CÔNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC NHỎ. PHẦN 8: THIẾT KẾ MẪU.
Small Size Biogas Plant - Part 8: Standard Designs.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2002/QĐ/BNN ngày 21 tháng 3 năm 2002)
1 Phạm vi áp dụngTiêu chuẩn này áp dụng cho các công trình khí sinh học nhỏ, đơn giản (thể tích phân huỷ [ 10 m3) dùng để xử lý chất thải, sản xuất khí sinh học và phân hữu cơ với nguyên liệu là các loại phân người, phân động vật và thực vật.2 Đặc điểm chung về những kiểu được lựa chọn2.1 Các kiểu được lựa chọn trong thiết kế mẫu là những kiểu đã được phát triển và ứng dụng rộng rãi trong toàn quốc trên mười năm nay. 2.2 Các kiểu trên được thiết kế lại căn cứ theo những qui định của bộ tiêu chuẩn "10 TCN :2001. Công trình khí sinh học cỡ nhỏ".3 Nội dung của tập thiết kế mẫu3.1 Các loại thiết bịCác kiểu thiết bị khí sinh học được lựa chọn thuộc hai loại thiết bị khí sinh học là nắp cố định và nắp nổi với dạng hình đới cầu hoặc hình trụ. 3.2 Phạm vi thiết kế3.2.1Các cỡ của thiết bị có thể tích phân huỷ là 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10 m3. Mỗi thể tích phân huỷ tương ứng với ba thể tích trữ khí bằng 1:6, 1:5 và 1:4 thể tích phân huỷ, nghĩa là ứng với năng suất khí 0,33; 0,40 và 0,50 m3/m3 phân huỷ/ngày.3.2.2Các thiết kế được thực hiện phù hợp với điều kiện địa chất của đất sau: đất sét, đất thịt, đất cát, đất thịt pha cát và đất đồi. Khi gặp đất có địa chất đặc biệt cần có biện pháp xử lý thích hợp.3.3 Đặc điểm của các bản vẽ3.3.1Mỗi kiểu được giới thiệu chung trong một bản vẽ với hình chiếu bằng và hai mặt cắt cơ bản.3.3.2Các thông số, kích thước và vật liệu chính tương ứng với từng cỡ được cho trong một bảng kèm theo. Thể tích được đo bằng mét khối (m3), kích thước được đo bằng xentimet (cm). Định mức vật liệu được tính với xi măng PC30 và gạch thẻ (5H10H20).3.4 Các bản vẽPhần bản vẽ gồm các hình sau3.4.1Hình 1- Thiết bị nắp cố định đới cầu sâu, kiểu KT.1.3.4.2Hình 2- Thiết bị nắp cố định đới cầu nông, kiểu KT.2.3.4.3Hình 3- Thiết bị nắp cố định thân trụ, vòm cầu, kiểu KT.3.3.4.4Hình 4- Thiết bị nắp nổi đới cầu sâu, kiểu KT.4.3.4.5Hình 5- Thiết bị nắp nổi đới cầu nông, kiểu KT.5.3.4.6Hình 6- Thiết bị nắp nổi hình trụ, kiểu KT.6.3.5 Các ký hiệu dùng trong bản vẽ và bảng thông số, kích thước, vật liệuBảng 1 - Các ký hiệu dùng trong bản vẽ và bảng thông số, kích thước, vật liệu
