường kính cơ sở | db | db= dcosat | |||
2. Góc prôfin răng tại điểm trên vòng đỉnh | aa | Nếu mép đỉnh răng dược làm cùn, aa trong công thức trên dược thay bằng góc prôfin răng tại điểm trên vòng tròn đi qua các mép làm cùn ak Ở dây dk - chọn theo kết cấu | |||
3. Bán kính cong của prôfin làm việc của răng tại điểm dưới của răng | Của bánh răng chủ động | rpl | rpl = an sin atw - 0,5 db2 tgaa2 | Công thức là đúng nếu điểm trên của prôfin làm việc của bánh răng đối tiếp trùng với điểm của prôfin trên vòng đỉnh của nó. Nếu mép đỉnh răng được làm cùn, aa1 và aa2đượcthay bằng ak1 và ak2 tương ứng. | |
Của bánh răng bị động | rp2 | rp2 = awsinatw - 0,5 db1 tgaa1 | |||
4. Góc khai triển của prôfin làm việc của răng tại điểm dưới | np |
| |||
Tính toán phụ khi biến thể (vát) dầu răng của prôfin gốc | |||||
5. Bán kính cong của prôfin răng tại điểm bắt đầu biến thể (vát) đầu răng | rg | ||||
6. Góc khai triển của prôfin răng tương ứng với điểm bắt đầu biến thể (vát) đầu răng | ng | ||||
7. Đường kính vòng tròn đi qua điểm bắt đầu biến thể đầu răng | dg | ||||
8. Góc của dường biến thể (vát) đầu răng của prôfin gốc trên mặt mút tại điểm bắt đầu biến thể | atM | Công thức là đúng nếu đường biến thể (vát) đầu răng của prôfin gốc là đường thẳng | |||
9. Đường kính vòng cơ sở của đường thân khai ứng với đường biến thể (vát) đầu răng | dbM | dbM = d cosatM | |||
10. Chiều sâu của đường biến thể đầu răng của prôfin trong mặt mút | Δat | Nếu mép đỉnh răng được làm cùn, dađược thay bằng dk | |||
Tính kích thước để kiểm tra đường tiếp xúc của bề mặt răng | |||||
11. Góc nghiêng cơ sở (góc nghiêng của răng trên vòng cơ sở) | bb | sin bb= sin b cos a | |||
Tính các kích thước để kiểm tra vị trí tương quan của prôfin răng cùng phía
Tên thông số | Kýhiệu | Công thức tính và chỉ dẫn |
1. Bước cơ sở (bước ăn khớp) | pa | pa=p.m.cosa |
2. Bước dọc | px | |
3. Bước vít (bước dường xoắn vít của răng) | pz | pz= z. px |
Kiểm tra điều kiện ăn khớp theo các chỉ tiêu hình học
Tên thông số | Kýhiệu | Công thức tính và chỉ dẫn | ||
Kiểm tra không cắt chân răng | ||||
1. Hệ số dịch chỉnh nhỏ nhất | xmin | Khi x ≥ xmin sẽ không có hiện tượng cắt chân răng. Khi a= 20o, (TCVN 1065 : 1971) cách đơn giản để tính xminđược cho trong Bảng 3 của Phụ lục 1. | ||
Kiểm tra không chèn răng | ||||
2. Bán kính cong của prôfin răng tại điểm giới hạn | r1 | Khi r1 < rp sẽ không có hiện tượng chèn răng. Ở đây: rp - theo Bảng 4, điều 3 Khi cắt chân răng r1 < 0 | ||
Kiểm tra hệ số trùng khớp | ||||
3. Hệ số trùng khớp ngang (trong mặt cắt ngang) | ɛa | Ở đây: aa1, aa2 - theo Bảng 4 điều 2 Công thức là đúng nếu không có hiện tượng chèn răng và điểm trên của prôfin làm việc của răng trùng với điểm của prôfin trên vòng đỉnh. Nếu mép đỉnh răng được làm cùn, aa1; aa2 được thay bằng ak1; ak2 tương ứng, ở đây ak1; ak2 - theo Bảng 4 điều 2 Đối với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng: ɛa≥ 1,2 Đối với bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng: ɛa ≥ 1,0 Khi a = 20o, = 1 (TCVN 1065 : 1971 và TCVN 1804 : 1976) cách đơn giản để tính ɛa của bộ truyền không điều chỉnh được cho trong Bảng 3 của Phụ lục 1. | ||
4. Hệ số trùng khớp dọc | ɛb | Ở đây: bw - chiều rộng vành răng px - theo Bảng 5 điều 2 Cần đảm bảo ɛb≥ 1,0 | ||
5. Hệ số trùng khớp | ɛg | ɛg = ɛa + ɛb | ||
Tính toán phụ khi có biến thể đầu răng của prôfin gốc | ||||
6. Góc prôfin răng tại điểm bắt đầu biến thể (vát) đầu răng | ag | Ở đây: db, dg - theo Bảng 4 điều 4 và 7 | ||
7. Thành phần của hệ số trùng khớp ngang được xác định bởi các phần của prôfin răng trong mặt cắt ngang trùng với các prôfin chính | ɛaM | |||
Kiểm tra chiều dày răng trên mặt đỉnh | ||||
8. Chiều dày răng trên mặt đỉnh | Sna | Sna ≥ 0,3 m khi vật liệu của các răng là đồng nhất Sna ≥ 0,4 m khi mặt răng được làm chắc Khi a = 20o và = 1, nếu không xét tới ảnh hưởng của việclàm cùn mép đỉnh răng, cách đơn giản để tính Sna được cho trong Bảng 3 của Phụ lục 1 | ||
9. Các góc nghiêng của đường đỉnh răng | ba | |||
Chú thích: 1. Khi a = 20o, = 1 (theo TCVN 1065 : 1971 và TCVN 1805 : 1976 ) kiểm hệ số trùng khớpngang và chiều dày răng trên mặt đỉnh được tiến hành theo Phụ lục 3. Cũng theo phụ lục này khi a = 20o, - = 1 (theo TCVN 1065 : 1971 và TCVN 1084 : 1976) tiến hành kiểm không chèn rằng và kiểm không cắt chân răng; 2. Các chỉ dẫn phụ để kiểm tra không cắt chân răng và chèn răng của các bánh răng được gia công lần cuối bằng dao xọc răng được cho trong Phụ lục 4. | ||||
PHỤ LỤC 1
Tính đơn giản các thông số hình học
Tính một số thông số hình học cơ bản Bảng 1
Tên thông số | Ký hiệu | Công thức tính và chỉ dẫn |
Tính hệ số dịch chỉnh tổng xS khi cho trước khoảng cách trục aw | ||
1. Hệ số dịch chỉnh được dùng | y | |
2. Hệ số dịch chỉnh cân bằng | Δy | Ở đây: B - Đại lượng phụ được xác định theo biểu đồ trênHình 1 với A - Đại lượng phụ m - Đại lượng phụ được xác định theo đồ thị trên Hình 2. Nếu b = 0 thì m = 0 |
3. Hệ số dịch chỉnh tổng | xS | xS = y + Δy |
Tính khoảng cách trục a khi cho R10 trước các hệ số dịch chỉnh x1 và x2 | ||
4. Hệ số dịch chỉnh tổng | xS | xS = x1 + x2 |
5. Hệ số dịch chỉnh cân bằng
5. Hệ số dịch chỉnh cân bằng |
Δy
Δy | Ở đây: D - Đại lượng phụ được xác định theo biểu đồ trênHình 3 với inVg = + inVa C - Đại lượng phụ n - Đại lượng phụ được xác định theo đồ thị trênHình 4. Nếu b = 0 thì n = 0. |
6. Hệ số dịch chỉnh được dùng | y | y = xå - Δy |
7. Khoảng cách trục | aw | |
Tính góc ăn khớp của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng | ||
