TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 838:2006
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - TIÊU CHUẨN
HÀM LƯỢNG KHOÁNG TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp.
2. Chỉ tiêu quy định. Hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp cho gia cầm và lợn được qui định trong các bảng dưới đây:Bảng 1: Hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia cầm.Số TT | Tên nguyên tố | Cho gà | Cho vịt | ||||
Gà thịt | Gà sinh sản hướng thịt | Gà sinh sản hướng trứng | Vịt thịt | Vịt sinh sản hướng thịt | Vịt sinh sản hướng trứng | ||
1 | Can xi (%) | 0,8 - 1,2 | 0,8 - 4,0 | 0,8 - 1,2 | 0,8 - 4,0 | ||
2 | Phot pho tổng số (%), min | 0,6 | 0,45 | 0,50 | 0,60 | ||
3 | Muối (%) | 02 - 0,5 | |||||
4 | Đồng (mg/kg) | 5 – 35 | 2 - 35 | ||||
5 | Sắt (mg/kg) | 100 -1250 | 80 - 1250 | 20 - 1250 | |||
6 | Kẽm (mg/kg) | 50 - 250 | |||||
7 | Coban (mg/kg), max | 10 | |||||
8 | Mangan (mg/kg) | 50 - 250 | 100 - 250 | 50 - 250 | |||
9 | Iod (mg/kg) | 0,4 - 300 | 0,5 - 300 | 1 - 300 | |||
10 | Molipđen (mg/kg), max | 2,5 | |||||
11 | Flo (mg/kg), max | 250 | |||||
12 | Selen (mg/kg), max | 0,1 - 0,5 | |||||
13 | Asen (mg/kg), max | 2,0 | |||||
14 | Chì (mg/kg), max | 5,0 | |||||
15 | Thuỷ ngân (mg/kg), max | 0,10 | |||||
16 | Cadimi (mg/kg), max | 0,50 | |||||
Số TT | Tên nguyên tố | Lợn con tập ăn và sau cai sữa đến 15 kg | Lợn thịt | Lợn cái và đực hậu bị | Lợn nái chửa và nuôi con |
1 | Can xi (%) | 0,7 – 2,0 | 0,8 – 1,2 | 0,8 – 1,0 | 0,8 – 1,2 |
2 | Phot pho tổng số (%), min | 0,5 | 0,6 | 0,55 | 0,6 |
3 | Muối (%) | 0,2 – 0,5 | 0,2 -1,0 | 0,3 – 1,0 | 0,3 – 1,0 |
4 | Đồng (mg/kg) | 5 – 175 | |||
5 | Sắt (mg/kg) | 80 – 1250 | |||
6 | Kẽm (mg/kg) | 50 – 250 | |||
7 | Coban (mg/kg), max | 10 | |||
8 | Mangan (mg/kg) | 3 – 250 | 10 - 250 | 15 - 250 | |
9 | Iod (mg/kg) | 0,15 – 300 | 60 - 300 | ||
10 | Molipđen (mg/kg), max | 5,5 | |||
11 | Flo (mg/kg), max | 100 | |||
12 | Selen (mg/kg), max | 0,50 | |||
13 | Asen (mg/kg), max | 2 | |||
14 | Chì (mg/kg), max | 5 | |||
15 | Thuỷ ngân (mg/kg), max | 0,1 | |||
16 | Cadimi (mg/kg), max | 0,5 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.