Thứ tự | Ký hiệu | Đại lượng được thể hiện bởi ký hiệu |
1 | Vd | Thể tích phân huỷ (m3) |
2 | Vg | Thể tích trữ khí (m3) |
3 | Rd | Bán kính bể phân huỷ (cm) |
4 | Rg | Bán kính bể điều áp (cm) |
5 | H1, H2, H3 | Chiều cao các phần khác nhau (cm) |
6 | D1, D2, D3 | Đường kính các phần khác nhau (cm) |
7 | Hxa | Khoảng cách từ mức số không tới mức xả tràn (cm) |
8 | d | Đường kính ống thép (cm) |
9 | B, C | Các kích thước của bể điều áp kiểu KT.3 (cm) |
10 | CĐ | Cốt đáy (cm) |
11 | Pmax | Áp suất cực đại (cm cột nước) |
Bảng 2 - Các thông số, kích thước và vật liệu đối với các cỡ thiết bị nắp cố định
kiểu KT.1
Thông số | Các cỡ | ||||||||||||||||||||
2.36 | 2.44 | 2.57 | 3.56 | 3.68 | 3.87 | 4.75 | 4.92 | 5.18 | 5.95 | 6.16 | 6.50 | 7.15 | 7.40 | 7.65 | 9.55 | 9.76 | 10.46 | 11.85 | 12.02 | 13.03 | |
Vd (m3) | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 8.00 | 8.00 | 8.00 | 10.00 | 10.00 | 10.00 |
Vg (m3) | 0.33 | 0.40 | 0.50 | 0.50 | 0.60 | 0.75 | 0.67 | 0.80 | 1.00 | 0.83 | 1.00 | 1.25 | 1.00 | 1.20 | 1.50 | 1.33 | 1.60 | 2.00 | 1.67 | 2.00 | 2.50 |
Rd (cm) | 88 | 89 | 90 | 101 | 102 | 104 | 111 | 112 | 114 | 120 | 121 | 123 | 127 | 129 | 130 | 140 | 141 | 145 | 151 | 150 | 156 |
Rg (cm) | 56 | 60 | 64 | 64 | 69 | 74 | 71 | 76 | 82 | 77 | 82 | 88 | 82 | 87 | 100 | 090 | 102 | 104 | 102 | 133 | 114 |
H1 (cm) | 47 | 43 | 39 | 53 | 49 | 44 | 57 | 53 | 48 | 61 | 57 | 51 | 65 | 60 | 58 | 71 | 69 | 59 | 79 | 79 | 64 |
H2 (cm) | 26 | 28 | 31 | 28 | 31 | 35 | 30 | 33 | 37 | 32 | 35 | 39 | 33 | 37 | 48 | 36 | 45 | 45 | 42 | 63 | 49 |
Hxa (cm) | 42 | 43 | 46 | 47 | 49 | 52 | 50 | 53 | 56 | 54 | 56 | 60 | 57 | 59 | 52 | 61 | 54 | 69 | 58 | 37 | 71 |
Pmax (cm) | 67 | 72 | 78 | 75 | 80 | 87 | 81 | 86 | 94 | 86 | 92 | 100 | 90 | 96 | 100 | 97 | 99 | 114 | 100 | 99 | 120 |
D1 (cm) | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
D2 (cm) | 62 | 70 | 79 | 76 | 85 | 95 | 90 | 97 | 109 | 97 | 108 | 119 | 106 | 118 | 165 | 123 | 166 | 145 | 160 | 253 | 170 |
CĐ (cm) | 168 | 170 | 172 | 188 | 190 | 192 | 204 | 206 | 209 | 217 | 219 | 222 | 229 | 231 | 232 | 248 | 249 | 255 | 264 | 264 | 2.71 |
Gạch (viên) | 730 | 760 | 800 | 920 | 960 | 1010 | 1090 | 1130 | 1190 | 1240 | 1290 | 1360 | 1390 | 1440 | 1510 | 1650 | 1700 | 1820 | 1880 | 1990 | 2080 |
Xi măng (kg) | 280 | 300 | 310 | 360 | 370 | 400 | 420 | 440 | 470 | 480 | 510 | 540 | 540 | 570 | 620 | 640 | 690 | 720 | 750 | 880 | 840 |