8. Góc ăn khớp của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng | aw | Được xác định theo biểu đồ trên Hình 5 Ở đây: C - Đại lượng phụ |
9. Góc prôfin | at | Được xác định theo biểu đồ trên Hình 6. Nếu b = 0 thì at = a |
Tính một số kích thước để kiểm tra vị trí tương quan của các prôfin khác phía
Tên thông số | Ký hiệu | Công thức tính và chỉ dẫn |
Tính khoảng pháp tuyến chung | ||
1. Khoảng pháp tuyến chung | W | Ở đây: - thành phần của khoảng pháp tuyếnchung, ứng với số răng nguyên ZT gần nhất với số răng Zk khi m = 1 Zk = K.Z K được xác định theo Bảng 5. Khi b = 0 thì: ZT = Zk = Z Trị số được xác định theo Bảng 6, khi = 1 , và trị số da được xác định theo côngthức trong Bảng 2 của tiêu chuẩn này, không cần kiểm điều kiện rp < rw < ra Ở đây: rp - theo Bảng 4, điều 3 của tiêu chuẩnnày; rw, ra - theo Bảng 3, điều 1 của tiêu chuẩn này. Khi prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1971 có biến thể (vát) đầu răng = 0,45, không cần kiểm tra điềukiện rw < rg Ở đây: rg - theo Bảng 4 điều 5 của tiêu chuẩnnày - thành phần của khoảng pháp tuyếnchung, xuất hiện do ảnh hưởng của hiệu Zk - ZT, khi m = 1 Khi b = 0 thì = 0 - thành phần của khoảng pháp tuyến chung,xuất hiện do ảnh hưởng của hệ số dịch chỉnh, khi m = 1 = 0,6840. x Đối với bánh răng trụ răng nghiêng cần thỏa mãn thêm điều kiện: Ở đây: b - chiều dài vành răng bb - theo Bảng 4, điều 11 của tiêu chuẩn này |
Tính chiều dài răng theo dây cung cố định và chiều cao răng tới dây cung cố định | ||
2. Chiều dày răng theo dây cung cố định | S | Ở đây: - chiều dày răng theo dây cung cố địnhkhi m =1. Các trị số của được xác định theoBảng 4. Với các trị số của theo Bảng 4 khi không cần kiểm tra điều kiện rs > rp Ở đây: rs - theo Bảng 3, điều 2 của tiêu chuẩn này rp - theo Bảng 4, điều 3 của tiêu chuẩn này Khi prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1977 có thể biến thể (vát) đầu răng với = 0,45 và x > 0, khôngcần kiểm tra điều kiện rs > rg Ở đây: rg - theo Bảng 4, điều 5 của tiêu chuẩn này. |
3. Chiều cao răng tới dây cung cố định |
| = 0,5 (da - d) - . m Ở đây: - khoảng cách từ dây cung cố định đến vòng chia khi m = 1. Các trị số của được xác định theo Bảng 4. |
Tính một số thông số hình học xác định chất lượng ăn khớp
Tên thông số | Ký hiệu | Công thức tính và chỉ dẫn |
Tính hệ số dịch chỉnh nhỏ nhất | ||
1. Hệ số dịch chỉnh nhỏ nhất | xmin | Được xác định theo đồ thị trên Hình 7 |
Tính hệ số trùng khớp ngang của bộ truyền không dịch chỉnh | ||
2. Hệ số trùng khớp ngang của bộ truyền không dịch chỉnh | ɛa | ɛa= ɛa1 + ɛa2 Ở đây: ɛa1, ɛa2- thành phần của hệ số trùng khớp củabộ truyền không dịch chỉnh đối với bánh răng chủ động và bị động ɛa1, ɛa2 - được xác định theo đồ thị trên Hình 8nếu các trị số của da1, da2 được tính theo các công thức trong Bảng 2, điều 15 của tiêu chuẩn này và không xét tới ảnh hưởng của việc làm cùn mép đỉnh răng. |
Tính chiều dày răng trên mặt đỉnh | ||
3. Chiều dày răng trên mặt đỉnh | Ở đây: - chiều dày răng trên mặt đỉnh của bánh răng tương đương khi m = 1 - được xác định theo biểu đồ trên Hình 9 dựa trên số răng tương đương Zv: (được làm tròn tới số nguyên) Khi b = 0 thì Zv = Z |
Hình 1
Biểu đồ để xác định đại lượng phụ B khi cho trước khoảng cách trục aw (a = 20o, aw > a)
với
Ví dụ: Cho Z = 9; Z2 = 26; m = 6 mm; b = 22o; aw = 118 mm
Tính:
Theo biểu đồ xác định được: B = 2,92
Hình 2
Đồ thị để xác định đại lượng phụ m phụ thuộc vào A và b (a = 20o)
với
Ví dụ: Cho A = 20,97;b = 22o
Theo đồ thị xác định được m = 0,00040
Hình 3
Biểu đồ để xác định đại lượng phụ D khi cho trước hệ số dịch chỉnh tổng xå (khi a = 20o, xå > 0)
với invg =
Ví dụ: Cho Z1 = 9; Z2 = 26; m = 6 mm; b = 22o ; x1 = 0,587; x2 = 0,300
Tính
Theo biểu đồ xác định được D = 2,83
Hình 4
Đồ thị để xác định đại lượng n phụ thuộc vào C và b (a = 20o)
n
với
Ví dụ: Cho C = 23,49; b = 22o
Theo đồ thị xác định n = 0,00032
2Ớ*SỚ* ị 2ổ°fữ‘ X--24aro' 2S,Ỡ Hình 5 2 7°fO' ■40,0 -I 09,0 Jt" =-2ô‘2ữ‘
Hình 5
Biểu đồ xác định aw phụ thuộc vào xå và Z1 + Z2 (a = 20o, xå > 0)
Ví dụ: Cho Z1 + Z2 = 50; xå = 1,154
Tính
Theo biểu đồ xác định được aw = 25o27’
Hình 6
Biểu đồ xác định at phụ thuộc vào b (a = 20o)
Ví dụ: Cho b = 22o
Theo biểu đồ xác định được at = 21o26’
Hình 7
Đồ thị để xác định xmin phụ thuộc vào Z và b hoặc zmin phụ thuộc vào x và b(a = 20o, = 1)
(được làm tròn tới số nguyên lớn hơn)
Ví dụ: Cho Z = 15; b = 0
Theo đồ thị xác định được xmin = 0,12
Hình 8
Đồ thị để xác định ɛa1 và ɛa2 của bộ truyền không dịch chỉnh phụ thuộc vào Z và b (a = 20o, = 1) Ví dụ: Cho Z = 22; Z2 = 55; b = 15o
Theo đồ thị xác định được:
ứng với Z1 và bɛa1 = 0,76
ứng với Z2 và bɛa2 = 0,84
Hình 9
Biểu đồ xác định chiều dày răng trên mặt đỉnh của bánh răng tương đương khi m = 1
(a = 20o, = 1) - lượng thay đổi của đường kính đỉnh (đường kính này được tính trongBảng 2 điều 13 của tiêu chuẩn này) khi m = 1 (khi da giảm thì là dương, d2 tăng thì là âm)
VÍ DỤ: 1. Cho Zv = 13; x = 0,5;
Trên phần phải và trái của biểu đồ ứng với Zv = 13 và x = 0,5 ta tìm được các điểm trên trục I và II, nối chúng với nhau bằng đường thẳng, sau đó ứng với ta tìm được ;
2. cho Zv = 13; x = 0,5; , dùng phần phải của biểu đồ ứng với Zv = 13, x = 0,5 ta tìm được
Hình 10
Đồ thị để xác định l phụ thuộc vào Z và bD
Ví dụ: Cho Z = 13; bD = 28o40’
Theo đồ thị xác định được l = 5°45’
Tính số chiều dày răng theo dây cung cố định
và khoảng cách từ vòng chia tới dây cung đó hc khi m = 1 (a = 20o)
tga
Bảng 4
X | x | X | ||||||
- 0,50 | 1,0657 | 0,1940 | - 0,12 | 1,3099 | 0,2384 | 0,26 | 1,5542 | 0,2828 |
