TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12063:2017
ISO 10874:2009
THẢM TRẢI SÀN ĐÀN HỒI, DỆT VÀ LAMINATE - PHÂN LOẠI
Resilient, textile and laminate floor coverings -- Classification
Lời nói đầu
TCVN 12063:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 10874:2009
TCVN 12063:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 219 Thảm trải sàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THẢM TRẢI SÀN ĐÀN HỒI, DỆT VÀ LAMINATE - PHÂN LOẠI
Resilient, textile and laminate floor coverings - Classification
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định hệ thống phân loại thảm trải sàn đàn hồi, dệt và laminate. Việc phân loại dựa trên các yêu cầu thực tế đối với các khu vực và cường độ sử dụng và có liên quan đến các yêu cầu được quy định trong tiêu chuẩn phù hợp cho mỗi loại thảm trải sàn.
Tiêu chuẩn này cũng dùng để đưa ra hướng dẫn cho nhà sản xuất, nhà quản lý và người tiêu dùng để họ có thể chọn loại thảm trải sàn phù hợp với khu vực sử dụng bất kỳ biết trước hoặc phòng cụ thể.
2 Giải thích hệ thống phân loại
Các khu vực sử dụng khác nhau được quy định trong Bảng 1. Các nhóm thảm được phân loại theo cường độ sử dụng.
Nhà quản lý phải quyết định thảm trải sàn thuộc cấp cao hơn hoặc cấp thấp hơn so với cấp được khuyến nghị là phù hợp.
Ngoài việc phân loại theo cường độ sử dụng, các tính chất khác phải được xem xét và được quy định trong các yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm do nhà sản xuất đưa ra.
Sự mòn và ngoại quan của thảm trải sàn chịu tác động bởi các tiêu chuẩn lắp đặt và bảo trì, điều kiện của sàn lót và kiểu sử dụng (loại giầy dép, mật độ đi lại cao,...). Các yếu tố này phải được tính đến khi sử dụng hệ thống phân loại này.
Bảng 1 - Phân loại
Loại | Biểu tượng | Cường độ sử dụng | Mô tả |
Trong nhà | Khu vực được xem xét để sử dụng trong nhà | ||
21 |
| Vừa phải/nhẹ | Khu vực được sử dụng ít hoặc sử dụng gián đoạn |
22 |
| Chung/trung bình | Khu vực được sử dụng trung bình |
22+ |
| Chung | Khu vực được sử dụng trung bình đến nhiều |
23 |
| Nhiều | Khu vực được sử dụng nhiều |
Thương mại | Khu vực được xem xét để sử dụng nơi công cộng và thương mại | ||
31 |
| Vừa phải | Khu vực được sử dụng ít hoặc sử dụng gián đoạn |
32 |
| Chung | Khu vực được sử dụng trung bình |
33 |
| Nhiều | Khu được sử dụng nhiều |
34 |
| Rất nhiều | Khu vực được sử dụng với cường độ mạnh |
Công nghiệp nhẹ | Khu vực được sử dụng trong công nghiệp nhẹ | ||
41 |
| Vừa phải | Khu vực được sử dụng cho công việc chủ yếu là cố định và đôi khi sử dụng phương tiện vận chuyển nhẹ |
42 |
| Chung | Khu vực làm việc chủ yếu là đứng và/hoặc có xe đi lại |
43 |
| Nhiều | Khu vực công nghiệp nhẹ khác |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] EN 685, Resilient, textile and laminate floor coverings - Classification
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.