RUỘNG LÚA GIỐNG
Yêu cầu kỹ thuật
Thay thế 10 TCN 69 – 85
Ban hành kèm theo quyết định số : 115/1999/QĐ-BNN-KHCN ngày 4 tháng 8 năm 1999
- Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các ruộng sản xuất lúa giống (trừ lúa lai) trên phạm vi cả nước.
- Tiêu chuẩn này thay thế cho 10 TCN 69-85.
- Phương pháp kiểm định ruộng lúa giống áp dụng theo 10TCN 342-98, tiêu chuẩn chất lượng hạt giống lúa theo TCVN 1776-1995.
2.1- Yêu cầu về đất:
Ruộng sản xuất lúa giống phải bố trí trên các chân đất phù hợp, thuận tiện tưới tiêu, sạch cỏ dại và sâu bệnh, không còn sót lúa của vụ trước (lúa chét hay lúa mọc từ hạt rụng).
2.2- Kiểm định ruộng giống:
2.2.1- Số lần kiểm định:
Ruộng lúa giống phải được kiểm định ít nhất 2 lần:
- Lúa trỗ( khoảng 50%).
- Lúa chín (trước thu hoạch).
Trong đó lần thứ 2 do cơ quan có thẩm quyền tiến hành và lập biên bản,làm cơ sở để cấp chứng chỉ chất lượng lô giống.
2.2.2- Tiêu chuẩn ruộng giống:
2.2.2.1- Cách ly: Có thể cách ly không gian hoặc thời gian
Cách ly không gian: Ruộng lúa giống phải cách các ruộng trồng giống lúa khác ít nhất là 3m đối với cấp nguyên chủng và xác nhận, 20m đối với cấp giống gốc (tác giả & siêu nguyên chủng). Có thể bố trí ruộng sản xuất giống gốc nằm giữa khu vực sản xuất nguyên chủng hay xác nhận của cùng giống đó.
- Cách ly thời gian: Ruộng lúa giống phải có thời gian trỗ lệch so với các giống khác ít nhất là 10 ngày.
2.2.2.2- Tỷ lệ cây khác dạng và cỏ dại:
Ruộng sản xuất lúa giống các cấp ở mỗi lần kiểm định không vượt quá tiêu chuẩn ghi ở bảng 1:
Bảng 1
Chỉ tiêu | Giống nguyên chủng | Giống xác nhận |
1. Cây khác dạng(% số cây hoặc khóm) | 0,050 | 0,25 |
2. Cỏ dại nguy hại lẫn theo hạt giống(% số cây)* | 0,01 | 0,05 |
* Cỏ lồng vực cạn (Echinochloa Colona); Cỏ lồng vực nước ( E. crusgalli); Cỏ lồng vực tím (E. glabrescens); Cỏ đuôi phượng (Leplochloa Chinénis); Lúa cỏ (Weedy rice).
3. Phụ lục: Bảng mô tả các tính trạng đặc trưng của cây lúa
BẢNG MÔ TẢ CÁC TÍNH TRẠNG ĐẶC TRƯNG CỦA CÂY LÚA
( Oriza Sativa L. )
GIAI ĐOẠN | MÃ SỐ |
Nảy mầm | 1 |
Mạ | 2 |
Đẻ nhánh | 3 |
Vươn lóng | 4 |
Làm đòng | 5 |
Trỗ bông | 6 |
Chín sữa | 7 |
Vào chắc | 8 |
Chín | 9 |
III BẢNG MÔ TẢ CÁC TÍNH TRẠNG ĐẶC TRƯNG:
TT | Tính trạng | Giai đoạn | Mức độ biểu hiện | Điểm |
1. | Lá:Chiều dài của lá sát dưới lá đòng | 4-5 |
Tính bằng cm |
|
2 | Lá:Chiều rộng của lá sát dưới lá đòng | 4-5 |
Đo chỗ rộng nhất của lá |
|
3 | Lá:Màu sắc phiến lá | 4-5 | Xanh nhạt xanh Xanh đậm | 3 5 7 |
4 | Lá: Sự phân bố của các sắc tố khác | 4-5 | Không có ở đỉnh ở viền lá có vệt Toàn bộ lá | 1 2 3 4 5 |
5 | Tai lá:Màu sắc | 4-5 | Xanh nhạt Tím | 1 2 |
6 | Góc nhánh(đo góc giữa nhánh mẹ và nhánh con)Hình vẽ 1 | 4-5 | Thẳng:<300 Trung bình » 450 Mở rộng » 600 Nằm ngang>600 Nằm rạp | 1 2 3 4 5 |
7 | Bẹ lá:Màu sắc gốc bẹ lá | 4-5 | xanh Có sọc tím tím nhạt tím | 1 2 3 4 |
8 | Lá:Độ phủ lông của lá sát dưới lá đòng ( dùng tay vuốt ngược lá, đánh giá sự có mặt của lông) | 5-6 | Không có lông Trung bình Nhiều | 1 2 3 |
9 | Lá:Góc độ lá( đo góc giữa lá sát lá đòng và thân chính) | 5-6 | Đứng Ngang Rũ xuống | 1 5 9 |
10 | Gốc lá: Màu sắc | 5-6 | Xanh nhạt Xanh Tím | 1 2 3 |