- 0,49 | 1,0721 | 0,1951 | - 0,11 | 1,3164 | 0,2396 | 0,27 | 1,5606 | 0,2840 |
- 0,48 | 1,0785 | 0,1963 | - 0,10 | 1,3228 | 0,2408 | 0,28 | 1,5670 | 0,2852 |
- 0,47 | 1,0850 | 0,1975 | - 0,09 | 1,3292 | 0,2419 | 0,29 | 1,5735 | 0,2864 |
- 0,46 | 1,0914 | 0,1986 | - 0,08 | 1.3356 | 0,2431 | 0,30 | 1,5799 | 0,2875 |
- 0,45 | 1,0978 | 0,1998 | - 0,07 | 1,3421 | 0,2443 | 0,31 | 1,5863 | 0,2887 |
- 0,44 | 1,1042 | 0,2010 | - 0,06 | 1,3485 | 0,2454 | 0,32 | 1,5927 | 0,2899 |
- 0,43 | 1,1107 | 0,2021 | - 0,05 | 1,3549 | 0,2466 | 0,33 | 1,5992 | 0,2918 |
- 0,42 | 1,1171 | 0,2033 | - 0,04 | 1,3614 | 0,2478 | 0,34 | 1,6056 | 0,2922 |
- 0,41 | 1,1235 | 0,2045 | - 0,03 | 1,3678 | 0,2490 | 0,35 | 1,6120 | 0,2934 |
- 0,40 | 1,1299 | 0,2057 | - 0,02 | 1,3742 | 0,2501 | 0,36 | 1,6185 | 0,2945 |
- 0,39 | 1,1364 | 0,2068 | - 0,01 | 1,3806 | 0,2513 | 0,37 | 1,6249 | 0,2957 |
- 0,38 | 1,1428 | 0,2080 | 0,00 | 1,3870 | 0,2524 | 0,38 | 1,6313 | 0,2969 |
- 0,37 | 1,1492 | 0,2092 | 0,01 | 1,3935 | 0,2536 | 0,39 | 1,6377 | 0,2981 |
- 036 | 1,1557 | 0,2103 | 0,02 | 1,3999 | 0,2548 | 0,40 | 1,6442 | 0,2992 |
- 0,35 | 1,1621 | 0,2115 | 0,03 | 1,4063 | 0,2559 | 0,41 | 1,6506 | 0,3004 |
- 0,34 | 1,1685 | 0,2127 | 0,04 | 1,4128 | 0,2571 | 0,42 | 1,6570 | 0,3016 |
- 0,33 | 1,1749 | 0,2138 | 0,05 | 1,4192 | 0,2583 | 0,43 | 1,6635 | 0,3027 |
- 0,32 | 1,1814 | 0,2150 | 0,06 | 1,4256 | 0,2594 | 0,44 | 1,6699 | 0,3039 |
- 0,31 | 1,1878 | 0,2162 | 0,07 | 1,4320 | 0,2606 | 0,45 | 1,6763 | 0,3051 |
- 0,30 | 1,1942 | 0,2174 | 0,08 | 1,4385 | 0,2618 | 0,46 | 1,6827 | 0,3062 |
- 0,29 | 1,2007 | 0,2185 | 0,09 | 1,4449 | 0,2630 | 0,47 | 1,6892 | 0,3074 |
- 0,28 | 1,2071 | 0,2199 | 0,10 | 1,4513 | 0,2641 | 0,48 | 1,6956 | 0,3086 |
- 0,27 | 1,2135 | 0,2209 | 0,11 | 1,4578 | 0,2653 | 0,49 | 1,7020 | 0,3098 |
- 0,26 | 1,2199 | 0,2220 | 0,12 | 1,4642 | 0,2665 | 0,50 | 1,7084 | 0,3109 |
- 0,25 | 1,2264 | 0,2232 | 0,13 | 1,4706 | 0,2676 | 0,51 | 1,7149 | 0,3121 |
- 0,24 | 1,2328 | 0,2244 | 0,14 | 1,4770 | 0,2688 | 0,52 | 1,7213 | 0,3132 |
- 0,23 | 1,2392 | 0,2255 | 0,15 | 1,4835 | 0,2700 | 0,53 | 1,7277 | 0,3144 |
- 0,22 | 1,2457 | 0,2267 | 0,16 | 1,4899 | 0,2711 | 0,54 | 1,7341 | 0,3156 |
- 0,21 | 1,2521 | 0,2279 | 0,17 | 1,4963 | 0,2723 | 0,55 | 1,7406 | 0,3168 |
- 0,20 | 1,2585 | 0,2291 | 0,18 | 1,5028 | 0,2735 | 0,56 | 1,7470 | 0,3179 |
- 0,19 | 1,2649 | 0,2302 | 0,19 | 1,5092 | 0,2747 | 0,57 | 1,7534 | 0,3191 |
- 0,18 | 1,2714 | 0,2314 | 0,20 | 1,5156 | 0,2758 | 0,58 | 1,7599 | 0,3203 |
- 0,17 | 1,2778 | 0,2326 | 0,21 | 1,5220 | 0,2770 | 0,59 | 1,7663 | 0,3214 |
- 0,16 | 1,2842 | 0,2337 | 0,22 | 1,5285 | 0,2782 | 0,60 | 1,7727 | 0,3226 |
- 0,15 | 1,2906 | 0,2349 | 0,23 | 1,5349 | 0,2793 | 0,61 | 1,7791 | 0,3238 |
- 0,14 | 1,2971 | 0,2361 | 0,24 | 1,5413 | 0,2805 | 0,62 | 1,7856 | 0,3249 |
- 0,13 | 1,3035 | 0,2372 | 0,25 | 1,5477 | 0,2817 | 0,63 | 1,7920 | 0,3261 |
0,64 | 1,7984 | 0,3273 | 0,77 | 1,8820 | 0,3425 | 0,90 | 1,9655 | 0,3577 |
0,65 | 1,8049 | 0,3284 | 0,78 | 1,8884 | 0,3436 | 0,91 | 1,9720 | 0,3589 |
0,66 | 1,8113 | 0,3296 | 0,79 | 1,8948 | 0,3448 | 0,92 | 1,9784 | 0,3600 |
0,67 | 1,8177 | 0,3308 | 0,80 | 1,9013 | 0,3460 | 0,93 | 1,9848 | 0,3612 |
0,68 | 1,8241 | 0,3319 | 0,81 | 1,9077 | 0,3472 | 0,94 | 1,9913 | 0,3624 |
0,69 | 1,8306 | 0,3331 | 0,82 | 1,9141 | 0,3483 | 0,95 | 1,9977 | 0,3635 |
0,70 | 1,8370 | 0,3343 | 0,83 | 1,9206 | 0,3495 | 0,96 | 2,0041 | 0,3647 |
0,71 | 1,8434 | 0,3355 | 0,84 | 1,9270 | 0,3507 | 0,97 | 2,0105 | 0,3659 |
0,72 | 1,8498 | 0,3366 | 0,85 | 1,9334 | 0,3518 | 0,98 | 2,0170 | 0,3671 |
0,73 | 1,8563 | 0,3378 | 0,86 | 1,9398 | 0,3530 | 0,99 | 2,0234 | 0,3682 |
0,74 | 1,8627 | 0,3390 | 0,87 | 1,9463 | 0,3542 | 1,00 | 2,0298 | 0,3694 |
0,75 | 1,8691 | 0,3401 | 0,88 | 1,9527 | 0,3554 |
|
|
|
0,76 | 1,8756 | 0,3413 | 0,89 | 1,9591 | 0,3565 |
|
|
|
Trị số của hệ số K (a= 20o)
Bảng 5
b | K | b | K | b | K | b | K |
8o00' | 1,0283 | 11o20' | 1,0578 | 14o40' | 1,0991 | 18o00' | 1,1538 |
8o10' | 1,0295 | 11o30' | 1,0596 | 14o50' | 1,1015 | 18o10' | 1,1569 |
8o20' | 1,0308 | 11o40' | 1,0614 | 15o00' | 1,1039 | 18o20' | 1,1600 |
8o30' | 1,0321 | 11o50' | 1,0632 | 15o10' | 1,1064 | 18o30' | 1,1632 |
8o40' | 1,0334 | 12o00' | 1,0651 | 15o20' | 1,1089 | 18o40' | 1,1664 |
8o50' | 1,0347 | 12o10' | 1,0670 | 15o30' | 1,1114 | 18o50' | 1,1697 |
9o00' | 1,0360 | 12o20' | 1,0689 | 15o40' | 1,1140 | 19o00' | 1,1730 |
9o10' | 1,0374 | 12o30' | 1,0708 | 15o50' | 1,1166 | 19o10' | 1,1764 |
9o20' | 1,0388 | 12o40' | 1,0728 | 16o00' | 1,1192 | 19o20' | 1,1798 |
9o30' | 1,0402 | 12o50' | 1,0748 | 16o10' | 1,1219 | 19o30' | 1,1832 |
9o40' | 1,0417 | 13o00' | 1,0769 | 16o20' | 1,1246 | 19o40' | 1,1867 |
9o50' | 0,0432 | 13o10' | 1,0790 | 16o30' | 1,1274 | 19o50' | 1,1902 |
10o00' | 1,0447 | 13o20' | 1,0811 | 16o40' | 1.1302 | 20o00' | 1,1938 |
10o10' | 1,0462 | 13o30' | 1,0832 | 16o50' | 1,1330 | 20o10' | 1,1974 |
10o20' | 1,0478 | 13o40' | 1,0854 | 17o00' | 1,1358 | 20o20' | 1,2010 |
10o30' | 1,0494 | 13o50' | 1,0876 | 17o10' | 1,1387 | 20o30' | 1,2047 |
10o40' | 1,0510 | 14o00' | 1,0898 | 17o20' | 1,1416 | 20o40' | 1,2085 |
10o50' | 1,0527 | 14o10' | 1,0921 | 17o30' | 1,1446 | 20o50' | 1,2123 |
11o00' | 1,0544 | 14o20' | 1,0944 | 17o40' | 1,1476 | 21o00' | 1,2161 |
11o10' | 1,0561 | 14o30' | 1,0967 | 17o50' | 1,1507 | 21o10' | 1,2200 |
21o20' | 1,2239 | 26o10' | 1,3579 | 30o50' | 1,5404 | 35o30' | 1,7884 |
21o30' | 1,2279 | 26o20' | 1,3652 | 31o00' | 1,5479 | 35o40' | 1,7989 |
