4.1.2. Mẫu thiết bị thử nghiệm phải được lắp ráp hoàn chỉnh, đồng bộ, đảm bảo làm việc ổn định tại các chế độ thử nghiệm theo công bố của nhà chế tạo, có kèm theo đầy đủ các tài liệu với các thông tin kỹ thuật sau:
a) Dải vận tốc chuyển động tiến khi rắc thuốc, tính bằng km/h (hay m/s);b) Loại cơ cấu rắc và các loại thuốc hạt có thể áp dụng (nếu thiết bị được trang bị nhiều cơ cấu rắc thay đổi được);c) Các loại thuốc hạt mà thiết bị có thể rắc(chỉ rõ mã số, cơ cấu rắc tương ứng); d) Danh mục phụ tùng/phụ kiện yêu cầu kèm theo phù hợp với loại thuốc hạt; e) Tốc độ rắc lớn nhất và nhỏ nhất cho phép của mỗi cơ cấu rắc đối với từng loại thuốc hạt xác định;f) Áp suất bánh hơi quy định đối với máy tự hành hay máy cơ sở, biểu thị bằng kPa. h) Kết quả thử nghiệm của nhà chế tạo, nơi sử dụng và tài liệu liên quan khác (nếu có).CHÚ THÍCH : - Tài liệu thuyết minh về cấu tạo, hướng dẫn sử dụng phải đính kèm với “Báo cáo kết quả thử nghiệm”.4.1.3. Kiểm tra, ghi chép dữ liệu, đánh giá sơ bộ sự thỏa mãn hay không các tính năng và đặc tính kỹ thuật do nhà chế tạo công bố trước khi tiến hành thử, bao gồm các hạng mục trong điều 4.1.2 và các nội dung dưới đây:a) Tình trạng kỹ thuật các cơ cấu rắc hạt, cơ cấu điều chỉnh mức rắc, hệ thống truyền động và các chi tiết, cơ cấu khác liên quan. b) Chỉ rõ số liệu thử nghiệm do nhà chế tạo cung cấp đã được hiệu chỉnh hoặc chưa hiệu chỉnh về độ trượt của bánh xe chủ động để so sánh với kết quả thử nghiệm trong phòng thí nghiệm; 4.2. Thuốc hạt dùng trong thử nghiệm4.2.1. Loại thuốc hạt/chế phẩm hạt thay thếPhép thử được tiến hành với ít nhất 03 loại thuốc hạt khác nhau theo chỉ dẫn của nhà chế tạo. Nếu vì lý do an toàn, cho phép sử dụng các chế phẩm dạng hạt khác thay thế, nhưng không nhiều hơn 03 trong số các loại cho trong bảng-1.Phải ghi rõ loại chế phẩm hạt sử dụng trong báo cáo kết quả thử nghiệm.Bảng 1- Danh mục chế phẩm hạt mô phỏng thay thế thuốc hạt trong thử nghiệm
STT | Tên chế phẩm hạt mô phỏng thay thế | Đặc tính kỹ thuật chính của chế phẩm hạt thay thế | Ghi chú | ||
Đặc điểm chính | Khối lượng riêng, g/cm3 | Kích thước hạt của trên 85% khối lượng, mm | |||
1 | Đá bột | Chảy rời yếu, nhám, thô và cứng | Khoảng 0,4 | 1,0 đến 1,6 | Chất lượng thông thường |
2 | Thạch anh | Chảy rời tốt, hạt tròn, vân hạt nhỏ, cứng và nặng | Khoảng 1,4 | 0,5 đến 1,0 |
|
3 | Can xít (Calcite) | Cỡ hạt phân bố rộng, nặng và nhẵn | Khoảng 1,4 | 0,4 đến 1,0 | Khoáng chất |
4 | Thạch cao | Chảy tốt, hạt tròn và nhẵn | Khoảng 0,9 | 0,4 đến 0,9 | |
5 | Chế phẩm hạt | Khác với các chất thử thay thế trên | Khác với các chất thử thay thế trên | Khác với các chất thử thay thế trên | Phù hợp, được cơ quan thử nghiệm và chế tạo xem xét chấp nhận |
Thử nghiệm bổ sung nhằm đánh giá ảnh hưởng của thiết bị rắc tới tính chất của thuốc hạt, ảnh hưởng của độ dốc/độ nghiêng của thiết bị khi làm việc tới chất lượng rắc thuốc (độ ổn định tốc độ rắc và độ đồng đều mức rắc), mức độ thuận lợi và vận hành chính xác, khả năng thích ứng.
