QUY TRÌNH CHẾ BIẾN NƯỚC DỨA CÔ ĐẶC
Processing line for Pineapple concentrate
I. Phạm vi áp dụng Qui trình này áp dụng cho việc sản xuất nước dứa cô đặc được chế biến từ nước dứa tươi, qua quá trình cô đặc, tiệt trùng và đóng gói trong bao bì vô trùng.II. Yêu cầu kỹ thuật2.1. Yêu cầu về nguyên liệuNguyên liệu thuộc giống dứa Queen hoặc Cayenne2.1.1. Hình dạng bên ngoàiQuả dứa phải nguyên vẹn, tươi tốt, được phát triển bình thường.2.1.2. Độ chínĐối với dứa Queen: Màu vỏ vàng từ 1/3 đến 2/3 quả.Đối với dứa Cayenne: Màu vỏ vàng từ 1/3 đến toàn quả.2.1.3. Trạng thái thịt quả bên trongThịt quả bên trong có độ chắc tự nhiên.Không có men, mốc và vết nâu hoặc thâm.Màu sắc thịt quả từ vàng nhạt đến vàng sáng.2.1.4. Hương vịThơm nhẹ đến thơm đặc trưng của dứa tươi.Không có mùi vị lạ.2.1.5. Khối lượng quảKhối lượng quả được quy định tuỳ theo điều kiện của cơ sở chế biến, trang thiết bị và thiết bị sơ chế tại khâu trích ép.2.1.6. Hàm lượng chất khô hoà tan (Đo bằng khúc xạ kế ở 20oC)- Đối với dứa Queen: Không nhỏ hơn 11o Brix - Đối với dứa Cayenne: Không nhỏ hơn 10o Brix 2.1.7. Hàm lượng axít (xác định theo axít citric)- Đối với dứa Queen: Không lớn hơn 0,7%- Đối với dứa Cayenne: Không lớn hơn 0.9 %2.1.8. Tỷ sốBrix (B/A) Từ 15 ¸ 30 Axít2.2. Quy trình chế biếnNguyên liệu |
¯
Rửa |
¯
Chọn,phân loại, cắt gọt |
¯
Trích ép |
¯
Lọc sơ bộ |
¯
Gia nhiệt |
¯
Ly tâm |
¯
Thanh trùng |
¯
Cô đặc |
¯TM Thu hồi hương liệuTM
Làm nguội |
¯
Phối hương |
¯
Tiệt trùng |
¯
Làm nguội |
¯
Chuẩn bị bao bì - Đóng gói |
¯
Thành phẩm |
% axít
Trong đó:V- Số lượng NaOH 0,1N tiêu tốn (ml)0,064 - Chỉ số tương ứng với axít citic0,1- Nồng độ NaOH 0,1N m - Khối lượng mẫu phân tích Tra phụ lục 2– Tìm chỉ số tăng Bx3.5. Xác định B/A (ratio)Độ khô Bx đúng Cbx= Rbx+ chỉ số tăng BxTỷ lệ B/A =Cbx/ % axít 3.6. Xác định hàm lượng thịt quả Sản phẩm được pha loãng đến Bx = 12%Dùng máy ly tâm, để xác định hàm lượng thịt quả 3.7. Kiểm tra các chỉ tiêu vi sinh vậtTổng số bào tử nấm men + nấm mốc (300C/72 h) theo TCVN 6265 –97 E.coli (370C/96h) theo TCVN 5155 - 90 S.Arreus (370C/48h) theo TCVN 4883- 93. Cl. Botulinum (370C/48h) theo TCVN 4829- 89. 3.8. Kiểm tra hàm lượng kim loại nặngPb, Zn, Cn, Sn: Đo F-AAS (đo trên ngọn lửa của hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử)3.9. Kiểm tra dư lượng thuốc bảo vệ thực vậtSKK/FDATrong đó: SKK- Sắc ký khí FDA- Food and Drug Administration.
