CHÈ TÚI LỌC - YÊU CẦU KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2001-QĐ-BNN-KHCN ngày 07 tháng 05 năm 2001)
1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại sản phẩm chè đóng trong túi nhỏ làm bằng giấy lọc 2. Yêu cầu kỹ thuật2.1. Chè Chè trong túi lọc là những loại chè có kích thước nhỏ, các chỉ tiêu về nội chất phải tương đương với chè cấp cao và đạt từ điểm 3 trở lên
2.1.1. Các chỉ tiêu cảm quan của chè theo bảng 1
2.1.2. Các chỉ tiêu hoá lý của chè theo bảng 22.2. Giấy làm túi lọc
Giấy làm túi lọc là loại giấy chuyên dùng để bao gói thực phẩm, phải đạt các chỉ tiêu sau: 2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan Giấy làm túi lọc không ảnh hưởng tơí màu nước, mùi, vị của chè, không gây độc hại cho người tiêu dùng2.2.2. Chỉ tiêu vật lý của giấy lọc theo bảng 3 2.3 Túi lọc và các phụ kiện2.3.1. Túi lọc a. Giấy lọc gấp thành túi kín, đảm bảo khi pha chè không lọt ra ngoài túi b. Mỗi túi lọc chứa được từ 2 đến 3g chè (lượng chè trong túi chiếm không quá 1/2 chiều cao túi)2.3.2. Các phụ kiện2.3.2.1. Dây giữ túi lọc a. Dây giữ túi lọc là loại chỉ màu trắng không độc hại, không ảnh hưởng đến chất lượng chè, không bị đứt khi ngâm nướcb. Dây chỉ phải có độ dài phù hợp (không nhỏ hơn 17cm) đủ để giữ túi chè trong dụng cụ pha và lấy túi chè ra
c. Mối liên kết giữa một đầu dây chỉ và túi chè phải chắc chắn để túi chè không tuột khỏi dây chỉ trong khi pha và khi nhấc ra, đầu kia được gắn với tem, nhãn2.3.2.2. Ghim túi lọc Nếu dùng ghim để cố định túi vào đầu dây chỉ thì ghim phải là loại ghim không gỉ, không ảnh hưởng đến chất lượng chè3 Phương pháp thử3.1 Nghiệm thu và lấy mẫu theo TCVN 5609- 19913.2 Xác định các chỉ tiêu cảm quan theo TCVN 3218- 933.3 Xác định các chỉ tiêu hoá lý Xác định hàm lượng chất tan theo TCVN 5610- 1991Xác định hàm lượng tro tổng số theo TCVN 5611- 1991Xác độ ẩm theo TCVN 5613- 1991Xác định tỷ lệ tạp chất sắt theo TCVN 5614- 1991Xác định tỷ lệ tạp chất lạ theo TCVN 5615- 1991Xác định tỷ lệ vụn, bụi theo TCVN 5616- 1991Xác định định lượng giấy lọc theo ISO 536Xác định độ bền kéo khô theo TCVN 1862-2: 2000Xác định độ bền kéo ướt theo TCVN 1862-1: 2000Xác định độ thấu khí theo ISO 56364. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển.4.1. Mỗi túi chè có thể đặt trong bao nhỏ. Bao nhỏ này làm bằng giấy gói thực phẩm theo TCVN 4375 –89; đảm bảo giữ được chất lượng của chè và dễ bóc khi pha. Bao nhỏ có thể in trang trí hoặc để trắng4.2. Các túi chè nói ở phần 4.1 phải được để trong bao bì thương phẩm dạng hộp hoặc dạng túi. Số lượng túi và trọng lượng chè đảm bảo đủ định lượng ghi ở nhãn trên bao bì 4.3. Bao bì thương phẩm phải làm bằng vật liệu chống ẩm, giữ được chất lượng chè trong thời gian bảo quản và lưu hành4.4. Sản phẩm ở mục 4.2 được để trong thùng các tông chứa được từ 10 đến 20 kg chè 4.5. Ghi nhãn trên bao bì thương phẩm và bao bì chứa đựng theo Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và xuất khẩu đã ban hành kèm theo Quyết định số 178/ QĐ -TTG ngày 30/8/ 1999 của Thủ tướng Chính phủ4.6. Bảo quản, vận chuyểna. Kho chứa chè của nhà máy hay trạm trung chuyển phải cao ráo, sạch sẽ. Chè phải được xếp riêng từng loại và không để lẫn với các loại hàng hoá khác. Mặt thùng có tên hoặc ký hiệu của chè phải quay ra phía ngoài để dễ cho việc kiểm tra
