BỘ CÔNG NGHIỆP
TRANG BỊ PHÂN PHỐI VÀ TRẠM BIẾN ÁP
Hà Nội - 2006
MỤC LỤC
Phần III
Chương III.1Trang bị phân phối điện điện áp đến 1kv
• Phạm vi áp dụngĐiện áp danhđịnh của hệ thống(kV) | Điện áp cao nhất của thiết bị(kV) | Điện áp chịu tần số công nghiệpngắn hạn(kV) | Điện áp chịu xung sét1,2/50ms (trịsố đỉnh)(BIL)(kV) | Khoảng trống nhỏ nhất pha-pha và pha-đất N(mm) | |
Trong nhà | Ngoài trời | ||||
6 | 7,2 | 20 | 60 | 130 | 200 |
10 | 12 | 28 | 75 | 130 | 220 |
15 | 17,5 | 38 | 95 | 160 | 220 |
22 | 24 | 50 | 125 | 220 | 330 |
35 | 38,5 | 75 | 180 | 320 | 400 |
40,5 | 80 | 190 | 350 | 440 | |
110 | 123 | 230 | 550 | 1100 | |
220 | 245 | 460 | 1050 | 2100 |
Điện áp danh định của hệ thống (kV) | Điện áp cao nhất của thiết bị(kV) | Điện áp chịu tần số công nghiệp ngắn hạn (kV) | Điện áp chịu xung sét1,2/50 ms (BIL) (kV) | Điện áp chịu xung đóng cắt danh định pha-đất 250/2500ms (kV) | Khoảng trống nhỏ nhất pha-đất Np-đ (mm) | Điện áp chịu xung đóng cắt danh định pha-pha 250/2500 ms (kV) | Khoảng trống nhỏ nhất pha- pha Np-p (mm) | ||
Thanh dẫn - công trình | Cọc- công trình | Thanh dẫn - thanh dẫn song song | Cọc - thanh dẫn | ||||||
500 | 550 | 710 | 1800 | 1175 | 3300 | 4100 | 2210 | 6100 | 7400 |
Kiểu trạm làm mát bằng nước | Khoảng cách, m |
Trạm làm mát kiểu phun và tháp làm mát ngoài trờiTháp làm mát thông thường một quạtTháp làm mát bằng quạt phân đoạn | 803042 |
Số bình chứa hydro trong kho (cái) | Khoảng cách | |
Đến nhà của TBA | Đến cột của ĐDK | |
Tới 500Trên 500 | 20 m25 m | 1,5 chiều cao cột- |
Dung lượng danh định, MVA | Khoảng trống G, m |
Trên 1 đến 10Trên 10 đến 40Trên 40 đến 200Trên 200 | 351015 |
Hình vẽ số: | Khoảng cách | Ký hiệu | Khoảng trống cách điện nhỏ nhất (m)theo điện áp danh định, kV | |||||
Đến15 | 22 | 35 | 110 | 220 | 500 | |||
III.2.1 | • Pha-đất• Pha-pha | Np-đ Np-p | 0,22 | 0,33 | 0,44 | 1,1 | 2,1 | 3,3 (4,1) (1)6,1 (7,4) (2) |
III.2.3 | Từ phần mang điện đến mép trong hàng rào nội bộ:• Rào kín, cao ≥1,8m• Rào lưới, cao ≥1,8m | B1
B2,3 | 0,22
0,3 |
0,33
0,41 | 0,44
0,52 | 1,1
1,5 | 2,1
2,2 | 4,1
4,5 |
III.2.4 | Từ phần mangđiện đến mép trong rào quanh trạm:• Rào kín, cao ≥1,8m• Rào lưới, cao≥ 1,8m | CE | 1,22
1,72 | 1,33
1,83 | 1,44
1,94 | 2,1
2,6 | 3,1
3,6 | 4,2
5,6 |
III.2.5 | Từ phần mangđiện đến mặtđường ôtô trong trạm | H’ | 4,3 | 4,3 | 4,3 | 6,0 | 6,6 | 9,6 |
III.2.5III.2.6 | Từ phần mangđiện đến mặt bằng đi lại (chỗ không có đườngôtô) | H | 2,5 | 2,58 | 2,69 | 3,35 | 4,35 | 6,35 |
III.2.5 | Từ phần mang điện đến phương tiện và thiết bị vận chuyển | T | 0,5 | 0,5 | 0,54 | 1,2 | 2,2 | 4,2 |
III.2.6 | Từ phần mangđiện của các mạch khác nhau khi sửa chữa mạch này không cắt điện mạch kia | Dv | 1,22 | 1,33 | 1,44 | 2,1 | 4,1 | 6,1 |
Hình vẽ số: | Khoảng cách | Ký hiệu | Khoảng trống cách điện nhỏ nhất (m)theo điện áp danh định, kV | ||||||
6 | 10 | 15 | 22 | 35 | 110 | 220 | |||
III.2.9 | Từ phần mangđiện đến rào chắn kín | B | 0,12 | 0,15 | 0,15 | 0,21 | 0,32 | 0,73 | 1,73 |
III.2.10 | Từ phần mangđiện đến rào chắn lưới | C | 0,19 | 0,22 | 0,22 | 0,28 | 0,39 | 0,8 | 1,8 |
III.2.10 | Giữa các phần mang điện không rào chắn của các mạch khác nhau | D | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,2 | 2,2 | 2,9 | 3,8 |
III.2.11 | Từ phần mangđiện không rào chắn tới sàn nhà | E | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,7 | 2,7 | 3,4 | 4,2 |
III.2.11 | Từ đầu ra không rào chắn củanhà TBPP đếnđất không thuộcđịa phận TBPP ngoài trời và không có đườngđi. | G | 4,5 | 4,5 | 4,5 | 4,75 | 4,75 | 5,5 | 6,5 |
