BAO GÓI CỦA DÂY QUẤN – PHẦN 1: VẬT CHỨA DÙNG CHO DÂY QUẤN TRÒN
Packaging of winding wires – Part 1: Containers for round winding wires
Lời nói đầu
TCVN 10520-1:2014 hoàn toàn tương đương với IEC 60264-1:1968 và Sửa đổi 1:2009;
TCVN 10520-1:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này nằm trong bộ TCVN 10520 (IEC 60264), là một trong dãy tiêu chuẩn đề cập đến bao gói của dây quấn. Trong dãy có ba nhóm:
1) Dây quấn – Phương pháp thử nghiệm (TCVN 7917 (IEC 60851));
2) Quy định đối với loại dây quấn cụ thể (TCVN 7675 (IEC 60317));
3) Bao gói của dây quấn (TCVN 10520 (IEC 60264)).
Bộ tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10520 (IEC 60264) hiện đã có các tiêu chuẩn sau:
1) TCVN 10520-1:2014 (IEC 60264-1:1968, amd 1:2009), Bao gói của dây quấn - Phần 1: Vật chứa dùng cho dây quấn tròn
2) TCVN 10520-2-1:2014 (IEC 60264-2-1:1989, amd 1:2003), Bao gói của dây quấn - Phần 2-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ – Kích thước cơ bản
3) TCVN 10520-2-2:2014 (IEC 60264-2-2:1990, amd 1:2003), Bao gói của dây quấn - Phần 2-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
4) TCVN 10520-2-3:2014 (IEC 60264-2-3:1990, amd 1:2003), Bao gói của dây quấn - Phần 2-3: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng một lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
5) TCVN 10520-3-1:2014 (IEC 60264-3-1:2009), Bao gói của dây quấn - Phần 3-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn – Kích thước cơ bản
6) TCVN 10520-3-2:2014 (IEC 60264-3-2:1999), Bao gói của dây quấn - Phần 3-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn – Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần là m từ vật liệu nhiệt dẻo
7) TCVN 10520-3-3:2014 (IEC 60264-3-3:1990, amd 1:2003), Bao gói của dây quấn - Phần 3-3: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn – Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng một lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
8) TCVN 10520-3-4:2014 (IEC 60264-3-4:1999), Bao gói của dây quấn - Phần 3-4: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn – Kích thước cơ bản của vật chứa ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn
9) TCVN 10520-3-5:2014 (IEC 60264-3-5:1999), Bao gói của dây quấn - Phần 3-5: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn – Yêu cầu kỹ thuật đối với vật chứa ống quấn dây làm từ vật liệu nhiệt dẻo
10) TCVN 10520-4-1:2014 (IEC 60264-4-1:2009), Bao gói của dây quấn - Phần 4-1: Phương pháp thử – Ống quấn dây phân phối làm từ vật liệu nhiệt dẻo
11) TCVN 10520-4-2:2014 (IEC 60264-4-2:1992, amd 1:2003), Bao gói của dây quấn - Phần 4-2: Phương pháp thử – Vật chứa làm từ vật liệu nhiệt dẻo dùng cho ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn
12) TCVN 10520-5-1:2014 (IEC 60264-5-1:2009), Bao gói của dây quấn - Phần 5-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ có các mặt bích hình nón – Kích thước cơ bản
13) TCVN 10520-5-2:2014 (IEC 60264-5-2:2001), Bao gói của dây quấn - Phần 5-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ có các mặt bích hình nón – Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
BAO GÓI CỦA DÂY QUẤN – PHẦN 1: VẬT CHỨA DÙNG CHO DÂY QUẤN TRÒN
Packaging of winding wires – Part 1: Containers for round winding wires
Tiêu chuẩn này đề cập đến vật chứa dùng cho dây quấn tròn.
Bảng 1 chỉ ra các kích thước tiêu chuẩn của vật chứa và Bảng 2 là các kích thước bổ sung chỉ để tham khảo.
CHÚ THÍCH: Hình 1 được đưa ra chỉ để nhận biết các kích thước quy định mà không nhằm thể hiện kết cấu cụ thể.
Được quy định trong đơn đặt hàng. Các thành của trụ có thể tiếp xúc với sợi dây phải đủ nhẵn để tránh làm mắc sợi dây khi tháo dây.
Vật chứa sư dung một lần chỉ được sử dụng cho một lần phân phối và không được trả về cho nhà chế tạo dây quấn trong khi vật chứa sử dụng nhiêu lân thi được sử dụng cho đến khi hỏng. Cả hai loại phải có thể lắp lẫn về kích thước.
Vật chứa theo tiêu chuẩn này phải được nhận biết bằng kích thước d1 và h như sau:
Vật chứa 10520-1/TCVN 500/400 (hoặc vật chứa 60264-1/IEC 500/400)
Bảng 1 – Kích thước tiêu chuẩn
Kích thước tính bằng milimét
D1 | h | d2 | d3 | |||
Giá trị danh nghĩa | Dung sai | Giá trị danh nghĩa | Dung sai | Giá trị danh nghĩa | Dung sai | Giá trị lớn nhất |
250 | 0 - 3 | 280 | 0 - 3 | 160 | + 2,5 0 | 270 |
315 | 0 - 3 | 180
355 | 0 - 3 0 - 3,5 | 200 | + 3 0 | 340 |
400 | 0 - 3,5 | 224
450 | 0 - 3 0 - 4 | 250 | + 3 0 | 425 |
500 | 0 - 4 | 400
560
800 | 0 - 4 0 - 4 0 - 5 | 315 | + 3,5 0 | 530 |
Bảng 2 – Kích thước bổ sung
Kích thước tính bằng milimét
d1 | h | d2 | d3 | |||
Giá trị danh nghĩa | Dung sai | Giá trị danh nghĩa | Dung sai | Giá trị danh nghĩa | Dung sai | Giá trị lớn nhất |
200 | 0 - 3 | 160
224
315 | 0 - 2,5 0 - 3 0 - 3,5 | 125 | + 2,5 0 | 220 |
250 | 0 - 3 | 200
400 | 0 - 3 0 - 4 | 160 | + 2,5 0 | 270 |
315 | 0 - 3 | 250
400 | 0 - 3 0 - 4 | 200 | + 3 0 | 340 |
400 | 0 - 3,5 | 315
630 | 0 - 3,5 0 - 4,5 | 250 | + 3 0 | 425 |
500 | 0 - 4 | 200
280
630 | 0 - 3 0 - 3 0 - 4 | 315 | + 3,5 0 | 530 |
d1 đường kính trong của thân vật chứa
d2 đường kính ngoài của lõi
d3 đường kính ngoài của nắp
h chiều cao tổng
Hình 1 – Bản vẽ để nhận biết các kích thước quy định
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Kích thước
3. Vật liệu
4. Ứng dụng
5. Ký hiệu kiểu
Bảng 1 – Kích thước tiêu chuẩn
Bảng 2 – Kích thước bổ sung
Hình 1 – Bản vẽ để nhận biết các kích thước quy định
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.