TIÊU CHUẨN NGÀNH
3TCN 194 - 72
DAO TIỆN GẮN HỢP KIM CỨNG
DAO TIỆN TINH LƯỠI RỘNG
Chú thích: Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao có trị số góc độ và độ nhẵn khác qui định trong các hình vẽ trên.
Ví dụ: Kí hiệu qui ước dao tiện tinh lưỡi rộng, có mặt cắt thân dao 25x16mm, gắn hợp kim cứng nhãn hiệu T15K6:
Dao tiện 25x16-T15K6 3TCN 194-72.
KÍCH THƯỚC mm
Mặt cắt thân dao | L | l1 | r » | Mảnh hợp kim cứng theo G0CT 2209-60 | ||||
H | B | Số hiệu của mảnh | l | b | S | |||
20 | 12 | 120 | 15 | 0,5 | 0137 | 12 | 8 | 5 |
25 | 16 | 140 | 20 | 0,5 | 0139 | 16 | 10 | 6 |
32 | 20 | 170 | 25 | 1 | 0115 | 20 | 12 | 8 |
40 | 25 | 200 | 32 | 1 | 0141 | 25 | 14 | 8 |
1 - Vật liệu phần cắt: Hợp kim cứng thuộc 2 nhóm WC - Co và WC - TiC - Co.
Chú thích: Nhóm WC - Co tương ứng với ký hiệu hợp kim cứng BK của Liên Xô (BK6, BK8, v.v…); nhóm WC - TiC - Co tương ứng với ký hiệu hợp kim cứng TK của Liên Xô (T15K6, T5K10, v.v…). Đặc điểm và phạm vi ứng dụng của một số nhãn hiệu hợp kim cứng đã được nêu trong phụ lục của 3TCN 209-72.
2 - Vật liệu thân dao: Thép 45 hoặc 50 (theo G0CT 1050-60).
Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC 28.
3 - Sai lệch cho phép:
a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63.
b) Kích thước H và B:
Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép cán nóng), thì sai lệch của H như sau:
- Nếu H = 20 mm, sai lệch cho phép là - 1,5 mm;
- Nếu H = 25 và 32 mm, sai lệch cho phép là - 2 mm;
- Nếu H = 40 mm, sai lệch cho phép là - 3 mm;
Đối với dao được gia công tất cả các mặt, thì sai lệch cho phép của H và B lấy theo L16 theo TCVN 40 - 63.
c) Kích thước h: Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần cấp chính xác 8, với khoảng dung sai phân bố đối xứng.
4 - Yêu cầu của phần cắt:
Trên phần cắt (trên mảnh hợp kim cứng) không được có vết nứt, vết xước. Trên lưỡi cắt không được gồ ghề hoặc bị sứt mẻ; chỗ nối tiếp giữa lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ phải đều đặn và phù hợp với bán kính cong r đã cho. Lưỡi cắt phải thẳng; độ không thẳng cho phép là 0,01mm trên chiều dài 100mm.
5 - Yêu cầu của mối hàn:
Mối hàn giữa mảnh hợp kim cứng và thân dao phải bền vững; chiều dày lớp kim loại hàn không được lớn quá 0,2 mm. Chỗ gián đoạn của mối hàn không được lớn quá 20% chiều dài hàn.
6 - Ghi nhãn
Trên một mặt bên của mỗi dao cần ghi rõ:
a) Nhãn hàng của nhà máy chế tạo dao;
b) Nhãn hiệu hợp kim cứng;
c) Kích thước HxB của mặt cắt thân dao.
7 - Các yêu cầu kỹ thuật khác: Theo 3TCN 209-72.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.