BẢNG HIỆU CHỈNH CHỈ SỐ KHÚC XẠ QUY VỀ NHIỆT ĐỘ 200C
Nhiệt độ0C | Hiệu chỉnh tỷ lệ theo khối lượng phần trăm sacaroza | Nhiệt độ 0C | ||||||||||||||
0 | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | ||
Từ chỉ số khúc xạ cần trừ đi | ||||||||||||||||
10 | 0,50 | 0,54 | 0,58 | 0,61 | 0,64 | 0,66 | 0,68 | 0,70 | 0,72 | 0,73 | 0,74 | 0,75 | 0,76 | 0,78 | 0,78 | 10 |
11 | 0,46 | 0,49 | 0,53 | 0,55 | 0,58 | 0,60 | 0,62 | 0,61 | 0,65 | 0,66 | 0,67 | 0,68 | 0,69 | 0,70 | 0,71 | 11 |
12 | 0,42 | 0,45 | 0,48 | 0,50 | 0,52 | 0,54 | 0,56 | 0,57 | 0,58 | 0,59 | 0,60 | 0,61 | 0,62 | 0,63 | 0,63 | 12 |
13 | 0,37 | 0,40 | 0,42 | 0,44 | 0,46 | 0,48 | 0,49 | 0,50 | 0,51 | 0,52 | 0,53 | 0,54 | 0,54 | 0,55 | 0,55 | 13 |
14 | 0,33 | 0,35 | 0,37 | 0,39 | 0,40 | 0,41 | 0,42 | 0,43 | 0,44 | 0,45 | 0,45 | 0,46 | 0,46 | 0,47 | 0,48 | 14 |
15 | 0,27 | 0,25 | 0,31 | 0,33 | 0,34 | 0,34 | 0,35 | 0,36 | 0,37 | 0,37 | 0,38 | 0,39 | 0,39 | 0,40 | 0,40 | 15 |
16 | 0,22 | 0,24 | 0,25 | 0,26 | 0,27 | 0,28 | 0,28 | 0,29 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,31 | 0,31 | 0,32 | 0,32 | 16 |
17 | 0,17 | 0,18 | 0,19 | 0,20 | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,22 | 0,22 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,24 | 0,24 | 17 |
18 | 0,12 | 0,13 | 0,13 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 18 |
19 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 19 |
Từ chỉ số khúc xạ cần thêm vào | ||||||||||||||||
21 | 0,06 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 21 |
22 | 0,13 | 0,13 | 0,14 | 0,14 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 22 |
23 | 0,19 | 0,20 | 0,21 | 0,22 | 0,22 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 23 |
24 | 0,26 | 0,27 | 0,28 | 0,29 | 0,30 | 0,30 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,32 | 0,32 | 0,32 | 0,32 | 24 |
25 | 0,33 | 0,35 | 0,36 | 0,37 | 0,38 | 0,38 | 0,39 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 25 |
26 | 0,40 | 0,42 | 0,43 | 0,44 | 0,45 | 0,46 | 0,47 | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,46 | 0,48 | 0,48 | 26 |
27 | 0,48 | 0,50 | 0,52 | 0,53 | 0,54 | 0,55 | 0,55 | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 27 |