11 | Thìa lìa:Độ dài của thìa lìa | 5-6 | (tính bằng cm từ cổ lá đến đỉnh thìa lìa) |
|
12 | Thìa lìa: Màu sắc | 5-6 | Trắng Sọctím Tím | 1 2 3 |
13 | Thìa lìa:Hình dạng ( hình vẽ 2) | 5-6 | Nhọn đến hơi nhọn Xẻ đôi Chóp cụt | 1 2 3 |
14 | Thời kỳ làm đòng(Khi có 50% số cây có đòng) | 5-6 | Rất sớm Sớm Trung bình Muộn Rất muộn | 1 3 5 7 9 |
15 | Lá đòng: Góc độ lá đòng( đo góc giữa trục bông và gốc lá đòng)Hình vẽ 3 | 5-6 | Đứng Trung bình Ngang Rũ xuống | 1 3 5 7 |
16 | Khả năng thoát cổ bông:( hình vẽ 4) | 6 | Thoát tốt: gốc bông hiện rõ1 đoạn phía trên gối lá đòng Thoát TB: gốc bông ở phía trên cổ lá đòng. Thoát không hoàn toàn: Gốc bông thấp hơn cổ lá đòng Bị ấp bẹ: bông bị ấp một phần hay toàn bộ trong bẹ lá đòng | 1
2
3
4 |
17 | Số nhánh: | 6-7 | (Đếm tổng số nhánh hữu hiệu và vô hiệu) |
|
18 | Chiều cao cây:(tính bằng cm, đo từ mặt đất đến chóp bông, không kể râu hạt) | 7-8 | +Lùn: -vùng trũng< 110cm-vùng cao < 90cm+Trung bình:-Vùngtrũng<110-130cm- Vùng cao<90-125cm+Cao:- Vùng trũng>130cm-Vùng cao>125cm |
1
5
9 |
19 | Gốc thân:Màu sắc | 7-9 | Xanh Vàng nhạt Sọc tím Tím | 1 2 3 4 |
20 | Gốc thân: Đường kính lóng gốc | 7-9 | Mảnh Trung bình To | 1 3 5 |
21 | Bông:Chiều dài bông | 8 | Đo từ cổ bông đến đỉnh bông tính bằng cm |
|
22 | Bông: Hình vẽ 5Dạng bông ( Căn cứ vào cách phân gié, góc độ gié với trục chính , mức độ đóng hạt để nhận xét) | 8 |
Chụm Trung bình Xoè |
1 5 9 |
23 | Bông:Độ cong trục bông | 7-9 | Thẳng đứng Cong nhiều | 1 2 |
24 | Hạt thóc: Tình trạng có râu đầu hạt | 7-9 | Không có râu 1 phần hạt có râu ngắn Toàn bộ hạt có râu ngắn 1 phần hạt có râu dài Toàn bộ hạt có râu dài
| 0 1 5 7 9 |
25 | Vỏ trấu:Độ phủ lông trên vỏ | 7-9 | Nhẵn Lông trên sống vỏ trấu Lông trên đỉnh hạt Lông ngắn Lông dài | 1 2 3 4 5 |
26 | Gié cấp 2: Hình vẽ 6 | 8-9 | Không có Ít Nhiều | 0 1
2 |
27 | Thời gian sinh trưởng(Khi 80% số hạt trên bông chín) |
9 | Rất sớm Sớm Trung bình Muộn Rất muộn
| 1 3 5 7 9 |
28 | Bông:Độ rụng hạt | 9 | Khó: < 1% hạt rụng Khó vừa: 1-5% Trung bình: 6-25% Dễ rụng hạt: 26-50% Rất dễ rụng hạt: >505 | 1 2 3 4 5 |
29 | Vỏ trấu: Màu sắc vỏ trấu | 9 | Trắng Vàng nhạt Vàng Nâu Đỏ Tím Đen | 1 2 3 4 5 6 7 |
30 | Mày trên:Màu sắc | 9 | Vàng rơm Vàng Đỏ Tím | 1 2 3 4 |
31 | Mày trên: Chiều dài | 9 | Không cóNgắn: <1,5mmTrung bình: 1,6-2,5mmDài: >2,5mm< vỏ trấuQuá dài: > vỏ trấuKhông cân xứng | 0 1 3 5 7 9 |
32 | Dạng hạt thóc: Hình vẽ 7 | 9 | TrònBầu (bán tròn)Trung bình (bán thoi)Thon dài (hình thoi) | 1 3 5 7 |
33 | Gạo xay:Chiều dài hạt | 9 | Ngắn:<5,5mm Trung bình: 5,51-6,6 Dài: 6,61-7,5mm Rất dài: >7,5mm | 1 3 5 7 |
34
| Gạo xay:màu sắc | 9
| Trắng Nâu nhạt Nâu đậm Đỏ Tím | 1 3 5 7 9 |
35
| Gạo xay:Dạng hạt (Tỷ lệ D/R) |
9 |
Tròn:<1 Bầu: 1-2 Trung bình:2,1-3 Thon dài: >3 |
1 3 5 7 |
36 | Gạo xay:Đ ộ bạc bụng | 9 | Không ít (< 10% diện tích hạt) TB:(11-20% DT hạt) Nhiều (>20%) | 0 1 5 9 |
37
| Dạng nội nhũ: phản ứng với KI-I 1%, gạo cứng có màu nâu, gạo dẻo có màu xanh đen | 9 | Không dẻo Dẻo Trung bình | 1 2 3 |
38 | Khối lượng 1000 hạt(cân hạt ở độ ẩm 13%) | 9 | Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao | 1 3 5 7 9 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.