21o40' | 1,2319 | 26o30' | 1,3708 | 31o10' | 1,5556 | 35o50' | 1,8095 |
21o50' | 1,2360 | 26o40' | 1,3765 | 31o20' | 1,5633 | 36o00' | 1,8201 |
22o00' | 1,2401 | 26o50' | 1,3822 | 31o30' | 1,5712 | 36o10' | 1,8309 |
22o10' | 1,2442 | 27o00' | 1,3880 | 31o40' | 1,5791 | 36o20' | 1,8419 |
22o20' | 1,2484 | 27o10' | 1,3938 | 31o50' | 1,5871 | 36o30' | 1,8529 |
22o30' | 1,2527 | 27o20' | 1,3997 | 32o00' | 1,5952 | 36o40' | 1,8641 |
22o40' | 1,2570 | 27o30' | 1,4057 | 32o10' | 1,6033 | 36o50' | 1,8754 |
22o50' | 1,2614 | 27o40' | 1,4117 | 32o20' | 1,6116 | 37o00' | 1,8869 |
23o00' | 1,2658 | 27o50' | 1,4178 | 32o30' | 1,6200 | 37o10' | 1,9985 |
23o10' | 1,2702 | 28o00' | 1,4240 | 32o40' | 1,6285 | 37o20' | 1,9102 |
23o20' | 1,2747 | 28o10' | 1,4303 | 32o50' | 1,6371 | 37o30' | 1,9221 |
23o30' | 1,2793 | 28o20' | 1,4366 | 33o00' | 1,6457 | 37o40' | 1,9341 |
23o40' | 1,2839 | 28o30' | 1,4429 | 33o10' | 1,6545 | 37o50' | 1,9463 |
23o50' | 1,2886 | 28o40' | 1,4494 | 33o20' | 1,6634 | 38o00' | 1,9586 |
24o00' | 1,2933 | 28o50' | 1,4559 | 33o30' | 1,6723 | 38o10' | 1,9710 |
24o10' | 1,2980 | 29o00' | 1,4626 | 33o40' | 1,6814 | 38o20' | 1,9863 |
24o20' | 1,3029 | 29o10' | 1,4693 | 33o50' | 1,6906 | 38o30' | 1,9963 |
24o30' | 1,3078 | 29o20' | 1,4760 | 34o00' | 1,6999 | 38o40' | 2,0093 |
24o40' | 1,3127 | 29o30' | 1,4828 | 34o10' | 1,7092 | 38o50' | 2,0224 |
24o50' | 1,3177 | 29o40' | 1,4897 | 34o20' | 1,7188 | 39o00' | 2,0355 |
25o00' | 1,3227 | 29o50' | 1,4967 | 34o30' | 1,7284 | 39o10' | 2,0490 |
25o10' | 1,3278 | 30o00' | 1,5038 | 34o40' | 1,7381 | 39o20' | 2,0626 |
25o20' | 1,3330 | 30o10' | 1,5109 | 34o50' | 1,7479 | 39o30' | 2,0764 |
25o30' | 1,3382 | 30o20' | 1,5182 | 35o00 | 1,7579 | 39o40' | 2,0902 |
25o40' | 1,3435 | 30o30' | 1,5255 | 35o10' | 1,7680 | 39o50' | 2,1043 |
25o50' | 1,3488 | 30o40' | 1,5329 | 35o20' | 1,7782 | 40o00' | 2,1185 |
26o00' | 1,3542 |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
Chọn hệ số dịch chỉnh
Phụ lục này được giới thiệu áp dụng cho các bánh răng có prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1971.
Phụ lục này không áp dụng cho các bộ truyền động có những yêu cầu đặc biệt (bộ truyền trong máy và cơ cấu của sản xuất hàng loạt lớn và hàng khối, các bộ truyền đặc biệt có yêu cầu về khả năng chịu tải lớn nhất có thể có được so với kích thước, các bộ truyền trong các xích động học đặc biệt)
Hệ số dịch chỉnh của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng được chọn theo Bảng 1, của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng và chữ V - theo Bảng 2. Khi đường kính đỉnh răng được tính theo công thức trong Bảng 2 mục 15 của tiêu chuẩn này, không cần kiểm tra điều kiện ăn khớp theo các chỉ tiêu đã nêu trong Bảng 6 của tiêu chuẩn, trù việc kiểm chiều dày răng trên mặt đỉnh Sha khi x1 = x2 = 0,5 và Z < 18 cũng như việc kiểm trị số khi biến thể (vát) đầu răng và x1 = x2 = 0,5.
Chọn các hệ số dịch chỉnh x1, x2 khi biết xå đối với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng được nêutrong Bảng 3, đối với bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng và chữ V - Bảng 4. Khi đường kính đỉnh răng được tính theo công thức trong Bảng 2, mục 13 của tiêu chuẩn này, không cần kiểm tra điều kiệncắt chân răng theo các chỉ tiêu đã nêu trong Bảng 6 của tiêu chuẩn.
Bảng 1
Hệ số dịch chỉnh của các bánh răng của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
Hệ số dịch chỉnh | Phạm vi sử dụng | |||
x1 | x2 |
|
|
|
0 | 0 | Cho trước khoảng cách trục aw = 0,5(Z1 +Z2).m | Bộ truyền động học | Z1 ≥ 17 |
0,3 | - 0,3 | hoặc không cho |
| 12 £ Z1£ 16 và Z2 ≥ 17 |
0 | 0 | Cho trước khoảng cách trục | Bộ truyền động học | Z1≥ 21 |
0,3 | - 0,3 | 14 £ Z1£ 20 và u ≥ 3,5 | ||
0 | 0 | Không cho trước khoảng cách trụcaw | Z1 > 30 Z1 > 20 nếu có biến thể răng - theo TCVN 1065 - 71 | |
0,5 | - 0,5 | |||
|
|
| 10 £ Z1 < 30 Trong giới hạn 10 £ Z1£ 16 trị số giới hạn dưới của Z1 được xác định theo đồ thị trên hình vẽ | |
0 | 0 | Cho trước khoảng cách trục aw= hoặc không cho | Bộ truyền động học | Z1 ≥ Zmin Zmin được xác định theo Bảng 5 |
|
| Z1 ≥ Z1min nhưng không nhỏ hơn 10 và Z2 ≥ Z2min được xác định theo đồ thị trên Hình 8 của Phụ lục 1 tương ứng với x = x1 = 0,3 và x = x2 = - 0,3 | ||
|0,3| | |-0,3| |
| Bộ truyền động học | Z1 ≥ Zmin + 2 nhưng không nhỏ hơn 10 và u ≥ 3,5 Zmin được xác định theo đồ thị trên Hình 8 của Phụ lục 1 khi x = x1 = 0,3; không áp dụng cho bộ truyền khi mà độ cứng mặt răng của bánh răng bị động đến HB 320, độ cứng bánh răng chủ động vượt quá độ cứng bánh răng bị động HB70. |
Phân hệ số dịch chỉnh tổng xå của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng thành cáchệ số dịch chỉnh thành phần x1, x2
Hệ số dịch chỉnh tổng xå | Hệ số dịch chỉnh thành phần | Phạm vi sử dụng | ||
x1 | x2 | |||
0 < xå < 0,5 0 < xå < 0,5 | xå | 0 | Bộ truyền động học | Z1 ≥ Zmin nhưng không nhỏ hơn 10 và Z2 ≥ 17 Zmin được xác định theo đồ thị trên Hình 7 của Phụlục 1 khi x = x1 = xå |
Bộ truyền truyền lực | Z1 > Z1min + 2 và Z2 ≥ 21 Z1min được xác định theo đồ thị trên Hình 7 của Phụ lục 1 khi x = x1 = xå | |||
0,5 < xå < 1 | 0,5 | xå - 0,5 | Bộ truyền động học | Z1 ≥ 10 và Z2 ≥ Zmin Zmin được xác định theo đồ thị trên Hình 7 của Phụ lục 1 khi x = x2 = xå - 0,5 |
Bộ truyền truyền lực | Z1 ≥ 11 và Z2 ≥ Z2min + 2 Z2min được xác định theo đồ thị trên Hình 7 của Phụ lục 1 khi x = x2 = xå - 0,5 |
CHÚ THÍCH:
1. Với khoảng cách trục đã cho aw, trị số yêu cầu của hệ số dịch chỉnh tổng xå có thể cóđược do thay đổi số răng Z1, Z2 nếu như cho phép có sự thay đổi này;
