52TCN - CTYT 40: 2005 TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỆNH VIỆN ĐA KHOA
(52 TCN – CTYT 40: 2005 ban hành theo Quyết định số 32/2005/QĐ-BYT ngày 31 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế.)
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ - KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
1. PHẠM VI ÁP DỤNG 1.1. Tiêu chuẩn được áp dụng để lập dự án đối tượng xây dựng công trình, thiết kế xây dựng công trình, thiết kế xây dựng cải tạo khoa Chẩn đoán hình ảnh (Khoa CĐHA) bệnh viện đa khoa khu vực, bệnh viện đa khoa tỉnh và Trung ương. 1.2. Có thể vận dụng khi xây dựng khoa Chẩn đoán hình ảnh của các bệnh viện của các Bộ, ngành, bệnh viện ngoài công lập có quy mô số giường tương đương. 1.3. Đối với các bệnh viện chuyên ngành và các bệnh viện có nhiệm vụ đào tạo căn cứ yêu cầu thực tế để điều chỉnh. 2. TIÊU CHUẨN TRÍCH DẪN 2.1. Bệnh viện đa khoa - Yêu cầu thiết kế TCVN - 4470 : 1995.2.2. Tiêu chuẩn An toàn bức xạ ion hóa tại các cơ sở y tế TCVN - 6561 : 1999.2.3. Phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình công cộng - Yêu cầu thiết TCVN - 2622 : 1995 2.4. Tiêu chuẩn Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng - Tiêu chuẩn thiết kế TCXD - 29 : 1991. 2.5. Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng TCXD - 16 : 1986. 2.6. Danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh ban hành kèm theo Quyết định 437/QĐ-BYT ngày 2/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế. 2.7. Quy chế bệnh viện ban hành kèm theo Quyết định 1895/1997/BYT-QĐ ngày 19/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế. 3. QUY ĐỊNH CHUNG 3.1. Khoa Chẩn đoán hình ảnh thực hiện các kỹ thuật tạo ảnh y học để châq3n đoán và theo dõi kết quả điều trị bằng các thiết bị sau: - Máy X - quang các loại (máy X - quang thường quy và X - quang can thiệp…)- Máy chụp mạch, chụp vú và đo loãng xương. - Máy siêu âm chẩn đoán. - Máy cắt lớp vi tính (CT-Scannner)- Máy cộng hưởng từ MRI. 3.2. Khoa Chẩn đoán hình ảnh gồm các không gian để thực hiện các chức năng, nhiệm vụ: - Thực hiện các kỹ thuật chẩn đoán bằng hình ảnh trên cơ thể người bệnh bằng các máy X - quang, cắt lớp vi tính, siêu âm và chụp cộng hưởng từ theo yêu cầu của các khoa lâm sàng, khoa khám bệnh. - Tập hợp, lưu trữ các kết quả chẩn đoán (hình ảnh, phim) và gửi cho các khoa lâm sàng, phòng khám, theo yêu cầu. - Bảo đảm an toàn và kiểm soát bức xạ ion hóa cho người bệnh, nhân viên. - Tổ chức nghiên cứu khoa học. - Phải có khu vực đào tạo chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh cho tuyến dưới. 3.3. Khoa Chẩn đoán hình ảnh được tổ chức theo quy mô khám chữa bệnh tại các cơ sở y tế. Số lượng phòng chụp, chiếu được quy định trong Bảng 1. Bảng 1.Quy mô Loại máy | Số lượng phòng máy | ||