(Qui định)
CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM BẮT BUỘC
Chương trình thử nghiệm bắt buộc đối với thiết bị rắc thuốc trừ sinh vật hại hoặc diệt cỏ dạng viên được qui định trong bảng 2 – Phụ lục A.Bảng 2- Chương trình thử nghiệm bắt buộc
Số TT | Đặc điểm/Nội dung thử | Kiểu thử | Mã số | Điều kiện thử | |||
Mức hạt thuốc trong phễu | Tốc độ tiến | Tốc độ rắc | Loại hạt thuốc | ||||
1. | Vận tốc tiến, điều chỉnh tốc độ rắc và loại hạt thuốc |
| Tối đa ba loại hạt thuốc theo mục 4.2.1 | ||||
1.0 | Độ không đồng đều tốc độ rắc | Tĩnh | 100 101 102 103 104 105 106 107 108 | 1/2 | min min min mean mean mean max max max | min mean max min mean max min mean max | |
1.1 | Độ không đồng đều mức rắc | Di động | 110 111 112 113 114 115 116 117 118 | 1/2 | min min min mean mean mean max max max | min mean max min mean max min mean max | |
2. | Mức hạt thuốc trong phễu (1) |
|
| ||||
2.0 | Độ không đồng đều tốc độ rắc | Tĩnh | 201 202 (2) 203 204 | 1/1 1/2 1/4 min(3) | mean mean mean mean | mean mean mean mean |
(Tham khảo)
CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM BỔ SUNG
B.1. Khái quát chungThử nghiệm bổ sung do đơn vị thử nghiệm quyết định nhằm quan sát phát hiện các lỗi trong vận hành. Không thực hiện các phép thử bắt buộc có liên quan trong điều kiện thử nghiệm bổ sung.B.2. Đánh giá tính tiện lợi khi sử dụngB.2.1. Vận hành sử dụngĐánh giá khả năng thuận tiện hay không thuận tiện trong vận hành, thao tác điều chỉnh, chăm sóc, bảo trì, bảo dưỡng; độ tin cậy của các cơ cấu nạp/xả hạt và làm sạch phễu chứa,…của thiết bị rắc thuốc trên máy cơ sởB 1.2. Điều chỉnhĐánh giá sự đầy đủ, rõ ràng và tiện lợi các tài liệu hướng dẫn sử dụng, các chỉ dẫn trên thiết bị, Đánh giá tính thuận tiện, ổn định và tin cậy các cơ cấu điều khiển/điều chỉnh B.1.3. Bảo dưỡng và làm sạchĐánh giá tính thuận tiện trong bảo dưỡng hàng ngày và định kỳ, mức độ dễ dàng làm sạch hàng ngày và theo định kỳ. Các đặc trưng đặc biệt như thay thế phụ tùng, tính tiện lợi làm sạch hạt thuốc, chống ăn mòn…B.2. Ảnh hưởng tới cơ lý tính hạt thuốcĐánh giá mức độ ảnh hưởng của thiết bị tới cơ lý tính hạt thuốc sau khi rắc B.3. Ảnh hưởng của độ dốcXác định mức độ ảnh hưởng độ nghiêng làm việc của thiết bị rắc đến độ không đồng đều tốc độ rắc/độ không đồng đều mức rắc thuốc (Bảng 3, phụ lục-B)B.4. Sử dụng cơ cấu rắc thuốc hạt trong điều kiện thực tếKiểm tra cơ cấu rắc đối với các loại thuốc hạt khác nhau trong điều kiện thực tế trên đồngBảng 3- Thử nghiệm ảnh hưởng của độ dốc
Số TT | Đặc điểm/Nội dung thử | Kiểu thử | Mã số | Điều kiện thử | ||||
Độ dốc | Mức hạt thuốc trong phễu | Tốc độ tiến | Tốc độ rắc | Loại hạt thuốc | ||||
3. | Ảnh hưởng của độ dốc | Tối đa ba loại hạt thuốc theo mục 4.2.1 | ||||||
| 310 | 20% (khi lên dốc) | 1/2 | mean | max | |||
3.1 | Độ không đồng đều tốc độ rắc | 311 | 20% (1) (khi xuống dốc) | 1/2 | mean | max | ||
| 312 | 20% (nghiêng sang phải) | 1/2 | mean | max | |||
| Tĩnh | 313 | 20% (1) (nghiêng sang trái) | 1/2 | mean | max | ||
3.2 | Độ không đồng đều mức rắc | 320 | 20% (khi lên dốc) | 1/2 | mean | max | ||
| 321 | 20% (1) (khi xuống dốc) | 1/2 | mean | max | |||