2. Khi 0,3 < xå < 0,7 và u < 2 vận tốc trượt lớn nhất trong ăn khớp sẽ lớn hơn so với bộtruyền không dịch chỉnh;
3. Khi U= 1 nên dùng x1 = x2 = 0,5xå.
Bảng 4
Phân hệ số dịch chỉnh tổng xå của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
và chữ V thành các hệ số dịch chỉnh thành phần x1, x2
Hệ số dịch chỉnh tổng xå | Hệ số dịch chỉnh thành phần | Phạm vi sử dụng | ||
x1 | x2 | |||
0 < xå£ 0,5 | xå | 0 | Bộ truyền động học | Z1 ≥ Z1min nhưng không nhỏ hơn 10 và Z2 ≥ Z2min Z1min được xác định theo đồ thị trên Hình 7 của Phụ lục 1 khi x = x1 = xå Z2min được xác định theo Bảng 5 |
Bộ truyền động học | Z1 ≥ Z1min + 2 nhưng không nhỏ hơn 10 và Z2 ≥ Z2min + 2 Z1min được xác định theo đồ thị trên Hình 7 của Phụ lục 1 khi x = x1 = xå Z2min được xác định theo Bảng 5 Không áp dụng cho bộ truyền khi mà độ cứng mặt răng của bánh răng bị động đến HB 320, độ cứng mặt răng của bánh răng chủ động vượt quá độ cứng mặt răng của bánh răng bị động trị số HB 70 |
CHÚ THÍCH:
1. Với khoảng cách trục đã cho aw, trị số yêu cầu của hệ số dịch chỉnh tổng xå có thể cóđược do thay đổi số răng Z1, Z2 nếu như cho phép có sự thay đổi này;
2. Khi xå > 0,3 và u < 2 vận tốc trượt lớn nhất trong ăn khớp sẽ lớn hơn so với bộ truyềnkhông dịch chỉnh.
3. Khi U = 1 nên dùng x1 = x2 = 0,5xå
Bảng 6
Trị số của khoảng pháp tuyến chung thành phần (a = 20o)
ZT | X | Zn | ZT | X | Zn |
|
| |||
8 | Từ 0,55 đến 0,80 | 4,5402 | 2 |
| Từ - 0,45 đến 0 | 7,7445 | 3 |
|
| |
|
|
|
| 27 | Trên 0 đến 0,70 | 10,7106 | 4 |
|
| |
9 | Từ 0,50 đến 0,80 | 4,5542 | 2 |
| Trên 0,70 đến 1,00 | 13,6627 | 5 |
|
| |
|
|
|
|
| Từ - 0,50 đến - 0,05 | 7,7725 | 3 |
|
| |
10 | Từ 0,40 đến 0,80 | 4,5683 |
| 28 | Trên - 0,05 đến 0,60 Trên 0,60 đến 1,00 | 10,7246 13,6767 | 4 5 |
|
| |
| Từ 0,35 đến 0,65 Trên 0,50 đến 1,00 | 4,5823 7,5483 | 2 3 |
| Từ - 0,50 đến - 0,10 | 7,7865 | 3 |
|
| |
11 | 29 | Trên - 0,10 đến 0,50 | 10,7386 | 4 |
|
| ||||
|
| Trên 0,50 đến 1,00 | 13,6907 | 5 |
|
| ||||
| Từ 0,30 đến 0,50 Trên 0,50 đến 1,00 | 4,5963 7,5483 | 2 3 |
| Từ - 0,50 đến - 0,20 | 7,8005 | 3 |
|
| |
12 | 30 | Trên - 0,20 đến 0,45 | 10,7526 | 4 |
|
| ||||
|
| Trên 0,45 đến 1,00 | 13,7047 | 5 |
|
| ||||
13 | Từ 0,25 đến 0,40 | 4,6103 | 3 |
|
|
|
|
| ||
Trên 0,40 đến 1,00 | 7,5764 | 4 |
| Từ - 0,50 đến 0,25 | 7,8145 | 3 |
| |||
14 | Từ 0,20 đến 0,30 Trên 0,30 đến 1,00 | 4,6243 7,5764 | 2 3 | 31 | Trên 0,25 đến 0,35 Trên 0,35 đến 1,00 | 10,7666 13,7187 | 4 5 |
| ||
| Từ - 0,50 đến - 0,30 | 7,8285 | 3 |
| ||||||
15 | Từ 0,15 đến 0,20 Trên 0,20 đến 1,00 | 4,6383 7,5904 | 2 3 | 32 | Trên - 0,30 đến 0,25 Trên 0,25 đến 1,00 | 10,7806 13,7327 | 4 5 |
| ||
| Từ - 0,50 đến - 0,35 | 7,8425 | 3 |
| ||||||
16 | Từ 0,05 đến 0,15 Trên 0,15 đến 1,00 | 4,6523 7,6044 | 2 3 | 33 | Trên - 0,35 đến 0,20 Trên 0,20 đến 1,00 | 10,7946 13,7467 | 4 5 |
| ||
| Từ - 0,50 đến - 0,40 | 7,8505 | 3 |
| ||||||
17 | Từ 0 đến 0,90 | 7,6183 | 3 | 34 | Trên - 0,40 đến 0,15 | 10,8086 | 4 |
| ||
Trên 0,90 đến 1,00 | 10,5705 | 4 |
| Trên 0,15 đến 1,00 | 13,7607 | 5 |
| |||
18 | Từ 0 đến 0,75 | 7,6324 | 3 |
| Từ - 0,50 đến - 0,45 | 7,8706 | 3 |
| ||
Trên 0,75 đến 1,00 | 10,5845 | 4 | 35 | Trên - 0,45 đến 0,05 | 10,8227 | 4 |
| |||
19 | Từ - 0,05 đến 0,65 Trên 0,65 đến 1,00 | 7,6464 10,5985 | 3 4 | Trên 0,05 đến 0,75 Trên 0,75 đến 1,00 | 13,7748 16,7269 | 5 6 |
| |||
| 36 | Từ - 0,50 đến 0 | 10,8367 | 4 |
| |||||
20 | Từ - 0,10 đến 0,55 Trên 0,55 đến 1,00 | 7,6604 10,6125 | 3 4 | Trên 0 đến 0,65 Trên 0,65 đến 1,00 | 13,7888 16,7409 | 5 6 |
| |||
37 | Từ - 0,50 đến - 0,05 | 10,8507 | 4 |
| ||||||
21 | Từ - 0,15 đến 0,45 Trên 0,45 đến 1,00 | 7,0744 10,6265 | 3 4 | Trên - 0,05 đến 0,60 Trên 0,60 đến 1,00 | 13,8028 16,7549 | 5 6 |
| |||
| Từ - 0,25 đến 0,35 Trên 0,35 đến 1,00 | 7,6883 10,6405 | 3 4 |
| Từ - 0,50 đến - 0,10 | 10,8647 | 4 |
| ||
22 | 38 | Trên - 0,10 đến 0,50 | 13,8168 | 5 |
| |||||
|
| Trên 0,50 đến 1,00 | 16,7689 | 6 |
| |||||
23 | Từ - 0,30 đến 0,30 | 7,7124 | 3 | 39 | Từ - 0,50 đến - 0,20 | 10,8787 | 4 |
| ||
Trên 0,30 đến 1,00 | 10,6545 | 4 | Trên - 0,20 đến 0,40 | 13,8308 | 5 |
| ||||
24 | Từ - 0,35 đến 0,20 | 7,7165 | 3 | Trên 0,40 đến 1,00 | 16,7829 | 6 |
| |||
Trên 0,20 đến 1,00 | 10,6686 | 4 |
| Từ - 0,50 đến - 0,25 | 10,8927 | 4 |
| |||
25 | Từ - 0,35 đến 0,15 Trên 0,15 đến 1,00 | 7,7305 10,6826 | 3 4 | 40 | Trên - 0,25 đến 0,35 Trên 0,35 đến 1,00 | 13,8448 16,7969 | 5 6 |
| ||
| Từ - 0,40 đến 0,05 | 7,7305 10,6828 | 3 4 |
| Từ - 0,50 đến - 0,30 | 10,9067 | 4 |
| ||
26 | Trên 0,05 đến 0,80 | 41 | Trên - 0,30 đến 0,25 | 13,8588 | 5 |
| ||||
| Trên 0,80 đến 1,00 |
| Trên 0,25 đến 1,00 | 16,8109 | 6 |
| ||||
| Từ - 0,50 đến - 0,35 | 10,9207 | 4 |
| Từ - 0,50 đến - 0,20 | 17,0351 | 6 |
| ||
42 | Trên - 0,35 đến 0,20 | 13,8728 | 5 | 57 | Trên - 0,20 đến 0,40 | 19,9872 | 7 |
| ||
| Trên 0,20 đến 1,00 | 16,8249 | 6 |
| Trên 0,40 đến 1,00 | 22,9393 | 8 |
| ||
| Từ - 0,50 đến - 0,40 | 10,9347 | 4 |
| Từ - 0,50 đến - 0,25 | 17,0491 | 6 |
| ||
