10TCN 506:2002
THUỐC TRỪ CỎ CHỨA HOẠT CHẤT CINMETHYLIN
YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Herbicide containing cinmethylin
Technical requirements and test methods
1. PHẠM VI ÁP DỤNGTiêu chuẩn này áp dụng cho:- Cinmethylin kỹ thuật;- Thuốc bảo vệ thực vật có chứa hoạt chất cinmethylin dạng nhũ dầu, dùng làm thuốc trừ cỏ hại cây trồng.2. QUI ĐỊNH CHUNG2.1. Lấy mẫuTheo 10TCN 386-99.2.2. Hoá chấtHóa chất phân tích phải là TKPT.Nước cứng chuẩn theo TCVN 3711-82.2.3. Mức sai lệch cho phép của hàm lượng hoạt chấtHàm lượng hoạt chất đăng ký | Mức sai lệch cho phép | |
% | g/kg hoặc g/l ở 200C |
|
Từ 2,5 trở xuống Từ trên 2,5 đến 10 Từ trên 10 đến 25 Từ trên 25 đến 50 Từ trên 50 trở lên | Từ 25 trở xuống Từ trên 25 đến 100 Từ trên 100 đến 250 Từ trên 250 đến 500
Từ trên 500 trở lên | ± 15% hàm lượng đăng ký ± 10% hàm lượng đăng ký ± 6% hàm lượng đăng ký ± 5% hàm lượng đăng ký ± 2,5% ± 25g/kg hoặc g/l |
Hàm lượng cinmethylin được xác định bằng phương pháp sắc ký khí, với detector ion hóa ngọn lửa(FID). Kết quả tính toán dựa trên sự so sánh giữa số đo diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu thử và số đo diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu chuẩn
4.1.2. Hoá chất, dụng cụ, thiết bịChất chuẩn cinmethylin đã biết trước hàm lượngEthyl acetateBình định mức dung tích 10 mlCân phân tíchMáy sắc ký khí, detector FIDMáy tích phân kế hoặc máy vi tínhCột mao quản (15 m ´ 0,53 mm ´ 1,5 mm ) SE30 hoặc tương đươngMicro xy lanh bơm mẫu 10 ml, có chia vạch đến 1 mmKhí hydro 99,9%Khí nitơ 99,9%Không khí nén dùng cho máy sắc ký khí.4.1.3. Chuẩn bị dung dịch4.1.3.1. Dung dịch mẫu chuẩnCân khoảng 0,01 g chất chuẩn cinmethylin xác tới 0,00001 g vào bình định mức 10 ml, hoà tan và định mức đến vạch bằng ethyl acetate.
4.1.3.2. Dung dịch mẫu thửCân lượng mẫu thử có chứa khoảng 0,01 g hoạt chất cinmethylin chính xác đến 0,00001 g vào bình định mức 10 ml, hoà tan và định mức đến vạch bằng ethyl acetate.4.1.4. Điều kiện phân tíchNhiệt độ lò 185oCNhiệt độ buồng bơm mẫu 200 oCNhiệt độ detector 240 oCKhí nitơ 40 ml/phútKhí hydro 35 ml/phútKhông khí 350 ml/phútKhí N2 bổ trợ detector 30 ml/phútThể tích bơm 1ml4.1.5.Tiến hành phân tích trên máyBơm dung dịch mẫu chuẩn cho đến khi số đo diện tích (hoặc chiều cao) của pic thay đổi không quá 1%. Sau đó, bơm lần lượt dung dịch mẫu chuẩn và mẫu thử, lặp lại 2 lần (số đo diện tích của pic mẫu chuẩn thay đổi không lớn hơn 1% so với giá trị ban đầu).
4.1.6. Tính toán kết quảHàm lượng hoạt chất cinmethylin (X) trong mẫu được tính bằng phần trăm theo công thức:X = | Sm´ mc | ´ P |
Sc´ mm |
GIỚI THIỆU HOẠT CHẤT SETHOXYDIM
Công thức cấu tạo:Tên hoá học: (±)- (Ethoxyiminobatyl) -5-[2-(ethylthio)propyl]-3-hydroxy cyclohex-2-enoneCông thức phân tử: C17H29 NO3SKhối lượng phân tử: 327,5 Độ hoà tan (ở 200C) trong: Nước : 25ppm ở pH=4 4700ppm ở pH=7Dễ tan trong hầu hết các dung môi hữu cơDạng bên ngoài : Chất lỏng có dạng dầu , không mầu, không mùi.Độ bền: không bền với dung dịch axit, nhiệt độ và ánh sáng, bền trong môi trường kiềm
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.