b. Phương tiện vận chuyển phải sạch sẽ, che được mưa, nắng cho chè và tuyệt đối không có mùi lạ. Khi bốc dỡ phải nhẹ nhàng không để thùng chè bị biến dạngBảng 1: Chỉ tiêu cảm quan của chèSản phẩm Chỉ tiêu | Chè đen Túi lọc | Chè xanh túi lọc | Chè hương, chè hoa túi lọc |
Ngoại hình | Mặt chè nhỏ,tương đối đều,đen hơi nâu,thoáng râu xơ | Mặt chè nhỏ,màu xanh, thoáng râu xơ | Mặt chè nhỏ,màu xanh,thoáng râu xơ |
Màu nước | Đỏ nâu, tương đối sáng có viền vàng. | Vàng sáng,tương đối sánh | Vàng; tương đối sáng, sánh. |
Mùi | Thơm dịu | Thơm tự nhiên | Thơm đượm, đặc trưng, hài hoà |
Vị | Đậm dịu | Chát tương đối dịu, có hậu | Chát tương đối dịu, đặc trưng, có hậu |
Chỉ tiêu | Đơn vị | Chè đen Túi lọc | Chè xanh Túi lọc | Chè hương Chè hoa túi lọc |
Hàm lượng chất hoà tanHàm lượng TaninHàm lượng cafein | % theo chất khô không nhỏ hơn | 32 9 1.8 | 34 20 2 | Theo chè đen, Hoặc chè xanh |
Hàm lượng chất xơHàm lượng tro tổng số | % theo chất khô | 16.5 4 - 8 | 16.5 4 - 8 | Theo chè đen Hoặc chè xanh |
Tỷ lệ tạp chất sắtTỷ lệ tạp chất lạĐộ ẩmTỷ lệ bụiTỷ lệ vụn | % theo khối lượng không lớn hơn | 0.001 0.2 7.5 10 100 | 0.001 0.2 7.5 10 100 | Theo chè đen Hoặc chè xanh
|
Chỉ tiêu vệ sinh thực phẩm | Theo quyết định số 867/1998 QĐ ngày 4/4/1998 của Bộ ytế về việc ban hành danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm |
Ghi chú:
- Vụn ở đây là chè lọt sàng có kích thước mắt lưới 1.4mm- Bụi ở đây là chè lọt sàng có kích thước mắt lưới 0.35mm
Bảng 3: Chỉ tiêu vật lý của giấy lọcChỉ tiêu | Phương pháp thử | Mức |
1- Định lượng | ISO 536 | Từ 12 đến 21g/m2 |
2- Độ bền kéo khô Chiều dọc Chiều ngang3- Độ bền kéo ướt Chiều ngang4- Độ thấu khí chênh lệch cột nước 12.7mm 20 lớp giấy cho 1 lần đo | TCVN 1862-2 : 2000
TCVN 1862- 1 : 2000
ISO 5636
| Không nhỏ hơn 1000N/m 150N/m
40N/m 1,287 l/phút/100cm2 |
|
| KT. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Đã ký
Thứ trưởng Nguyễn Thiện Luân |
TIÊU CHUẨN
CHÈ HOA VÀ CHÈ HƯƠNG XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CẢM QUAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHO ĐIỂM 10TCN 460 – 2001
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2001-QĐ-BNN-KHCN ngày 07 tháng 05 năm 2001)
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này được áp dụng để đánh giá các chỉ tiêu cảm quan chè hoa và chè hương (sản phẩm) bằng phương pháp cho điểm .
2. Khái niệm
- Chè hoa là chè xanh được ướp bằng hoa tươi.
- Chè hương là chè xanh được ướp bằng các hương liệu khô.
3. Phân hạng
3.1- Chè hoa cấp cao : chỉ có một hạng.
