CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
__________________
10TCN TIÊU CHUẨN NGÀNH
Complete feeds for egg type reproductor ducks
Nhóm B
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 652-2005 |
CHO VỊT SINH SẢN HƯỚNG TRỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3513 QĐ/BNN-KHCN
ngày 14 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng và an toàn vệ sinh của thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt sinh sản hướng trứng.1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các cơ sở sản xuất và kinh doanh thức ăn chăn nuôi trong phạm vi cả nước.2. Yêu cầu kỹ thuật2.1 Chỉ tiêu cảm quan Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt sinh sản hướng trứng có các chỉ tiêu cảm quan được quy định tại Bảng 1Bảng1: Các chỉ tiêu cảm quan của thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt sinh sản hướng trứng
Số TT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Hình dạng bên ngoài | Dạng bột, dạng mảnh hoặc dạng viên. |
2 | Kích cỡ hạt nghiền (áp dụng cho thức ăn dạng bột). | Phần còn lại trên mắt sàng có đường kính lỗ 2 mm % khối lượng không lớn hơn 10 đối với vịt dưới 3 tuần tuổi và 20 đối với các nhóm vịt còn lại. |
3 | Màu sắc và mùi vị | Thức ăn có màu sắc, mùi vị đặc trưng của các nguyên liệu phối chế, không có mùi mốc, mùi hôi và mùi lạ khác. |
4 | Vật ngoại lai sắc cạnh | Không được phép |
Bảng 2: Các chỉ tiêu về thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp cho vịt sinh sản hướng trứng
Số TT |
Các chỉ tiêu | Giai đoạn nuôi (tuần tuổi) | ||
0 đến 8 | 8 đến dựng đẻ | Vịt đẻ | ||
1 | Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn | 14,0 | ||
2 | Năng lượng trao đổi, Kcal/ kg, không nhỏ hơn | 2900 | 2800 | 2800 |
3 | Hàm lượng protein thô, % khối lượng, không nhỏ hơn. | 19,0 | 14,0 | 17,0 |
4 | Hàm lượng xơ thô, % khối lượng, không lớn hơn | 5,0 | 8,0 | 7,0 |
5 | Hàm lượng lyzin, % khối lượng, không nhỏ hơn | 1,1 | 0,8 | 1,0 |
6 | Hàm lượng metionin + systin, % khối lượng, không nhỏ hơn | 0,8 | 0,7 | 0,7 |
7 | Hàm lượng canxi, % khối lượng,trong khoảng | 0,8 đến 1,0 | 2,5 đến 4,0 | |
8 | Hàm lượng phốt pho tổng số, % khối lượng, không nhỏ hơn | 0,6 | ||
9 | Hàm lượng muối (NaCl) hoà tan trong nước, % khối lượng, trong khoảng | 0,2 đến 0,5 | ||
10 | Hàm lượng đồng (Cu), mg/kg, trong khoảng | 2 đến 35 | ||
11 | Hàm lượng sắt (Fe), mg/kg, trong khoảng | 20 đến 1250 | ||
12 | Hàm lượng kẽm (Zn), mg/kg, trong khoảng | 50 đến 250 | ||
13 | Hàm lượng mangan (Mn), mg/kg, trong khoảng | 50 đến 250 | ||
14 | Hàm lượng coban (Co), mg/kg, không lớn hơn | 10 | ||
15 | Hàm lượng iốt (I), mg/kg, trong khoảng | 1 đến 300 | ||
16 | Hàm lượng selen (Se), mg/kg, trong khoảng | 0,1 đến 0,5 | ||
17 | Hàm lượng cát sạn (khoáng không tan trong axit clohydric), % khối lượng, không lớn hơn | 2,0 | ||
18 | Vitamin và các chất dinh dưỡng khác | Theo quy định hiện hành |
Bảng 3 : Các chỉ tiêu vệ sinh của thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt sinh sản hướng trứng
Số TT | Các chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Sâu, mọt, bọ, số con | Không có trong 1 kg
|
2
| Tổng số vi sinh vật hiếu khí: - E.Coli - Salmonella | Theo quy định hiện hành Không có trong 1g Không có trong 25g |
3 | Hàm lượng aflatoxin tổng số, ppb, không lớn hơn | 10 đối với vịt dưới 4 tuần tuổi và 20 đối với các nhóm vịt còn lại |
4 | Hoóc môn hoặc các chất tổng hợp hoá học có hoạt tính tương tự hoóc môn. | Không được phép |
5 | Các kim loại nặng: - Thuỷ ngân (Hg), mg/kg, không lớn hơn - Asen (As), mg/kg, không lớn hơn - Cadimi (Cd), mg/kg, không lớn hơn - Chì (Pb), mg/kg, không lớn hơn |
0,1
2,0 0,5 5,0 |
6 | Các chất độc hại khác | Theo qui định hiện hành |
7 | Kháng sinh | Theo qui định hiện hành |
3.1. Phương pháp lấy mẫu theo TCVN 4325-86.
3.2. Phương pháp xác định các chỉ tiêu về thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng
· Hình dáng, màu sắc, mùi vị theo TCVN 1532-86.
· Độ ẩm theo TCVN 4326-86.
· Năng lượng trao đổi tính theo công thức do Bộ Nông nghiệp và PTNT qui định.
· Hàm lượng protein thô theo TCVN 4328-86.
· Hàm lượng xơ thô theo TCVN 4329-93.
· Hàm lượng can xi theo TCVN 1526-86.
· Hàm lượng phốt pho theo TCVN 1525-86.
· Hàm lượng cát sạn theo TCVN 4327-93.
· Hàm lượng axit amin theo các phương pháp thông dụng hiện hành.
· Hàm lượng các nguyên tố khoáng vi lượng theo các phương pháp thông dụng hiện hành.
· Kích cỡ hạt nghiền theo TCVN 1535-93.
· Sâu bọ, mọt theo TCVN 1540-86.
· Salmonella theo TCVN 5153-90.
· E. Coli theo TCVN 5155-90.
· Aflatoxin theo TCVN 4804-89.
· Vật ngoại lai sắc cạnh theo TCVN 1532-86.
· Hàm lượng hoóc môn theo các phương pháp thông dụng hiện hành.
· Hàm lượng kháng sinh và các chất độc hại khác theo các phương pháp thông dụng hiện hành.
4. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
4.1. Bao gói
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt sinh sản hướng trứng được đóng gói trong bao PE, PP hoặc trong xô nhựa có đậy nắp kín. Các loại bao bì nêu trên phải bền, không rách, không có chất độc hại và không mang mầm bệnh.
4.2. Ghi nhãn
Theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất, nhập khẩu và Thông tư số 75/2000/TT-BNN-KNKL ngày 17/7/2000 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện quyết định trên. 4.3. Bảo quản và vận chuyển· Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh chovịt sinh sản hướng trứng được bảo quản trong kho khô, sạch; có bệ kê, thoáng mát và đã được tẩy trùng. Thời gian bảo quản sản phẩm không quá 3 tháng kể từ ngày sản xuất.· Phương tiện vận chuyển thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt sinh sản hướng trứng phải đảm bảo khô, sạch, không nhiễm chất độc hại hoặc các vi sinh vật gây bệnh. Khi đi qua các vùng có dịch bệnh gia súc - gia cầm phải thực hiện theo hướng dẫn của cơ quan thú y có thẩm quyền.Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.