Bảng 1- Kích thước kiểm tra khẩu độ của vỏ bảo vệ và vùng không gian trống
Kích thước (Xem hình- 1), | Trục trích công suất (TTCS) loại 1 và 2 | |
Máy kéo loại A | Máy kéo loại B | |
amin, mm | 76 | 76 |
αmin, độ | 600 | 600 |
βmin,độ | 500 | 500 |
γmin,độ | 450 | 450 |
SRrmax, mm | 76 | 76 |
kmin, mm | 70 | 70 |
(m±5), mm | 110 | 110 |
(n±5), mm | 80 | 80 |
(p±10), mm | 180 + 120a | 220 + 80a |
rmax | 76 | 76 |
a - Nếu p ≤ 250mm thì vỏ bảo vệ phải dịch chuyển được một phần hoặc toàn bộ để thuận tiện cho việc tháo lắp trục truyền động ( xem 10 TCN 920-1: 2006(I SO 500-1:2004). |
7. Kích thước, khẩu độ vỏ bảo vệ và vùng không gian trống của TTCS
7.1. Các kích thước, khẩu độ vỏ bảo vệ và vùng không gian trống xung quanh TTCS phải phù hợp với các trị số ở hình-1 và bảng-2.7.2. Cho phép áp dụng bổ sung kích thước p=360mm cho TTCS loại 3, và kích thước bằng 290mm đối với những thiết kế máy kéo hiện hành.Bảng 2- Kích thước kiểm tra khẩu độ của vỏ bảo vệ và vùng không gian trống
Kích thước | Trục trích công suất (TTCS) | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3a | |
amin, mm | 76 | 76 | 90 |
αmin, độ | 600 | 600 | 600 |
βmin,độ | 500 | 500 | 500 |
γmin,độ | 450 | 450 | 450 |
SRrmax, mm | 76 | 76 | 90 |
kmin, mm | 70 | 70 | 80 |
(m±5), mm | 125 | 125 | 150 |
(n±5), mm | 85 | 85 | 100 |
(p±10), mm | 290 | 290 | 360b |
rmax | 76 | 76 | 90 |
a - Đối với máy kéo đã trang bị TTCS loại 3, có thể sửa lại các kích thước sao cho phù hợp để lắp/sử dụng TTCS loại 1 và 2. Riêng vỏ bảo vệ TTCS là có thể sử dụng được, nếu đáp ứng các đặc điểm kỹ thuật trong hình-1 và bảng-2 đối với TTCS loại 3. b - Cho phép áp dụng thêm kích thước 290 mm đối với các thiết kế của máy kéo hiện hành (xem mục 7). |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.