III.2.10 | Từ má và lưỡi dao cách ly ở vị trí cắt đến dây nối vào má kia | F | 0,11 | 0,15 | 0,15 | 0,22 | 0,35 | 0,9 | 2,0 |
Điện áp danh định của hệ thống(kV) | Điện áp cao nhất của thiết bị(kV) | Điện áp chịu tần số công nghiệpngắn hạn(kV) | Điện áp chịu xung sét1,2/50ms (trị số đỉnh)(BIL)(kV) | Khoảng trống nhỏ nhất pha-pha và pha-đất N(mm) | |
Trong nhà | Ngoài trời | ||||
6 | 7,2 | 20 | 60 | 130 | 200 |
10 | 12 | 28 | 75 | 130 | 220 |
15 | 17,5 | 38 | 95 | 160 | 220 |
22 | 24 | 50 | 125 | 220 | 330 |
35 | 38,540,5 | 7580 | 180200 | 320 | 400 |
350 | 440 | ||||
110 | 123 | 230 | 550 | 1100 | |
220 | 245 | 460 | 1050 | 2100 |
Điệnáp danhđịnh của hệ thống(kV) | Điệnáp cao nhất của thiết bị(kV) | Điện áp chịu tần số công nghiệp ngắn hạn(kV) | Điện áp chịu xung sét1,2/50ms (BIL)(kV) | Điện áp chịu xungđóng cắt danhđịnh pha-đất250/2500ms(kV) | Khoảng trống nhỏ nhất pha-đất Np-đ (mm) | Điện áp chịu xungđóng cắt danh định pha-pha250/2500ms(kV) | Khoảng trống nhỏ nhất pha-pha Np-p(mm) | ||
Thanh dẫn - công trình | Cọc- công trình | Thanh dẫn - thanh dẫn song song | Cọc - thanh dẫn | ||||||
500 | 550 | 710 | 1800 | 1175 | 3300 | 4100 | 2210 | 6100 | 7400 |
Kiểu trạm làm mát bằng nước | Khoảng cách, m |
Trạm làm mát kiểu phun và tháp làm mát ngoài trờiTháp làm mát thông thường một quạtTháp làm mát bằng quạt phân đoạn | 803042 |
Số bình chứa hydro trong kho (cái) | Khoảng cách | |
Đến nhà của TBA | Đến cột của ĐDK | |
Tới 500Trên 500 | 20 m25 m | 1,5 chiều cao cột- |
Hình vẽ số: | Khoảng cách | Ký hiệu | Khoảng trống cách điện nhỏ nhất (m)theo điện áp danh định, kV | |||||
Đến15 | 22 | 35 | 110 | 220 | 500 | |||
III.2.1 | • Pha-đất• Pha-pha | Np-đ Np-p | 0,22 | 0,33 | 0,44 | 1,1 | 2,1 | 3,3 (4,1) (1)6,1 (7,4) (2) |
III.2.3 | Từ phần mang điện đến mép trong hàng rào nội bộ:• Rào kín, cao ≥ 1,8m• Rào lưới, cao ≥ 1,8m | B1B2,3 | 0,220,3 | 0,330,41 | 0,440,52 | 1,11,5 | 2,12,2 | 4,14,5 |
III.2.4 | Từ phần mang điện đến mép trong rào quanh trạm:• Rào kín, cao ≥ 1,8m• Rào lưới, cao ≥ 1,8m | CE | 1,221,72 | 1,331,83 | 1,441,94 | 2,12,6 | 3,13,6 | 4,25,6 |
III.2.5 | Từ phần mang điện đến mặt đường ôtô trong trạm | H’ | 4,3 | 4,3 | 4,3 | 6,0 | 6,6 | 9,6 |
III.2.5III.2.6 | Từ phần mang điện đến mặt bằng đi lại (chỗ không có đường ôtô) | H | 2,5 | 2,58 | 2,69 | 3,35 | 4,35 | 6,35 |
III.2.5 | Từ phần mang điện đến phương tiện và thiết bị vận chuyển | T | 0,5 | 0,5 | 0,54 | 1,2 | 2,2 | 4,2 |
III.2.6 | Từ phần mang điện của các mạch khác nhau khi sửa chữa mạch nàykhông cắt điện mạch kia | Dv | 1,22 | 1,33 | 1,44 | 2,1 | 4,1 | 6,1 |
Hình vẽ số: | Khoảng cách | Ký hiệu | Khoảng trống cách điện nhỏ nhất (m)theo điện áp danh định, kV | ||||||
6 | 10 | 15 | 22 | 35 | 110 | 220 | |||
III.2.9 | Từ phần mang điện đến rào chắn kín | B | 0,12 | 0,15 | 0,15 | 0,21 | 0,32 | 0,73 | 1,73 |
III.2.10 | Từ phần mang điện đến rào chắn lưới | C | 0,19 | 0,22 | 0,22 | 0,28 | 0,39 | 0,8 | 1,8 |
III.2.10 | Giữa các phần mang điện không rào chắn của các mạch khác nhau | D | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,2 | 2,2 | 2,9 | 3,8 |
III.2.11 | Từ phần mang điện không rào chắn tới sàn nhà | E | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,7 | 2,7 | 3,4 | 4,2 |
III.2.11 | Từ đầu ra không rào chắn của nhà TBPP đến đất không thuộc địa phận TBPP ngoài trời và không cóđường đi. | G | 4,5 | 4,5 | 4,5 | 4,75 | 4,75 | 5,5 | 6,5 |
III.2.10 | Từ má và lưỡi dao cách ly ở vị trí cắt đến dây nối vào má kia | F | 0,11 | 0,15 | 0,15 | 0,22 | 0,35 | 0,9 | 2,0 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.