CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIOXÍT NITƠ
BẰNG ĐO QUANG VỚI THUỐC THỬ GRIESS
Thuốc thử (ml) | Số thứ tự bình | ||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Dung dịch B (NaNO2) | 0 | 0,5 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 2,5 | 3,0 | 3,5 | 4,0 |
Nước cất | 48,0 | 47,5 | 47,0 | 46,5 | 46,0 | 45,5 | 45,0 | 44,5 | 44,0 |
Thuốc thử Griess A | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Thuốc thử Griess B | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Lượng mg NO2 tương ứng | 0,000 | 0,005 | 0,010 | 0,015 | 0,020 | 0,025 | 0,030 | 0,035 | 0,040 |
4.2 Cho bơm hút không khí chạy với lưu lượng 0,5 lít/phút trong 20 phút.
4.3 Chuyển dung dịch ở 3 bình hấp thụ vào bình định mức dung tích 50ml, thêm nước đến vạch lắc kỹ (dung dịch 1)
4.4 Lấy chính xác 10ml (dung dịch 1) vào bình định mức 50ml thêm 2ml Axít axêtic 5N và nước đến khoảng 40ml. Lần lượt thêm 1ml thuốc thử Griess A; 1ml thuốc thử Griess B (Nếu có Clo loại trừ bằng cách cho thuốc thử ngược lại: 1ml thuốc thử Griess B và 1ml thuốc thử Griess A). Lắc bình sau mỗi lần cho thuốc thử. Thêm nước đến vạch mức lắc kỹ. Sau 30 phút đo mầu như mục 3.2.7 với dung dịch so sánh là mẫu trắng chuẩn bị đồng thời như ở bình 1.
5. TÍNH KẾT QUẢ Hàm lượng Nitơ đioxít qui ra NO2 trong không khí tính bằng mg/m3 theo công thức:C = [ | a . v2 | ] 2 |
v1. V0 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.