43 | Trên - 0,40 đến 0,15 Trên 0,15 đến 0,80 | 13,8868 16,8389 | 5 6 | 58 | Trên - 0,25 đến 0,35 Trên 0,35 đến 1,00 | 20,0012 22,9533 | 7 8 |
| ||
| Trên 0,80 đến 1,00 | 19,7910 | 7 |
| Từ - 0,50 đến - 0,30 | 17,0631 | 6 |
| ||
44 | Từ - 0,50 đến - 0,45 Trên - 0,45 đến 0,05 Trên 0,05 đến 0,75 Trên 0,75 đến 1,00 | 10,9487 13,9008 16,8529 19,8050 | 4 5 7 | 59 | Trên - 0,30 đến 0,25 Trên 0,25 đến 1,00 | 20,0152 22,9673 | 7 8 |
| ||
| Từ - 0,50 đến - 0,35 | 17,0771 | 6 |
| ||||||
60 | Trên - 0,35 đến 0,20 | 20,0292 | 7 |
| ||||||
| Trên 0,20 đến 1,00 | 22,9813 | 8 |
| ||||||
45 | Từ - 0,50 đến 0 Trên 0 đến 0,65 Trên 0,65 đến 1,00 | 13,9148 16,8669 19,8190 | 5 6 7 | 61 | Từ - 0,50 đến - 0,40 Trên - 0,40 đến 0,15 Trên 0,15 đến 0,80 Trên 0,80 đến 1,00 | 17,0911 20,0432 22,9953 25,9474 | 6 7 8 9 |
| ||
46 | Từ - 0,50 đến - 0,05 Trên - 0,05 đến 0,55 Trên 0,55 đến 1,00 | 13,9289 16,8810 19,8331 | 5 6 7 | |||||||
62 | Từ - 0,50 đến - 0,45 Trên - 0,45 đến 0,05 Trên 0,05 đến 0,70 Trên 0,70 đến 1,00 | 17,1051 20,0572 23,0093 25,9614 | 6 7 8 9 | |||||||
47 | Từ - 0,50 đến - 0,10 Trên - 0,10 đến 0,50 Trên 0,50 đến 1,00 | 13,9492 16,8950 19,8471 | 5 6 7 |
| ||||||
48 | Từ - 0,50 đến - 0,20 Trên - 0,20 đến 0,40 Trên 0,40 đến 1,00 | 13,9569 16,9090 19,8611 | 5 6 7 | 63 | Từ - 0,50 đến 0 Trên 0 đến 0,60 Trên 0,60 đến 1,00 | 20,0712 23,0233 25,9894 | 7 8 9 |
| ||
49 | Từ - 0,50 đến - 0,25 Trên - 0,25 đến 0,35 Trên 0,35 đến 1,00 | 13,9709 16,9230 19,8751 | 5 6 7 | 64 | Từ - 0,50 đến - 0,05 Trên - 0,05 đến 0,55 Trên 0,55 đến 1,00 | 20,0852 23,0373 25,9894 | 7 8 9 |
| ||
50 | Từ - 0,50 đến - 0,30 Trên - 0,30 đến 0,25 Trên 0,25 đến 1,00 | 13,9849 16,9370 19,8891 | 5 6 7 | 65 | Từ - 0,50 đến - 0,10 Trên - 0,10 đến 0,45 Trên 0,45 đến 1,00 | 20,0992 23,0513 26,0034 | 7 8 9 |
| ||
51 | Từ - 0,50 đến - 0,35 Trên - 0,35 đến 0,20 Trên 0,20 đến 1,00 | 13,9989 16,9510 19,9031 | 5 6 7 | 66 | Từ - 0,50 đến - 0,20 Trên - 0,20 đến 0,40 Trên 0,40 đến 1,00 | 20,1132 23,0653 26,0174 | 7 8 9 |
| ||
52 | Từ - 0,50 đến - 0,40 Trên - 0,40 đến 0,15 Trên 0,15 đến 0,80 Trên 0,80 đến 1,00 | 14,0129 16,9650 19,9171 22,8692 | 5 6 7 8 | 67 | Trên - 0,25 đến 0,35 Trên 0,35 đến 1,00 | 23,0653 26,0314 | 8 9 |
| ||
68 | Từ - 0,50 đến - 0,30 Trên - 0,30 đến 0,25 Trên 0,25 đến 1,00 | 20,1412 23,0933 26,0454 | 7 8 9 | |||||||
53 | Từ - 0,50 đến - 0,45 Trên - 0,45 đến 0,05 Trên 0,05 đến 0,70 Trên 0,70 đến 1,00 | 14,0269 16,9790 19,9311 22,8832 | 5 6 7 8 | |||||||
69 | Từ - 0,50 đến - 0,35 Trên - 0,35 đến 0,20 Trên 0,20 đến 0,85 Trên 0,85 đến 1,00 | 20,1553 23,1074 26,0595 29,0116 | 7 8 9 10 | |||||||
54 | Từ - 0,50 đến 0 Trên 0 đến 0,65 Trên 0,65 đến 1,00 | 16,9930 16,9451 22,8972 | 6 7 8 | |||||||
70 | Từ - 0,50 đến - 0,40 Trên - 0,40 đến 0,15 Trên 0,15 đến 0,75 Trên 0,75 đến 1,00 | 20,1693 23,1214 26,0735 29,0256 | 7 8 9 10 | |||||||
55 | Từ - 0,50 đến - 0,05 Trên - 0,05 đến 0,55 Trên 0,55 đến 1,00 | 17,0071 19,9582 22,9113 | 6 7 8 | |||||||
71 | Từ - 0,50 đến - 0,05 Trên - 0,05 đến 0,70 Trên 0,70 đến 1,00 | 23,1354 26,0875 29,0396 | 8 9 10 | |||||||
56 | Từ - 0,50 đến - 0,10 Trên - 0,10 đến 0,50 Trên 0,50 đến 1,00 | 17,0211 19,9732 22,9253 | 6 7 8 |
| ||||||
72 | Từ - 0,50 đến 0 Trên 0 đến 0,60 Trên 0,60 đến 1,00 | 23,1494 26,1015 29,0336 | 8 9 10 | 86 | Từ - 0,50 đến - 0,30 Trên - 0,30 đến 0,25 Trên 0,25 đến 1,00 | 26,2976 29,2497 32,2018 | 9 10 11 |
| ||
73 | Từ - 0,50 đến - 0,05 Trên - 0,05 đến 0,55 Trên 0,55 đến 1,00 | 23,1634 26,1156 19,0676 | 8 9 10 | 87 | Từ - 0,50 đến - 0,35 Trên - 0,35 đến 0,20 Trên 0,20 đến 0,85 Trên 0,85 đến 1,00 | 26,3116 29,2637 32,2158 35,1679 | 9 10 11 12 |
| ||
74 | Từ - 0,50 đến - 0,10 Trên - 0,10 đến 0,45 Trên 0,45 đến 1,00 | 23,1774 26,1295 29,0816 | 8 9 10 | 88 | Từ - 0,50 đến - 0,40 Trên - 0,40 đến 0,15 Trên 0,15 đến 0,75 Trên 0,75 đến 1,00 | 26,3256 29,2777 32,2298 35,1819 | 9 10 11 12 |
| ||
75 | Từ - 0,50 đến - 0,20 Trên - 0,20 đến 0,40 Trên 0,40 đến 1,00 | 23,1914 26,1435 29,0956 | 8 9 10 | 89 | Từ - 0,50 đến 0,05 Trên 0,05 đến 0,70 Trên 0,70 đến 1,00 | 29,2917 32,2438 35,1959 | 10 11 12 |
| ||
76 | Từ - 0,50 đến - 0,25 Trên - 0,25 đến 0,35 Trên 0,35 đến 1,00 | 23,2054 26,1575 29,1096 | 8 9 10 | |||||||
90 | Từ - 0,50 đến 0 Trên 0 đến 0,60 Trên 0,60 đến 1,00 | 29,3057 32,2578 35,2099 | 10 11 12 | |||||||
77 | Từ - 0,50 đến - 0,30 Trên - 0,30 đến 0,25 Trên 0,25 đến 1,00 | 23,2194 26,1715 29,1236 | 8 9 10 | |||||||
91 | Từ - 0,50 đến - 0,05 Trên - 0,05 đến 0,55 Trên 0,55 đến 1,00 | 29,3198 32,2719 35,2240 | 10 11 12 | |||||||
78 | Từ - 0,50 đến - 0,35 Trên - 0,35 đến 0,20 Trên 0,20 đến 0,85 Trên 0,85 đến 1,00 | 23,2334 26,1850 29,1376 32,0897 | 8 9 10 11 | |||||||
92 | Từ - 0,50 đến - 0,10 Trên - 0,10 đến 0,45 Trên 0,45 đến 1,00 | 29,3338 32,2859 35,2380 | 10 11 12 |
| ||||||
93 | Từ - 0,50 đến - 0,20 Trên - 0,20 đến 0,40 Trên 0,40 đến 1,00 | 29,3478 32,2991 35,2520 | 10 11 12 | |||||||
79 | Từ - 0,50 đến - 0,40 Trên - 0,40 đến 0,15 Trên 0,15 đến 0,75 Trên 0,75 đến 1,00 | 23,2474 26,1995 29,1516 32,1037 | 8 9 10 11 | |||||||