3.2- Chè hương: được chia thành 4 hạng
3.2.1- Chè hương cấp cao
3.2.2- Chè hương hạng I
3.2.3- Chè hương hạng II
3.2.4- Chè hương hạng III
4. Mức điểm các chỉ tiêu
Mức điểm của từng chỉ tiêu cảm quan của từng hạng chè hoa và chè hương được miêu tả ở các bảng 1,2,3,4 và 5 .
5. Phương pháp thử
Áp dụng theo TCVN 3218 - 1993 “Xác dịnh các chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp cho điểm”.
CHỈ TIÊU | ĐIỂM | ||||
5 |
4 |
3 |
2 |
1 | |
NGỌAI HÌNH |
Cánh chè xoăn, chắc cánh, đều, sóng. |
Cánh chè xoăn, tương đối chắc cánh, đều, sóng, thoáng cẫng hoặc thoáng mảnh. |
Cánh chè xoăn, khá đều, sóng, thoáng cẫng, mảnh, bồm. | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- Tương đối xoăn- Thoáng bồm- Thoáng cẫng- Thoáng mảnh hoặc vụn- Thoáng tạp chất | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- ít xoăn- Hơi lộ cẫng- Hơi lộ bồm vàng- Hơi lộ mảnh hoặc vụn- Có tạp chất |
NƯỚC PHA |
Xanh hơi vàng, trong sáng, sánh, hấp dẫn. |
Xanh hơi vàng, trong sáng, sánh, tương đối hấp dẫn. |
Xanh vàng, trong sáng, sánh. | Có 1 trong các khuyết tật sau:- Xanh vàng, ít sáng.- ít sánh- Thoáng cặn | Có 1 trong các khuyết tật sau :- Kém sánh- Vàng xanh- Có cặn |
MÙI |
Thơm đượm, đặc trưng của chè hoa, bền hài hoà, hấp dẫn. |
Thơm đượm đặc trưng của chè hoa. Bền, hài hoà, tương đối hấp dẫn. |
Thơm đượm, đặc trưng của chè hoa, bền hài hoà, dễ chịu. | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- Thơm ít đượm- Thoáng cao lửa- ít bền mùi- Thoáng khuyết tật chè- Thoáng khuyết tật hoa- ít hài hoà | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- ít thơm- Cao lửa- Có khuyết tật chè-Có khuyết tật hoa- Thoáng cũ- Thoáng mùi lạ |
VỊ |
Chát dịu, rõ hậu, hài hoà, hấp dẫn |
Chát dịu, có hậu, hài hoà, tương đối hấp dẫn |
Chát dịu, có hậu, hài hoà đặc trưng của chè hoa | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- Chát ít dịu- ít hài hoà- Thoáng khuyết tật chè- Thoáng khuyết tật hoa- Thoáng cao lửa- Nhạt so yêu cầu sản phẩm | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- Chát kém dịu- Cao lửa- Có khuyết tật chè- Có khuyết tật hoa- Thoáng cũ- Thoáng vị lạ |
CHỈ TIÊU | ĐIỂM |
| |||
5 |
4 |
3 |
2 |
1 | |
NGỌAI HÌNH |
Cánh chè xoăn, chắc cánh, đều, sóng, bóng ( hoặc bạc ) | Cánh chè xoăn, tương đối chắc cánh, đều, sóng, bóng (hoặc bạc),thoáng cẫng hoặc thoáng mảnh. | Cánh chè xoăn, khá đều, sóng, bóng ( hoặc bạc ) thoáng cẫng, mảnh, bồm. | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- Tương đối xoăn- Thoáng bồm- Thoáng cẫng- Thoáng mảnh vụn- Thoáng tạp chất | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- ít xoăn- Hơi lộ cẫng- Hơi lộ bồm vàng- Hơi lộ vụn- Có tạp chất |
NƯỚC PHA | Xanh hơi vàng, trong sáng, sánh, hấp dẫn. | Xanh hơi vàng, trong sáng, sánh, tương đối hấp dẫn. | Xanh vàng, trong sáng, sánh. | Có 1 trong khuyết tật sau :- Vàng xanh- ít sánh- Thoáng cặn | Có 1 trong các khuyết tật sau:- Vàng sáng- Kém sánh- Có cặn |
MÙI |
Thơm đượm, đặc trưng, hài hoà, bền, hấp dẫn. |
