TIÊU CHUẨN NGÀNH
64TCN 62:1993
TINH QUẶNG PIRIT
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tinh quặng pirit dùng để sản xuất axít sunfuric.1. YÊU CẦU KỸ THUẬTCác chỉ tiêu hoá, lý của tinh quặng pyrít phải phù hợp với yêu cầu trong bảng:Tên chỉ tiêu | Mức |
1. Ngoại quan | Dạng hạt với màu sáng có ánh kim |
2. Hàm lượng lưu huỳnh, tính bằng phần trăm khối lượng, không nhỏ hơn | 35 |
3. Tổng hàm lượng chì và kẽm, tính bằng phần trăm khối lượng, không lớn hơn | 0,5 |
4. Hàm lượng asen, tính bằng phần trăm khối lượng, không lớn hơn | 0,3 |
5. Hàm lượng flo, tính bằng phần trăm khối lượng, không lớn hơn | 0,05 |
6. Độ ẩm, tính bằng phần trăm khối lượng, không lớn hơn | 7 |
7. Cỡ hạt, tính bằng mm, không lớn hơn | 200 |
X = | V. K x 0,0016 x 100 | |
G |
X2 = | (V1 - V2) x K x N x 250 x 0,019 x 100 | |
2 x 50 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.