TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 781:2006
TIÊU CHUẨN RAU QUẢ NHÃN QUẢ TƯƠI - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với Codex Stan 220-19991. Định nghĩaTiêu chuẩn này áp dụng cho cácgiống nhãn thương phẩm (Dimocarpus, thuộc họ Sapindaceae), được tiêu thụ ở dạng tươi sau khi xử lý và bao gói. Không áp dụng cho mục đích chế biến công nghiệp.Ký hiệu | Số quả/kg | Đường kính (mm) |
1 | <85 | >28 |
2 | 85 – 94 | >27 – 28 |
3 | 95 – 104 | >26 – 27 |
4 | 105 – 114 | >25 – 26 |
5 | ≥115 | 24 – 25 |
Nhãn quả phải được đóng gói sao cho sản phẩm được bảo vệ hoàn toàn. Vật liệu sử dụng bên trong bao bì phải mới, sạch và có chất lượng tốt để tránh gây ra sự hư hỏng từ bên trong hoặc bên ngoài đến sản phẩm. Được phép sử dụng các vật liệu, đặc biệt là giấy hoặc phiếu ghi các chỉ tiêu hàng hoá. Phải dùng mực hoặc hồ dán không gây độc để in hoặc ghi nhãn.
5.3. Mô tả bao bìBao bì phải đáp ứng yêu cầu về chất lượng, vệ sinh, thông thoáng, bền chắc để đảm bảo bốc xếp, vận chuyển và bảo quản nhãn quả phù hợp. Các bao bì phải hoàn toàn không có tạp chất và mùi lạ. 5.4. Trình bày Nhãn quả được trình bày theo các dạng dưới đây:5.4.1. Quả rờiCuống quả phải được cắt ở mấu đầu tiên và chiều dài tối đa của cuống không được quá 5mm tính từ đỉnh quả. 5.4.2. Chùm quảMỗi nhánh trong chùm phải có ít nhất ba quả nhãn. Chiều dài của chùm không được quá 15cm. Cho phép trong mỗi một bao gói tối đa 10% theo số lượng hoặc khối lượng là những quả nhãn rời.Trên mỗi bao gói phải ghi bằng chữ in về cùng một phía, dễ đọc, khó tẩy xoá, hoặc có trong các tài liệu đính kèm với các chi tiết dưới đây:
6.3.1. Nhận biết
Tên và địa chỉ của nhà xuất khẩu, người bao gói và/hoặc người gửi hàng. Dấu hiệu nhận dạng (nếu có).6.3.2. Bản chất của sản phẩmPhải ghi tên sản phẩm nếu không thể nhìn thấy sản phẩm bên trong bao gói. Tên của giống (không bắt buộc).6.3.3. Nguồn gốc sản phẩmPhải ghi tên nước, không bắt buộc ghi tên quận huyện nơi trồng, tên vùng hoặc địa phương.Nhận biết thương mại - Loại;- Kích cỡ (mã kích cỡ hoặc đường kính lớn nhất và nhỏ nhất tính theo mm);- Khối lượng tịnh (không bắt buộc).6.3.4. Dấu giám định của cơ quan có thẩm quyền (Không bắt buộc)7. Chất nhiễm bẩn7.1. Kim loại nặngHàm lượng kim loại nặng trong sản phẩm phải tuân theo giới hạn tối đa cho phép qui định cho sản phẩm này (TCVN 4832:1989).7.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vậtDư lượng thuốc BVTV trong sản phẩm phải tuân theo giới hạn tối đa cho phép (TCVN 5624:1991). 8. Vệ sinh8.1. Sản phẩm tuân theo những qui định của tiêu chuẩn này phải được chuẩn bị và xử lý phù hợp với Quy phạm Thực hành về những Nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm (TCVN 5603:1991) và những qui định thích hợp khác như Qui phạm thực hành vệ sinh và Qui phạm thực hành.8.2. Hàm lượng vi sinh vật trong sản phẩm phải tuân theo giới hạn tối đa cho phép.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.