Packaging of winding wires - Part 3-5: Taper barrelled delivery spools - Specification for spool containers made from thermoplastic material
Lời nói đầu
TCVN 10520-3-5:2014 hoàn toàn tương đương với IEC 60264-3-5:1999;
TCVN 10520-3-5:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này nằm trong bộ TCVN 10520 (IEC 60264), là một trong dãy tiêu chuẩn đề cập đến bao gói của dây quấn. Trong dãy có ba nhóm:
1) Dây quấn - Phương pháp thử nghiệm (TCVN 7917 (IEC 60851));
2) Quy định đối với loại dây quấn cụ thể (TCVN 7675 (IEC 60317));
3) Bao gói của dây quấn (TCVN 10520 (IEC 60264)).
Bộ tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10520 (IEC 60264) hiện đã có các tiêu chuẩn sau:
1) TCVN 10520-1:2014 (IEC 60264-1:1968, amd 1:2009), Bao gói của dây quấn - Phần 1: Vật chứa dùng cho dây quấn tròn
2) TCVN 10520-2-1:2014 (IEC 60264-2-1:1989, amd 1:2003), Bao gói của dây quấn - Phần 2-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ - Kích thước cơ bản
3) TCVN 10520-2-2:2014 (IEC 60264-2-2:1990, amd 1:2003), Bao gói của dây quấn - Phần 2-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
4) TCVN 10520-2-3:2014 (IEC 60264-2-3:1990, amd 1:2003), Bao gói của dây quấn - Phần 2-3: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng một lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
5) TCVN 10520-3-1:2014 (IEC 60264-3-1:2009), Bao gói của dây quấn - Phần 3-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Kích thước cơ bản
6) TCVN 10520-3-2:2014 (IEC 60264-3-2:1999), Bao gói của dây quấn - Phần 3-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng nhiêu lân làm từ vật liệu nhiệt dẻo
7) TCVN 10520-3-3:2014 (IEC 60264-3-3:1990, amd 1:2003), Bao gói của dây quấn - Phần 3-3: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng một lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
8) TCVN 10520-3-4:2014 (IEC 60264-3-4:1999), Bao gói của dây quấn - Phần 3-4: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Kích thước cơ bản của vật chứa ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn
9) TCVN 10520-3-5:2014 (IEC 60264-3-5:1999), Bao gói của dây quấn - Phần 3-5: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Yêu cầu kỹ thuật đối với vật chứa ống quấn dây làm từ vật liệu nhiệt dẻo
10) TCVN 10520-4-1:2014 (IEC 60264-4-1:2009), Bao gói của dây quấn - Phần 4-1: Phương pháp thử
- Ống quấn dây phân phối làm từ vật liệu nhiệt dẻo
11) TCVN 10520-4-2:2014 (IEC 60264-4-2:1992, amd 1:2003), Bao gói của dây quấn - Phần 4-2: Phương pháp thử - Vật chứa làm từ vật liệu nhiệt dẻo dùng cho ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn
12) TCVN 10520-5-1:2014 (IEC 60264-5-1:2009), Bao gói của dây quấn - Phần 5-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ có các mặt bích hình nón - Kích thước cơ bản
13) TCVN 10520-5-2:2014 (IEC 60264-5-2:2001), Bao gói của dây quấn - Phần 5-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ có các mặt bích hình nón - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
BAO GÓI CỦA DÂY QUẤN - PHẦN 3-5: ỐNG QUẤN DÂY PHÂN PHỐI CÓ TANG QUẤN HÌNH CÔN - YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI VẬT CHỨA ỐNG QUẤN DÂY LÀM TỪ VẬT LIỆU NHIỆT DẺO
Packaging of winding wires - Part 3-5: Taper barrelled delivery spools - Specification for spool containers made from thermoplastic material
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với vật chứa ống quấn dây làm từ vật liệu nhiệt dẻo và được sử dụng cho ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn.
Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố, thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 10520-3-4:2014 (IEC 60264-3-4:1999), Bao gói của dây quấn - Phần 3-4: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Kích thước cơ bản của vật chứa ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn
TCVN 10520-4-2:2014 (IEC 60264-4-2:1992), Bao gói của dây quấn - Phần 4-2: Phương pháp thử - Vật chứa làm từ vật liệu nhiệt dẻo dùng cho ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn
Vật chứa ống quấn dây phải làm từ vật liệu nhiệt dẻo (ví dụ như polystyrene cải biên) thỏa mãn các yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn này.
Vật chứa ống quấn dây theo tiêu chuẩn này phải được nhận biết bằng kiểu ống quấn dây như quy định ở TCVN 10520-3-4 (IEC 60264-3-4), ví dụ như sau:
Vật chứa ống quấn dây 10520-3-5/TCVN 250/400 (hoặc vật chứa ống quấn dây 60264-3-5/IEC 250/400)
Xem TCVN 10520-4-2 (IEC 60264-4-2) về phương pháp thử.