Thơm đượm đặc trưng. Bền, hài hoà, tương đối hấp dẫn. |
Thơm đượm, đặc trưng, bền hài hoà, dễ chịu. | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- Thơm ít đượm- Thoáng cao lửa- ít bền mùi- Thoáng khuyết tật chè- ít hài hoà | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- ít thơm- Cao lửa- Có khuyết tật chè-Thoáng khuyết tật hương liệu- Thoáng cũ- Thoáng mùi lạ |
VỊ |
Chát dịu, rõ hậu, hài hoà, hấp dẫn |
Chát dịu, có hậu, khá hài hoà, tương đối hấp dẫn |
Chát dịu, có hậu, hài hoà, đặc trưng của chè hương. | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau : - Chát ít dịu - ít hài hoà - Thoáng khuyết tật chè - Thoáng cao lửa - Nhạt so yêu cầu sản phẩm | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- Chát hơi xít- Lộ cao lửa- Lộ khuyết tật chè- Thoáng khuyết tật hương- Thoáng cũ- Thoáng vị lạ |
CHỈ TIÊU | ĐIỂM | ||||
5 |
4 |
3 |
2 |
1 | |
NGỌAI HÌNH | Cánh chè xoăn, tương đối chắc, đều, sóng, bóng (hoặc bạc), thoáng cẫng hoặc mảnh. | Cánh chè xoăn, khá đều, sóng, bóng (hoặc bạc) thoáng cẫng hoặc mảnh. | Cánh chè xoăn, tương đối đều, sóng, bóng ( hoặc bạc ) thoáng cẫng, mảnh, bồm. | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- ít xoăn- Hơi lộ bồm vàng- Lộ cẫng- Lộ mảnh - Hơi nhiều vụn- Thoáng tạp chất | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- Thô- Kém xoăn- Nhiều cẫng- Lộ bồm vàng- Nhiều vụn- Hơi lộ tạp chất |
NƯỚC PHA |
Xanh hơi vàng, trong sáng, sánh, tương đối hấp dẫn. |
Xanh vàng, trong sáng, sánh. |
Vàng xanh, tương đối trong sáng, sánh. | Có 1 trong các khuyết tật sau :- Vàng hơi sáng- Vàng ít sánh- Vàng- Có ít cặn | Có 1 trong các khuyết tật sau:- Vàng hơi đậm- Vàng kém sánh- Vàng kém sáng- Hơi nhiều cặn |
MÙI |
Thơm đượm, đặc trưng, bền, hài hoà, tương đối hấp dẫn. |
Thơm đượm, đặc trưng, hài hoà, bền, dễ chịu. |
Thơm đượm, đặc trưng, tương đối bền, hài hoà. | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- Thơm ít đượm- Cao lửa- Không bền mùi- Hơi lộ khuyết tật chè- Hơi lộ khuyết tật hương- Thoáng cũ. | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- ít thơm- Lộ cao lửa- Lộ khuyết tật chè- Lộ khuyết tật hương liệu- Thoáng cũ- Thoáng mùi lạ |
VỊ |
Chát dịu, có hậu, khá hài hoà, tương đối hấp dẫn |
Chát dịu, có hậu, khá hài hoà, đặc trưng. |
Chát dịu, tương đối có hậu, tương đối hài hoà, đặc trưng. | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau : - Chát ít dịu - Thoáng khuyết tật chè - Cao lửa - Hơi lộ khuyết tật hương - Thoáng cũ - Nhạt so yêu cầu sản phẩm | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- Chát lộ xít- Lộ cao lửa- Lộ khuyết tật chè- Lộ khuyết tật hương liệu- Lộ cũ- Lộ vị lạ |
CHỈ TIÊU | ĐIỂM | ||||
5 |
4 |
3 |
2 |
1 | |
NGỌAI HÌNH |
Cánh chè xoăn, đều, bóng (hoặc bạc), hơi ngắn. |
Cánh chè tương đối xoăn, tương đối đều, bóng (hoặc bạc), hơi ngắn, thoáng cẫng, mảnh. |
Cánh chè ít xoăn, ít bóng (hơi bạc ), hơi thô ngắn, có cẫng, mảnh, bồm. | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- Kém xoăn- Lộ cẫng già- Lộ bồm vàng- Lộ vụn - Thoáng tạp chất | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- Thô- Nhiều cẫng già- Nhiều bồm vàng- Nhiều vụn- Hơi lộ tạp chất |