Cát (m3) | 0.7 | 0.8 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.0 | 1.1 | 1.1 | 1.2 | 1.2 | 1.3 | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.7 | 1.8 | 1.9 | 2.1 | 2.1 |
Sỏi (m3) | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.2 | 0.1 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.4 | 0.2 |
Sắt F6 (kg) | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 6 | 5 | 6 | 7 | 7 | 7 | 8 | 7 | 8 | 15 | 10 | 15 | 11 | 15 | 34 | 16 |
Bảng 3 - Các thông số, kích thước và vật liệu đối với các cỡ thiết bị nắp cố định
kiểu KT.2
Thông số | Các cỡ | ||||||||||||||||||||
2.36 | 2.44 | 2.57 | 3.55 | 3.68 | 3.87 | 4.75 | 4.91 | 5.18 | 5.94 | 6.16 | 6.50 | 7.14 | 7.40 | 7.82 | 9.55 | 9.90 | 10.46 | 11.95 | 12.24 | 13.10 | |
Vd (m3) | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 8.00 | 8.00 | 8.00 | 10.00 | 10.00 | 10.00 |
Vg (m3) | 0.33 | 0.40 | 0.50 | 0.50 | 0.60 | 0.75 | 0.67 | 0.80 | 1.00 | 0.83 | 1.00 | 1.25 | 1.00 | 1.20 | 1.50 | 1.33 | 1.60 | 2.00 | 1.67 | 2.00 | 2.50 |
Rd (cm) | 101 | 102 | 103 | 115 | 117 | 119 | 127 | 129 | 131 | 137 | 139 | 141 | 146 | 148 | 150 | 161 | 163 | 166 | 173 | 174 | 179 |
Rg (cm) | 56 | 60 | 65 | 65 | 69 | 75 | 72 | 77 | 83 | 78 | 83 | 89 | 83 | 88 | 95 | 91 | 97 | 105 | 99 | 110 | 114 |
H1 (cm) | 63 | 60 | 57 | 71 | 68 | 64 | 78 | 75 | 70 | 84 | 80 | 75 | 89 | 85 | 80 | 97 | 93 | 87 | 1.04 | 1.02 | 93 |
H2 (cm) | 24 | 26 | 28 | 26 | 28 | 31 | 28 | 31 | 34 | 29 | 32 | 36 | 31 | 34 | 37 | 33 | 36 | 40 | 35 | 43 | 43 |
Hxa (cm) | 41 | 43 | 45 | 45 | 48 | 50 | 49 | 51 | 54 | 52 | 55 | 58 | 54 | 57 | 61 | 59 | 62 | 66 | 63 | 57 | 70 |
Pmax (cm) | 65 | 68 | 74 | 71 | 76 | 82 | 77 | 81 | 88 | 81 | 87 | 94 | 85 | 91 | 98 | 92 | 98 | 107 | 98 | 100 | 113 |
D1 (cm) | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
D2 (cm) | 65 | 73 | 82 | 83 | 89 | 100 | 95 | 105 | 115 | 106 | 114 | 126 | 116 | 125 | 137 | 130 | 141 | 154 | 144 | 182 | 170 |
CĐ (cm) | 137 | 139 | 140 | 153 | 154 | 156 | 165 | 166 | 168 | 175 | 176 | 179 | 184 | 185 | 188 | 199 | 201 | 204 | 212 | 212 | 217 |
Gạch (viên) | 790 | 810 | 850 | 960 | 1000 | 1040 | 1110 | 1150 | 1210 | 1250 | 1300 | 1360 | 1370 | 1430 | 1500 | 1610 | 1670 | 1760 | 1810 | 1880 | 1990 |
Xi măng (kg) | 320 | 330 | 350 | 390 | 410 | 430 | 450 | 470 | 500 | 510 | 530 | 560 | 560 | 580 | 620 | 650 | 680 | 730 | 730 | 790 | 820 |