| 322 | 20% (nghiêng sang phải) | 1/2 | mean | max | |||
| 323 | 20% (1) (nghiêng sang trái) | 1/2 | mean | max |
(Qui định)
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỬ NGHIỆMTHIẾT BỊ RẮC THUỐC TRỪ SINH VẬT HẠI HOẶC DIỆT CỎ DẠNG VIÊN
Tên cơ sở đo lường thử nghiệm……………………………………………Địa chỉ : ……………………………………………………………………Điện thoại : ……………………….. Fax : …………………………………..C.1. Khách hàngTên : …………………………………………………………………………Địa chỉ : ……………………………………………………………………….Điện thoại : ……………………….. Fax : ……………………………………..C.2. Đối tượng đo thử nghiệmC.2.1. Tên/mã hiệu……………………………………………………………..Nhà chế tạo: …………………………………………...................……………..Nơi chế tạo: …………………………………………...................……………..Năm chế tạo: …………………………………………...................……………..C.2.2. Đặc tính kỹ thuật chínhMáy cơ sở:- Loại/kiểu: …………………… Số sêri: …………………………………- Liên hợp kiểu: dắt kéo nửa treo treo trên máy kéoKiểu cơ cấu rắc: ……………………………………………………Kiểu truyền động và tỷ số truyền: ………………………………………………Vận tốc tiến (làm việc): lớn nhất/nhỏ nhất: ……………………………….; km/hTốc độ quay lớn nhất/nhỏ nhất của cơ cấu rắc thuốc : ……………………., min-1;Tần số rung lớn nhất/nhỏ nhất của cơ cấu rắc thuốc: ………….………………. HzC.2.3. Kích thước phủ bìChiều rộng:+ Khi làm việc, m : ………………………………………………….+ Khi di chuyển trên đường, m : ……………………………………..Chiều cao khi di chuyển trên đường, m : ……………………………………Chiều dài khi di chuyển trên đường, m: …………………………………….Chiều cao gầm thiết bị khi di chuyển, m: ………………………………….C.2.4. Đặc tính kỹ thuật khácKhối lượng thiết bị rắc không chất tải (thuốc hạt), kg: ……………..Khối lượng thiết bị rắc có chất tải (thuốc hạt), kg: ……………..Cỡ lốp và đường kính bánh xe……………………………………….……Bán kính lốp khi chất nửa tải, mm: ………………………………………Áp suất bánh xe, N/m2 : ………………………………………………..a) Phễu chứa thuốc- Dung tích chứa hoặc khối lượng chứa, lít (kg): …………….- Kích thước phễu, m : ……………………………………………. ………….- Vật liệu chế tạo : ……………………………………………………………- Đường kính cửa nạp thuốc, mm : …………………………………………..- Thiết bị làm sạch thuốc (loại, đường kính), mm : ………………………….b) Thiết bị khuấy (nếu có)- Loại: ………………………………………………………………..- Vật liệu chế tạo thùng chứa/cánh khuấy: ……………………………………- Kích thước, mm : …………………………………………………………..- Tốc độ quay, : …………………………………………………………min-1- Tần số lắc (đảo): …………………………………………………….. Hz- Vị trí: ………………………………………………………………..c) Cơ cấu cấp hạt thuốc- Loại: ……………………………………………………………………….- Vật liệu chế tạo: ………..…………………………………………………..- Kích thước cửa ra, mm : ………………………………………………….- Vị trí: ……………………………………………………………………..- Kiểu lựa chọn việc điều chỉnh tốc độ rắc: ………………………………..- Kiểu cơ cấu điều khiển: …………………………………………………..d) Cơ cấu điều chỉnh tốc độ rắc- Loại (kiểu): …………………………………………………………- Vị trí: …………………………………………………………………..e) Ống dẫn hạt thuốc- Vật liệu chế tạo: …………………………………………………………..- Đường kính, mm : …………………………………………………………f) Cơ cấu rắc thuốc (phân phối thuốc)- Loại: …………………………………………………………………………- Vật liệu chế tạo: ………………………………………………………………- Kích thước, mm : ……………………………………………………………g) Các phụ tùng khác của cơ cấu cấp liệu:Mô tả: ………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..Cơ cấu đặc biệt và phụ tùng kèm theo của thiết bị rắc: ……………………..C.3. Điều kiện thửC.3.1. Địa điểm: ……………………………………………………………C.3.2. Thời gianBắt đầu : …………………………….Kết thúc :……………….C.3.3. Môi trườngNhiệt độ : ……0C; Độ ẩm: ………….% ; Áp suất khí quyển: ……… Pa;Thời tiết: ……………………………….. Tốc độ không khí: ………………m/sC.3.4. Thuốc hạt sử dụng trong thử nghiệmĐặc tính thuốc hạt sử dụng trong thử nghiệm (bảng 4 – Phụ lục C)Bảng 4- Các đặc tính vật lý thuốc hạt trong thử nghiệm thiết bị rắc