NƯỚC PHA |
Xanh vàng, trong sáng, sánh. |
Vàng xanh, trong sáng, sánh. |
Vàng, tương đối sáng, sánh. | Có 1 trong các khuyết tật sau : - Vàng- Vàng hơi đậm- Vàng kém sánh- Có cặn | Có 1 trong các khuyết tật sau:- Vàng đậm- Vàng hơi đục- Loãng so yêu cầu mặt hàng- Hơi nhiều cặn |
MÙI |
Thơm đượm, đặc trưng, bền, hài hoà, dễ chịu. |
Thơm đượm, đặc trưng, tương đối bền, hài hoà. |
Thơm vừa, đặc trưng, hơi bền. | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- ít thơm - Cao lửa- Hơi lộ khuyết tật chè- Hơi lộ khuyết tật hương- Thoáng cũ | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- Kém thơm- Lộ cao lửa- Lộ khuyết tật hương- Lộ khuyết tật chè- Lộ cũ- Thoáng mùi lạ |
VỊ |
Chát dịu, có hậu, hài hoà, đặc trưng. |
Chát dịu, tương đối có hậu, tương đối hài hoà, đặc trưng. |
Chát, tương đối dịu, tương đối hài hoà, đặc trưng. | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau : - Chát kém dịu - Hơi lộ khuyết tật hương - Cao lửa - Hơi lộ khuyết tật chè - Nhạt so yêu cầu sản phẩm | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- Chát hơi xít- Lộ cao lửa- Lộ khuyết tật chè- Lộ khuyết tật hương- Lộ cũ- Vô vị |
CHỈ TIÊU | ĐIỂM | ||||
5 |
4 |
3 |
2 |
1 | |
NGOẠI HÌNH |
Mặt chè hơi thô, hơi bạc, khá hài hoà giữa mảnh chắc và mảnh nhẹ, có ít cẫng nhỏ. |
Mặt chè hơi thô, hơi bạc, hài hoà giữa mảnh chắc, mảnh nhẹ và cẫng nhỏ. |
Mặt chè hơi thô, hơi bạc, tương đối hài hoà giữa mảnh chắc, nhẹ, cẫng, thoáng xơ, bồm, vụn. | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- Mặt chè thô- Nhiều vụn- Thoáng tạp chất- Không hài hoà- Hơi lộ xơ cẫng- Nhiều bồm vàng | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- Mặt chè thô- Không đều- Hơi lộ tạp chất- Quá nhiều vụn - Lộ xơ cẫng- Quá nhiều bồm vàng |
NƯỚC PHA |
Vàng, hơi xanh, tương đối sánh. |
Vàng, sáng. |
Vàng, ít sáng, sánh. | Có 1 trong các khuyết tật sau : - Vàng hơi đậm- Vàng hơi tối- Kém sánh.- Có cặn | Có 1 trong các khuyết tật sau:- Vàng đậm- Vàng đục- Vàng nhạt (loãng)- Có nhiều cặn. |
MÙI |
Thơm vừa, đặc trưng. |
Thơm vừa, tương đối đặc trưng, hơi bền. |
Thơm ít, thoáng khuyết tật. | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- Kém thơm- Lộ ngái- Hơi lộ ôi ngốt- Lộ cao lửa- Hơi lộ khuyết tật hương. | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- Thoáng khét- Lộ ôi ngốt- Lộ khuyết tật hương- Lộ cũ- Thoáng mùi lạ. |
VỊ |
Chát dịu, tương đối có hậu, tương đối hài hoà, đặc trưng. |
Chát tương đối dịu, tương đối hài hoà, đặc trưng. |
Chát kém dịu, thoáng khuyết tật. | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau : - Chát hơi xít - Lộ ngái - Lộ ôi ngốt - Lộ cao lửa - Hơi lộ khuyết tật hương - Nhạt so yêu cầu mặt hàng | Có tối đa 2 trong các khuyết tật sau :- Chát xít- Thoáng khét- Lộ ôi ngốt- Lộ khuyết tật hương- Lộ chua cũ- Vô vị |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.