94 | Từ - 0,50 đến - 0,25 Trên - 0,25 đến 0,35 Trên 0,35 đến 1,00 | 29,3618 32,3139 35,2660 | 10 11 12 | |||||||
80 | Từ - 0,50 đến 0,05 Trên 0,05 đến 0,70 Trên 0,70 đến 1,00 | 26,2135 29,1656 32,1177 | 9 10 11 | |||||||
95 | Từ - 0,50 đến - 0,30 Trên - 0,30 đến 0,25 Trên 0,25 đến 1,00 | 29,3758 32,3279 35,2800 | 10 11 12 | |||||||
81 | Từ - 0,50 đến 0 Trên 0 đến 0,60 Trên 0,60 đến 1,00 | 26,2276 29,1797 32,1418 | 9 10 11 | |||||||
96 | Từ - 0,50 đến - 0,35 Trên - 0,35 đến 0,20 Trên 0,20 đến 0,80 Trên 0,80 đến 1,00 | 29,3898 32,3419 35,2940 38,2461 | 10 11 12 13 | |||||||
82 | Từ - 0,50 đến - 0,05 Trên - 0,05 đến 0,55 Trên 0,55 đến 1,00 | 26,2416 29,1937 32,1158 | 9 10 11 | |||||||
97 | Từ - 0,50 đến - 0,40 Trên - 0,40 đến 0,15 Trên 0,15 đến 0,75 Trên 0,75 đến 1,00 | 29,4038 32,3559 35,3080 38,2741 | 10 11 12 13 | |||||||
83 | Từ - 0,50 đến - 0,10 Trên - 0,10 đến 0,45 Trên 0,45 đến 1,00 | 26,2556 29,2077 32,1598 | 9 10 11 | |||||||
98 | Từ - 0,50 đến 0,05 Trên 0,05 đến 0,70 Trên 0,70 đến 1,00 | 32,3699 35,3220 38,2741 | 11 12 13 | |||||||
84 | Từ - 0,50 đến - 0,20 Trên - 0,20 đến 0,40 Trên 0,40 đến 1,00 | 26,2696 29,2217 32,1738 | 9 10 11 | |||||||
99 | Từ - 0,50 đến 0 Trên 0 đến 0,60 Trên 0,60 đến 1,00 | 32,3839 35,3360 38.2881 | 11 12 13 |
| ||||||
85 | Từ - 0,50 đến - 0,25 Trên - 0,25 đến 0,35 Trên 0,35 đến 1,00 | 26,2836 29,2357 32,1878 | 9 10 11 | 100 | Từ - 0,50 đến - 0,05 Trên - 0,05 đến 0,55 Trên 0,55 đến 1,00 | 32,3979 35,3500 38,3021 | 11 12 13 |
| ||
101 | Từ - 0,50 đến - 0,15 Trên - 0,15 đến 0,45 Trên 0,45 đến 1,00 | 32,4119 35,3640 38,3161 | 11 12 13 | 114 | Từ - 0,50 đến - 0,35 Trên - 0,35 đến 0,20 Trên 0,320 đến 0,80 Trên 0,80 đến 1,00 | 35,5461 38,4982 41,4503 44,4024 | 12 13 14 15 |
| ||
102 | Từ - 0,50 đến - 0,20 Trên - 0,20 đến 0,40 Trên 0,40 đến 1,00 | 32,4260 35,3781 38,3301 | 11 12 13 | 115 | Từ - 0,50 đến - 0,45 Trên - 0,45 đến 0,15 Trên 0,15 đến 0,75 Trên 0,75 đến 1,00 | 35,5602 38,5123 41,4644 44,4165 | 12 13 14 15 |
| ||
103 | Từ - 0,50 đến - 0,25 Trên - 0,25 đến 0,35 Trên 0,35 đến 1,00 | 32,4400 35,3921 38,3442 | 11 12 13 | |||||||
117 |
Từ - 0,50 đến 0 Trên 0 đến 0,60 Trên 0,60 đến 1,00 |
38,5403 41,4924 44,4445 |
13 14 15 | |||||||
104 | Từ - 0,50 đến - 0,30 Trên - 0,30 đến 0,25 Trên 0,25 đến 1,00 | 32,4540 35,4061 38,3582 | 11 12 13 |
| ||||||
105 | Từ - 0,50 đến - 0,35 Trên - 0,35 đến 0,20 Trên 0,20 đến 0,80 Trên 0,80 đến 1,00 | 32,4680 35,4201 38,3722 41,3243 | 11 12 13 14 | 118 | Từ - 0,50 đến - 0,05 Trên - 0,05 đến 0,55 Trên 0,55 đến 1,00 | 38,5543 41,5064 44,4585 | 13 14 15 |
| ||
119 | Từ - 0,50 đến - 0,15 Trên - 0,15 đến 0,45 Trên 0,45 đến 1,00 | 38,5683 41,5204 44,4725 | 13 14 15 | |||||||
106 | Từ - 0,50 đến - 0,45 Trên - 0,45 đến 0,15 Trên 0,15 đến 0,75 Trên 0,75 đến 1,00 | 32,4820 35,4341 38,3862 41,3383 | 11 12 13 14 | |||||||
120 | Từ - 0,50 đến - 0,20 Trên - 0,20 đến 0,40 Trên 0,40 đến 1,00 | 38,5823 41,5344 44,4865 | 13 14 15 | |||||||
107 | Từ - 0,50 đến 0,05 Trên 0,05 đến 0,65 Trên 0,65 đến 1,00 | 35,4481 38,4002 41,3523 | 12 13 14 | |||||||
121 | Từ - 0,50 đến - 0,25 Trên - 0,25 đến 0,35 Trên 0,35 đến 1,00 | 38,5963 41,5484 44,5005 | 13 14 15 | |||||||
108 | Từ - 0,50 đến 0 Trên 0 đến 0,60 Trên 0,60 đến 1,00 | 35,4621 38,4142 41,3523 | 12 13 14 |
| ||||||
109 | Từ - 0,50 đến - 0,05 Trên - 0,05 đến 0,55 Trên 0,55 đến 1,00 | 35,4761 38,4282 41,3803 | 12 13 14 | 122 | Từ - 0,50 đến - 0,30 Trên - 0,30 đến 0,25 Trên 0,25 đến 1,00 | 38,6103 41,5624 44,5145 | 13 14 15 |
| ||
110 | Từ - 0,50 đến - 0,15 Trên - 0,15 đến 0,45 Trên 0,45 đến 1,00 | 35,4900 38,4422 41,3943 | 12 13 14 | 123 | Từ - 0,50 đến - 0,35 Trên - 0,35 đến 0,20 Trên 0,20 đến 0,80 Trên 0,80 đến 1,00 | 38,6243 41,5764 44,5285 47,4806 | 13 14 15 16 |
| ||
111 | Từ - 0,50 đến - 0,20 Trên - 0,20 đến 0,40 Trên 0,40 đến 1,00 | 35,5041 38,4562 41,4083 | 12 13 14 | |||||||
124 | Từ - 0,50 đến - 0,45 Trên - 0,45 đến 0,15 Trên 0,15 đến 0,75 Trên 0,75 đến 1,00 | 38,6383 41,5904 44,5425 47,4946 | 13 14 15 16 | |||||||
112 | Từ - 0,50 đến - 0,25 Trên - 0,25 đến 0,35 Trên 0,35 đến 1,00 | 35,5181 38,4702 41,4223 | 12 13 14 |
| ||||||
113 | Từ - 0,50 đến - 0,30 Trên - 0,30 đến 0,25 Trên 0,25 đến 1,00 | 35,5321 38,4842 41,4363 | 12 13 14 | 125 | Từ - 0,50 đến 0,05 Trên 0,05 đến 0,65 Trên 0,65 đến 1,00 | 41,6044 44,5565 47,5086 | 14 15 16 |
| ||
|
CHÚ THÍCH: Trị số được tính theo công thức:
Ở đây:
Zn - trị số làm tròn tới số nguyên gần nhất của Znr
với
Trị số của số răng nhỏ nhất Zmin của bánh răng có hệ số dịch chỉnh x = 0 khi ăn khớp với thanh răng sinh
b, độ | Zmin | b, độ | Zmin |
Đến 12 | 17 | Trên 24 đến 28 | 13 |
Trên 12 đến 17 | 16 | Trên 28 đến 31 | 12 |
Trên 17 đến 21 | 15 | Trên 31 đến 34 | 11 |
Trên 21 đến 24 | 14 | Trên 34 | 10 |
Đồ thị để xác định trị số giới hạn dưới Z1 phụ thuộc vào Z2 khi ɛa = 1,2 (x1 = x2 = 0,5)
PHỤ LỤC 3
Chu vi định vị
Chu vi định vị là tập hợp của các đường trong hệ toạ độ x1, x2, giới hạn miền của trị số cho phép của hệ số dịch chỉnh đối với bộ truyền của các bánh răng có số răng Z1, Z2.