Cát (m3) | 0.8 | 0.9 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.1 | 1.2 | 1.2 | 1.3 | 1.3 | 1.3 | 1.4 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.6 | 1.7 | 1.8 | 1.8 | 1.9 | 2.0 |
Sỏi (m3) | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.2 | 0.1 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 |
Sắt F6 (kg) | 4 | 4 | 4 | 4 | 5 | 7 | 6 | 7 | 7 | 7 | 7 | 10 | 8 | 10 | 11 | 10 | 11 | 14 | 11 | 19 | 16 |
Bảng 4 - Các thông số, kích thước và vật liệu đối với các cỡ thiết bị nắp cố định
kiểu KT.3
Thông số | Các cỡ | ||||||||||||||||||||
2.34 | 2.41 | 2.52 | 3.51 | 3.63 | 3.81 | 4.70 | 4.87 | 5.15 | 5.91 | 6.14 | 6.51 | 7.13 | 7.42 | 7.90 | 9.60 | 10.03 | 10.53 | 12.12 | 12.71 | 13.40 | |
Vd (m3) | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 8.00 | 8.00 | 8.00 | 10.00 | 10.00 | 10.00 |
Vg (m3) | 0.33 | 0.40 | 0.50 | 0.50 | 0.60 | 0.75 | 0.67 | 0.80 | 1.00 | 0.83 | 1.00 | 1.25 | 1.00 | 1.20 | 1.50 | 1.33 | 1.60 | 2.00 | 1.67 | 2.00 | 2.50 |
Rd (cm) | 76 | 77 | 78 | 88 | 88 | 90 | 96 | 98 | 99 | 104 | 105 | 108 | 111 | 112 | 115 | 122 | 124 | 126 | 132 | 134 | 137 |
H1 (cm) | 35 | 32 | 26 | 40 | 35 | 29 | 43 | 38 | 30 | 46 | 40 | 31 | 48 | 41 | 31 | 50 | 43 | 34 | 52 | 43 | 34 |
H2 (cm) | 39 | 41 | 44 | 41 | 43 | 46 | 42 | 44 | 47 | 43 | 45 | 48 | 44 | 46 | 48 | 44 | 47 | 53 | 45 | 48 | 54 |
Hxa (cm) | 61 | 60 | 57 | 59 | 57 | 54 | 58 | 56 | 53 | 57 | 55 | 52 | 56 | 54 | 52 | 56 | 53 | 57 | 55 | 52 | 56 |
Pmax (cm) | 100 | 102 | 101 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 110 | 100 | 100 | 110 |
B (cm) | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 117 | 110 | 119 | 137 | 121 | 135 | 154 | 133 | 148 | 170 | 155 | 173 | 188 | 175 | 195 | 211 |
C (cm) | 49 | 60 | 80 | 77 | 96 | 117 | 105 | 119 | 137 | 121 | 135 | 154 | 133 | 148 | 170 | 155 | 173 | 188 | 175 | 195 | 211 |
CĐ (cm) | 232 | 230 | 226 | 247 | 244 | 239 | 260 | 255 | 250 | 270 | 265 | 259 | 278 | 273 | 266 | 293 | 287 | 291 | 305 | 298 | 301 |
Gạch (viên) | 1520 | 1550 | 1590 | 1850 | 1890 | 1940 | 2140 | 2180 | 2250 | 2400 | 2450 | 2540 | 2640 | 2700 | 2810 | 3080 | 3170 | 3290 | 3490 | 3590 | 3740 |
Xi măng (kg) | 480 | 490 | 510 | 580 | 600 | 630 | 680 | 710 | 750 | 770 | 800 | 850 | 850 | 890 | 950 | 1000 | 1050 | 1110 | 1150 | 1210 | 1280 |
