TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11738-5:2016
IEC 60118-5:1983
ĐIỆN THANH - MÁY TRỢ THÍNH - PHẦN 5:NÚM CỦA TAI NGHE NÚT TAI
Hearing aids - Part 5: Nipples for insert earphones
Lời nói đầu
TCVN 11738-5:2016 hoàn toàn tương đương với IEC 60118-5:1983.
TCVN 11738-5:2016 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 43 Âm học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 11738, Điện thanh - Máy trợ thính gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 11738-0:2016 (IEC 60118-0:2015), Phần 0: Đo các tính năng hoạt động của máy trợ thính;
-TCVN 11738-5:2016 (IEC 60118-5:1983), Phần 5: Núm của tai nghe nút tai;
- TCVN 11738-7:2016 (IEC 60118-7:2005), Phần 7: Đo các tính năng hoạt động của máy trợ thính cho các mục đích đảm bảo chất lượng trong sản xuất, cung cấp và giao hàng;
- TCVN 11738-8:2016 (IEC 60118-8:2005), Phần 8: Phương pháp đo các tính năng hoạt động của máy trợ thính trong các điều kiện làm việc thực được mô phỏng;
- TCVN 11738-9:2016 (IEC 60118-9:1985), Phần 9: Phương pháp đo các tính năng của máy trợ thính với đầu ra bộ kính rung xương;
- TCVN 11738-13:2016 (IEC 60118-13:2016), Phần 13: Tương thích điện từ;
- TCVN 11738-14:2016 (IEC 60118-14:1998), Phần 14: Các yêu cầu của thiết bị giao diện số.
Bộ tiêu chuẩn IEC 60118, Electroacoustics - Hearing aids còn có các tiêu chuẩn sau:
- IEC 60118-4:2014, Part 4: Induction-loop systems for hearing aid purposes - System performance requirement;
- IEC 60118-12:1996, Part 12: Dimensions of electrical connector systems;
- IEC 60118-15:2012, Part 15: Methods for characterising signal processing in hearing aids with a speech-like signal.
ĐIỆN THANH - MÁY TRỢ THÍNH - PHẦN 5:NÚM CỦA TAI NGHE NÚT TAI
Hearing aids - Part 5: Nipples for insert earphones
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các loại tai nghe nút tai, có thể lắp vào một khuôn tai chèn trong ống tai.
2 Đối tượng áp dụng
Đối tượng của tiêu chuẩn này là xác định các kích thước chủ yếu nhằm đảm bảo tính lắp lẫn các tai nghe nút tai khi sử dụng với các khuôn tai hoặc các bộ phận khác gắn vào tai.
3 Kích thước
3.1 Các kích thước quy định trong tiêu chuẩn này áp dụng cho núm tai và bộ phận làm kín riêng rẽ.
3.2Hình 1 thể hiện sơ đồ của núm tai và bộ phận làm kín. Các kích thước khác nhau cùng các dung sai của chúng được ấn định theo các chữ cái như nêu tại Bảng 1.
Vật liệu: Chất dẻo mềm
Hình 1 - Núm tai và bộ phận làm kín
Bảng 1- Kích thước của núm tai và bộ phận làm kín
Loại | Kích thước tính bằng milimet | ||
Nhỏ nhất | Danh định | Lớn nhất | |
A | 6,27 | 6,30 | 6,35 |
(B)* | (1,50) | (1,60) | (1,65) |
C | 0,80 | 0,85 | 0,90 |
B + C | 2,30 | 2,45 | 2,55 |
D | - | - | 0,4 |
E | 10,0 | - | - |
F | 5,7 | 5,8 | 5,9 |
G | 0,18 | 0,20 | 0,22 |
Góc | Độ | ||
Nhỏ nhất | Danh định | Lớn nhất | |
α | 10,5 | 11,0 | 12,0 |
* Kích thước (B) chỉ sử dụng cho mục đích sản xuất.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.