Quy mô 1 250 - 350 giường | Quy mô 2 400 - 500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | |
1. Máy X - quang | 03 | 05 | 07 - 09 |
2. Máy siêu âm chẩn đoán | 03 | 05 | 07 - 09 |
3. Máy cắt lớp vi tính (CT - Scanner) | - | 01 | 01 |
4. Máy cộng hưởng từ (MRI) | - | 01 | 01 |
Cộng | 06 | 12 | 16 - 20 |
Quy mô Đơn vị CĐHA | Diện tích (m2) | Ghi chú | ||
Quy mô 1 250 - 350 giường | Quy mô 2 400 - 500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | ||
1. X-quang các loại | 03 đơn vị 96 | 05 đơn vị 157 | 09 đơn vị 297 | |
a) Khu vực đặt máy | ||||
- Phòng chụp | 3đv x 20m2/1đv | 5đv x 20m2/1đv | 9đv x 20m2/1đv | Không nhỏ hơn 20m2/phòng |
- Phòng điều khiển | 3đv x 6m2/1đv | 5đv x 6m2/1đv | 9đv x 6m2/1đv | Không nhỏ hơn |
b) Khu vực chuẩn bị |
|
|
| |
- Buồng tháo, thụt | 9 | 9 | 9 | Không nhỏ hơn |
- Phòng nghỉ bệnh nhân | 1 giường x 9m2 | 2giường x 9m2 | 4 giường x 9m2 | -nt- |
2. Siêu âm | 03 đơn vị 36 | 05 đơn vị 54 | 09 đơn vị 90 | |
- Phòng siêu âm | 3đv x 9m2 | 5đv x 9m2 | 9đv x 9m2 | Không nhỏ hơn 9m2/phòng |
- Phòng chuẩn bị cho đơn vị siêu âm can thiệp | 9 | 9 | 9 | Không nhỏ hơn |
3. Máy CT-Scanner | 01 đơn vị 69 | 01 đơn vị 69 | ||
a) Khu vực đặt máy |
| |||
- Phòng chụp | - | 30 | 30 | Không nhỏ hơn 30m2/phòng |
- Phòng điều khiển | - | 12 | 12 | Không nhỏ hơn 12m2/phòng |
- Phòng máy | - | 9 | 9 | Không nhỏ hơn 9m2/phòng |
b) Khu vực chuẩn bị |
| |||
- Phòng chuẩn bị | - | 18m2/1đv | 18m2/1đv | Không nhỏ hơn |
4. Cộng hưởng từ MRI | - | 01 đơn vị 69 | 01 đơn vị 69 |
|
a) Khu vực đặt máy |
|
|
|
|
- Phòng chụp | - | 30 | 30 | Không nhỏ hơn 30m2/phòng |
- Phòng điều khiển | - | 12 | 12 | Không nhỏ hơn |
- Phòng máy | - | 9 | 9 | Không nhỏ hơn 9m2/phòng |
b) Khu vực chuẩn bị |
|
|
|
|
- Phòng chuẩn bị | - | 18m2/1đv | 18m2/1đv | Không nhỏ hơn |
5. P đọc và xử lý hình ảnh | 24 | 36 | 48 | -nt- |
6. Phòng rửa phim, phân loại | 18 | 24 | 36 | -nt- |
Tổng diện tích | 174 | 409 | 636 |
|
Quy mô Đơn vị CĐHA | Diện tích (m2) | Ghi chú | ||
Quy mô 1 250 - 350 giường | Quy mô 2 400 - 500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | ||
1. Phòng đăng ký lấy số, trả kết quả | 18 | 36 | 54 | Không nhỏ hơn |
2. P Vệ sinh bệnh nhân (nam, nữ) | 2ph x 12m2 | 2ph x 24m2 | 2ph x 36m2 | -nt- |
3. Đợi chụp | 36 | 60 | 108 | Không nhỏ hơn 1,2m2/chỗ/đv CĐ |
4. Phòng trưởng khoa | 18 | 18 | 24 | Không nhỏ hơn |
5. Phòng bác sỹ | 18 | 24 | 36 | -nt- |
6. P hành chính, giao ban, đào tạo. | 24 | 36 | 48 | -nt- |
7. P thư viện | 12 | 18 | 24 | -nt- |
6. Phòng trực nhân viên | 12 | 18 | 24 | -nt- |
7. Kho thiết bị, dụng cụ | 12 | 18 | 24 | -nt- |
8. Kho phim, hóa chất | 12 | 18 | 24 | -nt- |
