TIÊU CHUẨN NGÀNH
64TCN 19:1979
LƯU HUỲNH THỎI
Tiêu chuẩn này áp dụng cho lưu huỳnh công nghiệp, lưu huỳnh thỏi mầu vàng hoặc hơi xám xanh, có mùi hắc.Điểm nóng chảy của lưu huỳnh 1190C.Tỷ trọng lưu huỳnh ở 200C là 1,957g/cm3.1. YÊU CẦU KỸ THUẬTCác chỉ tiêu hoá của lưu huỳnh thỏi phải phù hợp với quy định sau:Tên chỉ tiêu | Mức chỉ tiêu | ||
Loại I | Loại II | ||
1. | Hàm lượng lưu huỳnh, tính bằng %, không được nhỏ hơn | 99,5 | 98,6 |
2. | Hàm lượng tro, tính bằng %, không được lớn hơn | 0,1 | 0,2 |
3. | Hàm lượng cặn bã không tan, tính bằng %, không được lớn hơn | 0,3 | 0,5 |
4. | Hàm lượng ẩm, tính bằng %, không được lớn hơn | 0,2 | 0,5 |
5. | Độ axít (H2 SO4), tính bằng %, không được lớn hơn | 0,005 | 0,01 |
X2 = | g1 g2 | .100 |
G |
X3 = | g3 - g4 | .100 |
G |
X4 = | g5 - g6 | .100 |
G |
X5 = | V . N . 0,04904 . 250 . 100 | |
G . 100 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.