Cát (m3) | 1.3 | 1.3 | 1.3 | 1.5 | 1.6 | 1.6 | 1.8 | 1.8 | 1.9 | 2.0 | 2.0 | 2.1 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.6 | 2.7 | 2.8 | 2.9 | 3.0 | 3.2 |
Sỏi (m3) | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.2 | 0.1 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.3 | 0.2 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.4 |
Sắt F6 (kg) | 5 | 5 | 5 | 5 | 6 | 7 | 7 | 8 | 9 | 8 | 9 | 11 | 8 | 10 | 13 | 11 | 13 | 15 | 14 | 17 | 19 |
Thông số | Các cỡ | ||||||||||||||||||||
2.47 | 2.56 | 2.69 | 3.69 | 3.82 | 4.02 | 4.91 | 5.08 | 5.34 | 6.13 | 6.34 | 6.61 | 7.34 | 7.55 | 7.92 | 9.72 | 10.05 | 10.52 | 12.13 | 12.53 | 13.13 | |
Vd (m3) | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 8.00 | 8.00 | 8.00 | 10.00 | 10.00 | 10.00 |
Vg (m3) | 0.33 | 0.40 | 0.50 | 0.50 | 0.60 | 0.75 | 0.67 | 0.80 | 1.00 | 0.83 | 1.00 | 1.25 | 1.00 | 1.20 | 1.50 | 1.33 | 1.60 | 2.00 | 1.67 | 2.00 | 2.50 |
Rd (cm) | 81 | 80 | 79 | 92 | 92 | 91 | 101 | 101 | 99 | 109 | 108 | 108 | 116 | 115 | 114 | 128 | 127 | 125 | 137 | 136 | 135 |
H1 (cm) | 74 | 73 | 70 | 84 | 82 | 78 | 91 | 89 | 85 | 98 | 95 | 93 | 103 | 103 | 98 | 115 | 112 | 106 | 123 | 119 | 113 |
H2 (cm) | 62 | 65 | 69 | 69 | 72 | 76 | 75 | 78 | 83 | 79 | 83 | 85 | 83 | 85 | 90 | 88 | 92 | 98 | 94 | 98 | 104 |
D1 (cm) | 63 | 69 | 76 | 76 | 83 | 92 | 87 | 95 | 105 | 97 | 105 | 107 | 105 | 105 | 116 | 110 | 120 | 132 | 122 | 132 | 145 |
D2 (cm) | 95 | 101 | 108 | 108 | 115 | 124 | 119 | 127 | 137 | 129 | 137 | 147 | 137 | 145 | 156 | 150 | 160 | 172 | 162 | 172 | 185 |
CĐ (cm) | 167 | 168 | 168 | 189 | 190 | 190 | 207 | 207 | 207 | 221 | 222 | 223 | 234 | 235 | 235 | 257 | 257 | 257 | 275 | 275 | 275 |
d (cm) | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Ống thép (m) | 5.17 | 5.38 | 5.66 | 5.66 | 5.90 | 6.21 | 6.04 | 6.31 | 6.66 | 6.37 | 6.66 | 7.03 | 6.66 | 6.96 | 7.36 | 7.15 | 7.48 | 7.92 | 7.56 | 7.92 | 8.39 |
Thép tấm (m2) | 3.17 | 3.50 | 3.96 | 3.96 | 4.39 | 4.98 | 4.66 | 5.17 | 5.88 | 5.29 | 5.88 | 6.69 | 5.88 | 6.53 | 7.45 | 6.95 | 7.74 | 8.83 | 7.92 | 8.83 | 10.09 |
Gạch (viên) | 590 | 630 | 680 | 770 | 830 | 910 | 950 | 1030 | 1140 | 1120 | 1220 | 1320 | 1290 | 1380 | 1540 | 1600 | 1750 | 1980 | 1940 | 2140 | 2430 |
Xi măng (kg) | 170 | 180 | 200 | 230 | 240 | 260 | 270 | 290 | 320 | 320 | 350 | 370 | 370 | 390 | 430 | 450 | 490 | 550 | 540 | 590 | 670 |