9. P. vệ sinh, thay quần áo nhân viên (nam, nữ) | 2 x 12m2 | 2 x 18m2 | 2 x 24m2 | -nt- |
Tổng diện tích | 210 | 330 | 486 |
|
Quy mô Bộ phận | Diện tích (m2) | ||
Quy mô 1 250 - 350 giường | Quy mô 2 400 - 500 giường | Quy mô 3 Trên 550 giường | |
1. Khu vực kỹ thuật nghiệp vụ | 174 | 409 | 636 |
2. Khu vực hành chính, phụ trợ | 210 | 330 | 486 |
Diện tích sử dụng | 384 | 739 | 1122 |
Tổng diện tích | 590 | 1100 | 1700 |
Loại phòng | Độ rọi tối thiểu (Lux) | Ghi chú |
Sảnh đợi, đón tiếp | 140 | |
Nơi đăng ký (lấy số và nhận trả kết quả) | 200 | |
Nơi chuẩn bị, thay quần áo, vệ sinh, tháo thụt Phòng vệ sinh (thay quần áo nhân viên) | 140 | Cửa sổ cao trên 2,0m |
Phòng chụp X - quang, siêu âm, CT, MRI | 140/400 | Điều khiển ở 2 mức sáng cố định |
Phòng điều khiển, xử lý hình ảnh | 300 | Hạn chế độ chói, lóa |
Phòng xử lý phim | 75 | |
Phòng hành chính, bác sỹ trưởng khoa, sinh hoạt và đọc phim (bộ phận văn phòng) | 140 | |
Hành lang, lối đi | 100 |
Các phòng chức năng | Sảnh, đón tiếp, làm thủ tục, đợi | Phòng đặt thiết bị | Chuẩn bị, vệ sinh, thay đồ | Hành chính, đào tạo |
1. Diện tích | 1,2 m2/chỗ đợi cho một đơn vị (đv) chẩn đoán | |||
2. chiều cao | ³3,1m | ³2,8m | ³3,1m | |
3. Sàn nhà | Nếu dùng tầng 2 của phòng đặt máy X - quang phải dùng vật liệu chống tia xạ phía trần tầng 1 | Chống nấm mốc, chống trơn trượt | ||
4. Tường | Ốp hoặc trát vật liệu cản tia xạ | Khu ướt ốp bằng gạch men | Đảm bảo phẳng, nhẵn | |
5. Trần | Hệ thống đèn chiếu sáng, điều hòa không khí | |||
6. Cửa | Vật liệu cản tia xạ và kính chì quan sát | |||
7. Điều hòa, nhiệt độ | 21 - 260C | |||
8. Độ ẩm không khí | Không lớn hơn 70% | |||
9. Luân chuyển không khí/giờ | 1 - 3 lần/h | |||
10. Ánh sáng | Độ rọi 140 lux | Độ rọi 100 đến 400 lux phòng đặt thiết bị chẩn đoán có thể điều khiển ở 2 mức sáng | Độ rọi 140 lux | Độ rọi 140 lux |
11. Ổ cắm điện (có tiếp địa) | 4 ổ loại 220V/10A | 2 ổ/phòng | 2 ổ/phòng | |
12. Hệ thống cấp điện khẩn cấp | Cung cấp cho các thiết bị y tế và chiếu sáng. Thời gian trì hoãn để vận hành không quá 15 giây | |||
13. Công sưất cổng kết nối | 6000 W/đv, loa, máy gọi 2 chiều | 2,8 kW | ||
14. Các máy có nguồn điện yếu | Màn hình theo dõi, loa thông báo | Micro, loa, máy gọi 2 chiều | Máy gọi 2 chiều | |
15. Cấp nước | Chậu rửa cho bác sỹ | - 01 chậu rửa/10 người - 01 vòi sen/20 người | 01 chậu rửa/1 phòng | |
16. Thoát nước | Hệ thống thu, thoát nước thải hóa chất được thu gom xử lý sơ bộ trước khi thoát va hệ thống xử lý nước thải chung của bệnh viện. |
(thông tin tham khảo)
PHÒNG X - QUANG TỔNG HỢP
○ MẶT BẰNG○ NỘI THẤTPHÒNG X - QUANG CAN THIỆP