5.1. Bề mặt và ghi nhãn
5.1.1. Bề mặt
Bề mặt vật chứa ống quấn dây và lỗ tháo dây phải nhẵn và không có vật liệu nhô ra.
5.1.2. Ghi nhãn
Từng vật chứa ống quấn dây phải có nhãn nổi và/hoặc chim, đặt ở mặt ngoài, có các thông tin sau:
a) ký hiệu kiểu vật chứa ống quấn dây (ví dụ 10520-3-5/TCVN 250/400 (hoặc 60264-3-5/IEC 250/400);
b) tên và/hoặc thương hiệu của nhà chế tạo ống quấn dây;
c) năm chế tạo;
d) khối lượng danh nghĩa của vật chứa ống quấn dây, tính bằng gam.
5.2. Khối lượng
Khối lượng của vật chứa ống quấn dây phải phù hợp với giá trị nêu trong Bảng 1.
Bảng 1 - Khối lượng
Kiểu vật chứa ống quấn dây | Khối lượng | |
Giá trị danh nghĩa g | Dung sai % | |
200/315 250/400 315/500 400/630 500/800 | 1 400 2 450 4 750 9 000 15 000 | ± 3 ± 3 ± 3 ± 3 ± 3 |
5.3. Kích thước
Kích thước và dung sai của vật chứa ống quấn dây phải phù hợp với kích thước và dung sai cho trong TCVN 10520-3-4 (IEC 60264-3-4).
5.4. Đáp ứng ở nhiệt độ cao
Kích thước và dung sai của vật chứa ống quấn dây phải phù hợp với kích thước và dung sai cho trong TCVN 10520-3-4 (IEC 60264-3-4).
5.5. Đáp ứng sau khi thử ẩm
Kích thước và dung sai của vật chứa ống quấn dây phải phù hợp với kích thước và dung sai cho trong TCVN 10520-3-4 (IEC 60264-3-4).
5.6. Thử khả năng chịu tải
5.6.1. Ở nhiệt độ phòng
Kích thước và dung sai của vật chứa ống quấn dây phải phù hợp với kích thước và dung sai cho trong TCVN 10520-3-4 (IEC 60264-3-4) sau khi đặt tải cho ở Bảng 2.
Bảng 2 - Tải
Kiểu vật chứa ống quấn dây | Tải kg |
200/315 250/400 315/500 400/630 500/800 | 180 315 500 630 900 |
5.6.2. Ở nhiệt độ nâng cao
Vật chứa ống quấn dây phải chịu tải cho ở Bảng 3 và được ổn định ở nhiệt độ (70 ± 3) oC.
Góc a phải là 30o và khoảng cách a như cho ở Bảng 3.
Biến dạng lớn nhất về kích thước nêu trong TCVN 10520-3-4 (IEC 60264-3-4) phải theo thỏa thuận giữa nhà chế tạo và người sử dụng.
Bảng 3 - Tải và khoảng cách a
Kiểu vật chứa ống quấn dây | Tải kg | Khoảng cách a mm |
200/315 250/400 315/500 400/630 500/800 | 180 315 500 630 900 | 1 900 1 800 1 600 1 250 700 |
5.7. Thử va đập
5.7.1. Ở nhiệt độ phòng
Vật chứa ống quấn dây không bị phá hủy sau khi thử vật chứa với giá trị cho ở Bảng 4.
Bảng 4 - Dữ liệu thử va đập
Kiểu vật chứa ống quấn dây | Độ cao va đập 1) | Khối lượng của búa kg | ||
h1 mm | h2 mm | h3 mm | ||
200/315 250/400 315/500 400/630 500/800 | 2 350 | 315 500 800 1 000 1 250 | 150 | 12,5 12,5 22,5 32,5 42,5 |
1) Xem Hình 2 của TCVN 10520-4-2 (IEC 60264-4-2). |
5.7.1. Ở nhiệt độ thấp
Đang xem xét.
5.8. Khả năng nâng
Sau khi thử nghiệm vật chứa với khối lượng và độ cao nâng cho ở Bảng 5, các phần của vật chứa không được trở nên lỏng lẻo hoặc tách ra.
Dây hoặc cơ cấu nâng, và phương tiện làm chặt các phần của vật chứa không được bị hỏng.
Bảng 5 - Dữ liệu nâng
Kiểu vật chứa ống quấn dây | Khối lượng kg | Độ cao nâng mm |
200/315 250/400 315/500 400/630 | 25 50 100 200 | 500 500 500 500 |
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Vật liệu
4. Ký hiệu kiểu
5. Yêu cầu
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.