Kích thước mắt lưới sàng(1), mm | Loại thuốc hạt | |||
Số 1: Ký/mã hiệu | Số 2: Ký/mã hiệu | Số 3: Ký/mã hiệu | ||
Tỷ lệ phần trăm qua sàng, % | ||||
0,250 0,500 0,800 (0,840 hoặc 0,853)(2) 1,000 1,600 (1,680 hoặc 1,676)(2) 2,000 2,500 (2,830 hoặc 2,812)(2) | ||||
Khối lượng riêng, tự nhiên, kg/m3 | ||||
Độ ẩm, % (m/m) | ||||
Góc ma sát, “0” (độ) | ||||
Độ ẩm khí quyển , % | ||||
Ngày và nơi thử | ||||
Tên người thử | ||||
Bảng 5- Phép thử số 100 đến 108
Loại hạt thuốc: ……………………………………….. Kiểu thử và mã số phép thử: ………………………….. Mức thuốc trong phễu: … ……………………………. Vận tốc tiến (trung bình): …………………………….. | Tốc độ rắc đã điều chỉnh : ………………. ……. Độ ẩm môi trường: ……..% | ||||
Số hiệu cơ cấu rắc thuốc | Tốc độ rắc thuốc đo được | Tốc độ rắc trung bình Vi của mỗi cơ cấu rắc (mg/s) | Độ lệch của Vi so với , (%) | ||
1 mg/s | 2 mg/s | 3 mg/s | |||
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ rắc trung bình của các cơ cấu rắc, , mg/s |
|
| |||
Độ không đồng đều tốc độ rắc | Độ không đồng đều tốc độ rắc, % |
|
| ||
Độ lệch tương đối, % |
|
| |||
Ngày và nơi thử nghiệm | |||||
Tên và người thử nghiệm |
Bảng 6 – Phép thử số 110 đến 118
Loại hạt thuốc: …………………………………. Kiểu thử và mã số phép thử: ..............................................…………………….. Mức thuốc trong phễu: ……………………………................................... Vận tốc tiến: ………………………… .m/s (km/h) |
Tốc độ rắc đã điều chỉnh: ……………........................................ Độ ẩm môi trường: ………………..% | ||||||||
Mã số hộp (1) | Khối lượng và phần trăm (2) hạt thuốc trong hộp | ||||||||
Theo hướng đi | Vuông góc với hướng đi | ||||||||
Hàng đầu tiên | Hàng thứ 2 | Hàng đầu tiên | Hàng thứ 2 | ||||||
mg | % | mg | % | mg | % | mg | % | ||
30 hoặc 50 đường | |||||||||
Trung bình , mg | |||||||||
Độ không đồng đều, , % | |||||||||
Độ lệch tương đối, , % | |||||||||
Ngày và nơi thử | |||||||||
Tên người thử | |||||||||
Bảng 7– Phép thử số 201 đến 204
Loại hạt thuốc: ……………………………………….. Kiểu thử và mã số phép thử: ………………………….. Số hiệu cơ cấu rắc thuốc: ……………………………. Vận tốc tiến (trung bình): …………………………….. | Tốc độ rắc đã điều chỉnh (trung bình): ………........ Độ ẩm môi trường: ………% | |||||
Mức hạt trong phễu | Tốc độ rắc đo được | Tốc độ rắc trung bình (Vi) ở mỗi mức, mg/s | Độ lệch của Vi so với | |||
1 mg/s | 2 mg/s | 3 mg/s | ||||
1/1 |
|
|
| |||
1/2 |
|
|
|
|
| |
1/4 |
|
|
|
|
| |
min(1) |
|
|
|
|
| |
Tốc độ rắc trung bình ở tất cả các mức , mg/s |
|
| ||||
Độ không đồng đều tốc độ rắc thuốc | Độ không đồng đều tốc độ rắc, % |
|
| |||
Độ lệch tương đối, % |
|
| ||||
Ngày và nơi thử nghiệm | ||||||
Tên và người thử nghiệm | ||||||
CHÚ THÍCH: (1) - Mức nhỏ nhất theo qui định của nhà chế tạo
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.