Cát (m3) | 0.6 | 0.6 | 0.7 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 0.9 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.2 | 1.2 | 1.4 | 1.4 | 1.6 | 1.7 | 1.7 | 1.9 | 2.1 |
Sỏi (m3) | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
Bảng 6 - Các thông số, kích thước và vật liệu đối với các cỡ thiết bị nắp nổi kiểu KT.5
Thông số | Các cỡ | ||||||||||||||||||||
2.47 | 2.56 | 2.69 | 3.70 | 3.83 | 4.02 | 4.91 | 5.09 | 5.34 | 6.13 | 6.34 | 6.62 | 7.34 | 7.56 | 7.93 | 9.73 | 10.05 | 10.54 | 12.14 | 12.54 | 13.14 | |
Vd (m3) | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 8.00 | 8.00 | 8.00 | 10.00 | 10.00 | 10.00 |
Vg (m3) | 0.33 | 0.40 | 0.50 | 0.50 | 0.60 | 0.75 | 0.67 | 0.80 | 1.00 | 0.83 | 1.00 | 1.25 | 1.00 | 1.20 | 1.50 | 1.33 | 1.60 | 2.00 | 1.67 | 2.00 | 2.50 |
Rd (cm) | 92 | 92 | 91 | 106 | 105 | 104 | 116 | 115 | 114 | 125 | 124 | 123 | 132 | 132 | 131 | 146 | 145 | 143 | 157 | 156 | 154 |
H1 (cm) | 87 | 85 | 83 | 98 | 96 | 93 | 107 | 105 | 101 | 115 | 112 | 111 | 122 | 121 | 117 | 135 | 132 | 127 | 145 | 141 | 136 |
H2 (cm) | 63 | 66 | 69 | 70 | 73 | 77 | 75 | 78 | 83 | 79 | 83 | 86 | 83 | 86 | 91 | 89 | 93 | 98 | 94 | 99 | 105 |
D1 (cm) | 63 | 69 | 76 | 76 | 83 | 92 | 87 | 95 | 105 | 97 | 105 | 107 | 105 | 105 | 116 | 110 | 120 | 132 | 122 | 132 | 145 |
D2 (cm) | 95 | 101 | 108 | 108 | 115 | 124 | 119 | 127 | 137 | 129 | 137 | 147 | 137 | 145 | 156 | 150 | 160 | 172 | 162 | 172 | 185 |
CĐ (cm) | 140 | 141 | 142 | 158 | 159 | 160 | 172 | 173 | 174 | 184 | 185 | 187 | 195 | 197 | 198 | 214 | 215 | 216 | 229 | 230 | 231 |
d (cm) | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Ống thép (m) | 5.17 | 5.38 | 5.66 | 5.66 | 5.90 | 6.21 | 6.04 | 6.31 | 6.66 | 6.37 | 6.66 | 7.03 | 6.66 | 6.96 | 7.36 | 7.15 | 7.48 | 7.92 | 7.56 | 7.92 | 8.39 |
Thép tấm (m2) | 3.17 | 3.50 | 3.96 | 3.96 | 4.39 | 4.98 | 4.66 | 5.17 | 5.88 | 5.29 | 5.88 | 6.69 | 5.88 | 6.53 | 7.45 | 6.95 | 7.74 | 8.83 | 7.92 | 8.83 | 10.09 |
Gạch (viên) | 760 | 770 | 800 | 920 | 950 | 980 | 1070 | 1100 | 1140 | 1200 | 1240 | 1250 | 1330 | 1340 | 1380 | 1520 | 1560 | 1620 | 1720 | 1770 | 1830 |
Xi măng (kg) | 230 | 230 | 240 | 280 | 280 | 290 | 320 | 330 | 340 | 360 | 360 | 370 | 390 | 390 | 400 | 440 | 450 | 470 | 500 | 510 | 530 |
Cát (m3) | 0.8 | 0.8 | 0.8 | 0.9 | 0.9 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.1 | 1.1 | 1.2 | 1.2 | 1.2 | 1.3 | 1.3 | 1.4 | 1.5 | 1.5 | 1.6 | 1.6 | 1.7 |