○ MẶT BẰNG○ NỘI THẤT PHÒNG CT- SCANNER○ MẶT BẰNG○ MẶT CẮT○ NỘI THẤT PHÒNG MRI○ MẶT BẰNG○ MẶT CẮT○ NỘI THẤT PHÒNG TỐI + PHÒNG PHÂN LOẠIPHÒNG X - QUANG TỔNG HỢP MẶT BẰNG 1, Đợi bệnh nhân 4, Cửa nhân viên 2, Cửa ra vào bệnh nhân 5, Cửa kính chì quan sát 3, Máy X - quang 6, Bàn điều khiển NỘI THẤT PHÒNG X - QUANG CAN THIỆP MẶT BẰNG 1, Đợi bệnh nhân 4, Cửa ra vào bệnh nhân 7, Cửa nhân viên 2, Tủ thay đồ bệnh nhân 5, Máy X - Quang 8, Bàn điều khiển 3, Tháo thụt 6, Cửa kính chì quan sát NỘI THẤT PHÒNG CT - SCANNER MẶT BẰNG 1, Cửa ra vào bệnh nhân 4, Cửa quan sát 7, Phòng máy 2, Chuẩn bị bệnh nhân 5, Cửa nhân viên 3, Máy CT - Scanner 6, Phòng điều khiển MẶT CẮTNỘI THẤT PHÒNG CT - SCANNER
PHÒNG MRI MẶT BẰNG 1, Cửa ra vào bệnh nhân 4, Cửa quan sát 2, Chuẩn bị bệnh nhân 5, Cửa nhân viên 3, Máy MRI 6, Phòng điều khiển 7, Phòng máy MẶT CẮT NỘI THẤT PHÒNG MRI PHÒNG TỐI, PHÒNG PHÂN LOẠI MẶT BẰNG 1, Hộp chuyển đồ 5, Thùng xử lý hóa chất 9, Giá thép 2, Máy in 6, Máy xử lý phim tự động 10, Đèn đọc phim 3, Đèn cho P tối 7, Máy xử lý phim 11, Hộp trữ phim 4, Máy sấy phim 8, Máy xử lý phim 12, Thiết bị kiểm tra tia x(Thông tin tham khảo)
QUY MÔ 1 (BVĐK 250-350 giường)
MẶT BẰNGMẶT CẮTQUY MÔ 2 (BVĐK 400-500 giường)
MẶT BẰNGMẶT CẮTQUY MÔ 3 (BVĐK Trên 550 giường)
MẶT BẰNGMẶT CẮTCHÚ THÍCH:
| 1. Ghế đợi 2. Đón tiếp, thủ tục 3. Phòng trực khoa 4. Phòng X-Quang 5. P. chuẩn bị X-Quang can thiệp 6. P. X-Quang can thiệp 7. Hành lang điều khiển 8. Kho dụng cụ 9. Kho phi, hóa chất 10. Phân loại 11. Lưu trữ 12. Vệ sinh thay đồ nhân viên 13. P sinh hoạt chung, giao ban, đào tạo 14. Đọc, xử lý hình ảnh + thư viện 15. Trưởng khoa 16. Phòng siêu âm 17. P. siêu âm có can thiệp 18. Hành lang nội bộ 19. Vệ sinh bệnh nhân. |
1. Ghế đợi 2. Đón tiếp, thủ tục 3. Phòng trực khoa 4. Phòng X-Quang 5. P. chuẩn bị X-Quang can thiệp 6. P. X-Quang can thiệp 7. Hành lang điều khiển 8. P. nghỉ bệnh nhân 9. Phân loại 10. Lưu trữ phim 11. Đọc và xử lý hình ảnh + thư viện 12. Kho phim, hóa chất 13. Kho dụng cụ 14. P.Trưởng khoa 15. P. sinh hoạt chung + giao ban, đào tạo 16. Vệ sinh thay đồ nhân viên 17. Hành lang nội bộ 18. Phòng siêu âm 19. Phòng siêu âm có can thiệp 20. Phòng điều khiển CT. 21. Phòng máy tính 22. Phòng CT 23. Phòng CT 24. Vệ sinh bệnh nhân |
1. Ghế đợi 2. Đón tiếp, thủ tục 3. Phòng X-Quang 4. P. X-Quang can thiệp 5. P. chuẩn bị X-Quang can thiệp 6. P. nghỉ bệnh nhân 7. Vệ sinh bệnh nhân 8. Phòng MRI 9. Phòng chuẩn bị MRI 10. Phòng điều khiển 11. P. máy tính 12. Phòng CT 13. Phòng chuẩn bị CT 14. Phòng siêu âm có can thiệp 15. P. sinh hoạt chung + giao ban, đào tạo 16. Phòng siêu âm 17. P. trưởng khoa 18. Đọc và xử lý hình ảnh + thư viện 19. Lưu trữ phim 20. Phân loại 21. Kho 22. Kho phim, hóa chất 23. Vệ sinh thay đồ nhân viên 24. Kho dụng cụ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.