Trên Hình 1 cho ví dụ về chu vi định vị
Hình 1
1. Giới hạn cắt chân răng của bánh răng chủ động.
2. Giới hạn cắt chân răng của bánh răng bị động.
3. Đường Xmin của bánh răng chủ động.
4. Đường Xmin của bánh răng bị động.
5. Đường ɛ = ɛa = 1,0
6. Đường ɛ = ɛa = 1,2
7. Đường Sa1 = 0
8. Đường Sa1 = 0,25 m
9. Đường Sa1 = 0,4 m
10. Đường chèn răng.
Trên các Hình vẽ 2 ¸3 giới thiệu các prôfin gốc của các bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng được chếtạo theo nguyên lý ăn khớp giữa bánh răng và thanh răng, với prôfin có a = 20o, = 1; đường kính đỉnh răng được tính theo công thức trong Bảng 2 điều 13 của tiêu chuẩn này (không xét tới ảnh hưởng việc làm cùn mép đỉnh răng).Khi chọn hệ số dịch chỉnh theo chu vi định vị, không cần kiểm tra điều kiện ăn khớp theo các chỉ tiêu đã nêu trong Bảng 6 của tiêu chuẩn này. Tuy nhiên khi cần xác định chính xác hệ số trùng khớp ngang ɛa và chiều dày răng trên mặt đỉnh của bánh răng chủ động Sa1 có thể dùng các công thức của Bảng 6. Các chu vi định vị được cho trên các Hình 2 ¸6 có thể dùng đầu đúng cho bộ truyền bánh răng trụrăng nghiêng. Khi đó việc lựa chọn hệ số dịch chỉnh cần căn cứ vào số răng tương đương và hệ số trùng khớp ngang được xác định:
ɛa = (1,51 cosb - 0,51)ɛ
Ví dụ: Cho Z1 = 13, Z2 = 65, xå = 0,633
Phân xå thành các x1, x2 sao cho thỏa mãn yêu cầu:
Sa1 = 0,4 m; ɛ≥ 1,2.
Theo chu vi định vị với số răng gần nhất nhỏ hơn số răng đã cho (Z1 = 12; Z2 = 63) ta tìm được các hệ số dịch chỉnh x1 = 0,400, x2 = 0,233.
Hình 2
PHỤ LỤC 4
Kiểm tra theo các chỉ tiêu hình học khả năng gia công của bảnh răng bằng dao xọc R răng Các số liệu ban đầu đối với dao xọc R10 răng
Bảng 1
Tên thông số | Kýhiệu | Chỉ dẫn |
Số răng | Zo | - |
Môđun | mo | mo = m |
Góc nghiêng | bo | bo = b |
Đường kính vòng chia | do |
|
Đường kính vòng đỉnh |
| |
Chiều dày pháp của răng |
| |
Góc khai triển của prôfin răng ứng với điểm bắt đầu làm dày chân răng | Khi có cải tiến chân răng được thay bằng góc khai triển của prôfin ứng với điểm bắt đầu biến thể chân răng |
Bảng 2
Kiểm tra theo các chỉ tiêu hình học khả năng gia công của bánh răng bằng dao xọc răng
Tên thông số | Kýhiệu | Công thức tính và chỉ dẫn | |||
Kiểm không cắt chân răng của bánh răng và không chèn răng của bộ truyền bánh răng | |||||
1. Bán kính cong của prôfin răng bánh răng tại điểm giới hạn | r | re = awo sinatwo - 0,5dao sinaao Khi r1≥ 0 không cắt chân răng r1£r không có chèn răng. Ở đây: rp - theo Bảng 4 điều 3 của tiêu chuẩn này | |||
2. Khoảng cách trục khi ăn khớp giữa bánh răng và dao xọc răng | awo | ||||
3. Góc prôfin răng dao xọc răng tại điểm trên | ao | ||||
4. Góc ăn khớp của bánh răng và dao xọc răng |
| Ở đây: Sn - theo Bảng 3 điều 10 của tiêu chuẩn này. | |||
Kiểm tra không cắt đầu răng của bánh răng được gia công | |||||
5. Bán kính cong của prôfin răng tại điểm bắt đầu cắt đầu răng | rj | rj = awosinatwo - 0,5nrodo.cosat . Khi rj > rasẽ không có cắt đầu răng của bánh răng Ở đây: ra - bán kính cong của prôfin răng tại điểm trên mặt đỉnh ra = 0,5 dasinaa Ở đây: sinaa - theo Bảng 4 của tiêu chuẩn này | Khi biến thể chân răng của dao xọc, để xác định bán kính cong của prôfin răng tại điểm bắt đầu biến thể đầu răng rg và chiều cao biến thể hg ta thấy nro và rj trong cáccông thức trên Bảng ngo và rg | ||
6. Khoảng cách giữa vòng đỉnh của bánh răng và vòng tròn đồng tâm với nó đi qua điểm bắt đầu cắt đầu răng | hj | hj = 0,5da Ở đây: db theo Bảng 4 điều 1 của tiêu chuẩn này | |||
Kiểm đường kính vòng đáy bánh răng | |||||
7. Đường kính vòng đáy của bánh răng được gia công bằng dao xọc răng | df | df = 2awo - dao Khi prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1971, cho phép giảm đường kính vòng đáy đi một trị số không lớn hơn 0,2 m so với tính toán theo công thức trong Bảng 2 điều 14 của tiêu chuẩn này | |||
CHÚ THÍCH: Khi tính toán hình học bộ truyền trong đó các bánh răng được gia công lần cuối bằng dao xọc răng nên theo các chỉ dẫn sau:
1. Các hệ số dịch chỉnh x1, x2 của các bánh răng trong bộ truyền được chọn sao cho bảo đảm đượckhả năng gia công bánh răng đó bằng dao xọc răng;
2. Trong các trường hợp có lý do xác đáng, cho phép tính đường kính vòng đỉnh răng của bánh răngchủ động và bánh răng bị động theo các công thức:
da1 = 2aw - df1 - 2 C* m
Ở đây:
df1, df2 - đường vòng đáy của bánh răng chủ động và bị động được gia công bằng dao xọc răng.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.