Sỏi (m3) | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
Thông số | Các cỡ | ||||||||||||||||||||
2.50 | 2.56 | 2.66 | 3.73 | 3.83 | 3.98 | 4.97 | 5.10 | 5.30 | 6.20 | 6.37 | 6.62 | 7.43 | 7.63 | 7.93 | 9.88 | 10.15 | 10.55 | 12.33 | 12.66 | 13.16 | |
Vd (m3) | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 8.00 | 8.00 | 8.00 | 10.00 | 10.00 | 10.00 |
Vg (m3) | 0.33 | 0.40 | 0.50 | 0.50 | 0.60 | 0.75 | 0.67 | 0.80 | 1.00 | 0.83 | 1.00 | 1.25 | 1.00 | 1.20 | 1.50 | 1.33 | 1.60 | 2.00 | 1.67 | 2.00 | 2.50 |
H1 (cm) | 148 | 145 | 141 | 167 | 163 | 158 | 183 | 178 | 172 | 196 | 191 | 184 | 207 | 202 | 194 | 227 | 221 | 212 | 244 | 237 | 227 |
H2 (cm) | 52 | 59 | 70 | 56 | 64 | 75 | 59 | 67 | 80 | 62 | 70 | 84 | 64 | 73 | 87 | 68 | 78 | 93 | 71 | 82 | 98 |
D1 (cm) | 78 | 78 | 78 | 96 | 96 | 96 | 110 | 110 | 110 | 122 | 122 | 122 | 133 | 133 | 133 | 151 | 151 | 151 | 166 | 166 | 166 |
D2 (cm) | 110 | 110 | 110 | 128 | 128 | 128 | 142 | 142 | 142 | 154 | 154 | 154 | 165 | 165 | 165 | 183 | 183 | 183 | 198 | 198 | 198 |
D3 (cm) | 124 | 124 | 124 | 142 | 142 | 142 | 156 | 156 | 156 | 168 | 168 | 168 | 179 | 179 | 179 | 197 | 197 | 197 | 212 | 212 | 212 |
CĐ (cm) | 190 | 194 | 200 | 213 | 217 | 223 | 231 | 236 | 242 | 247 | 251 | 258 | 261 | 265 | 272 | 285 | 289 | 295 | 305 | 309 | 315 |
d (cm) | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Ống thép (m) | 5.12 | 5.40 | 5.82 | 5.55 | 5.86 | 6.32 | 5.89 | 6.23 | 6.73 | 6.18 | 6.54 | 7.07 | 6.44 | 6.81 | 7.37 | 6.87 | 7.28 | 7.89 | 7.24 | 7.68 | 8.32 |
Thép tấm (m2) | 3.57 | 3.85 | 4.26 | 4.46 | 4.81 | 5.33 | 5.24 | 5.65 | 6.27 | 5.94 | 6.41 | 7.12 | 6.59 | 7.12 | 7.91 | 7.78 | 8.41 | 9.35 | 8.86 | 9.58 | 10.66 |
Gạch (viên) | 1300 | 1370 | 1470 | 1660 | 1750 | 1900 | 2000 | 2110 | 2290 | 2310 | 2440 | 2660 | 2610 | 2760 | 3020 | 3170 | 3370 | 3690 | 3710 | 3950 | 4340 |
Xi măng (kg) | 390 | 420 | 460 | 500 | 540 | 590 | 610 | 650 | 720 | 700 | 760 | 840 | 800 | 860 | 960 | 980 | 1050 | 1180 | 1150 | 1240 | 1400 |
Cát (m3) | 1.2 | 1.3 | 1.4 | 1.6 | 1.7 | 1.8 | 1.9 | 2.0 | 2.2 | 2.2 | 2.3 | 2.6 | 2.5 | 2.7 | 3.0 | 3.0 | 3.3 | 3.7 | 3.5 | 3.8 | 4.3 |
Sỏi (m3) | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 |
Sắt F6 (kg) | 6 | 6 | 6 | 7 | 7 | 7 | 8 | 8 | 8 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.