28 | 0,56 | 0,57 | 0,60 | 0,61 | 0,62 | 0,63 | 0,63 | 0,64 | 0,64 | 0,64 | 0,64 | 0,64 | 0,64 | 0,64 | 0,64 | 28 |
29 | 0,64 | 0,66 | 0,68 | 0,69 | 0,71 | 0,72 | 0,72 | 0,73 | 0,73 | 0,73 | 0,73 | 0,73 | 0,73 | 0,73 | 0,73 | 29 |
30 | 0,72 | 0,74 | 0,77 | 0,78 | 0,79 | 0,80 | 0,80 | 0,81 | 0,81 | 0,81 | 0,81 | 0,81 | 0,81 | 0,81 | 0,81 | 30 |
BẢNG HIỆU CHỈNH ĐỘ BRIX THEO AXIT
% Axit | Hệ số hiệu chỉnh | % Axit | Hệ số hiệu chỉnh | % Axit | Hệ số hiệu chỉnh | % Axit | Hệ số hiệu chỉnh | % Axit | Hệ số hiệu chỉnh |
0.0 | 0.00 | 7.0 | 1.34 | 14.0 | 2.64 | 21.0 | 3.88 | 28.0 | 5.10 |
0.2 | 0.04 | 7.2 | 1.38 | 14.2 | 2.69 | 21.2 | 3.91 | 28.2 | 5.14 |
0.4 | 0.08 | 7.4 | 1.42 | 14.4 | 2.72 | 21.4 | 3.95 | 28.4 | 5.18 |
0.6 | 0.12 | 7.6 | 1.46 | 14.6 | 2.75 | 21.6 | 3.99 | 28.6 | 5.22 |
0.8 | 0.18 | 7.8 | 1.50 | 14.8 | 2.78 | 21.8 | 4.02 | 28.8 | 5.25 |
1.0 | 0.02 | 8.0 | 1.54 | 15.0 | 2.81 | 22.0 | 4.05 | 29.0 | 5.28 |
1.2 | 0.24 | 8.2 | 1.58 | 15.2 | 2.85 | 22.2 | 4.09 | 29.2 | 5.31 |
1.4 | 0.28 | 8.4 | 1.62 | 15.4 | 2.89 | 22.4 | 4.13 | 29.4 | 5.35 |
1.6 | 0.32 | 8.6 | 1.66 | 15.6 | 2.93 | 22.6 | 4.17 | 29.6 | 5.39 |
1.8 | 0.36 | 8.8 | 1.69 | 15.8 | 2.97 | 22.8 | 4.20 | 29.8 | 5.42 |
2.0 | 0.39 | 9.0 | 1.72 | 16.0 | 3.00 | 23.0 | 4.24 | 30.0 | 5.46 |
2.2 | 0.43 | 9.2 | 1.76 | 16.2 | 3.03 | 23.2 | 4.27 | 30.2 | 5.49 |
2.4 | 0.47 | 9.4 | 1.80 | 16.4 | 3.06 | 23.4 | 4.30 |
|
|
2.6 | 0.51 | 9.6 | 1.83 | 16.6 | 3.09 | 23.6 | 4.34 |
|
|
2.8 | 0.54 | 9.8 | 1.87 | 16.8 | 3.13 | 23.8 | 4.38 |
|
|
3.0 | 0.58 | 10.0 | 1.91 | 17.0 | 3.17 | 24.0 | 4.41 |
|
|
3.2 | 0.62 | 10.2 | 1.95 | 17.2 | 3.21 | 24.2 | 4.44 |
|
|
3.4 | 0.66 | 10.4 | 1.99 | 17.4 | 3.24 | 24.4 | 4.48 |
|
|
3.6 | 0.70 | 10.6 | 2.03 | 17.6 | 3.27 | 24.6 | 4.51 |
|
|
3.8 | 0.72 | 10.8 | 2.06 | 17.8 | 3.31 | 24.8 | 4.54 |
|
|
4.0 | 0.78 | 11.0 | 2.10 | 18.0 | 3.35 | 25.0 | 4.58 |
|
|
4.2 | 0.81 | 11.2 | 2.14 | 18.2 | 3.38 | 25.2 | 4.62 |
|
|
4.4 | 0.85 | 11.4 | 2.18 | 18.4 | 3.42 | 25.4 | 4.66 |
|
|
4.6 | 0.89 | 11.6 | 2.21 | 18.6 | 3.46 | 25.6 | 4.69 |
|
|
4.8 | 0.93 | 11.8 | 2.24 | 18.8 | 3.49 | 25.8 | 4.73 |
|
|
5.0 | 0.97 | 12.0 | 2.27 | 19.0 | 3.53 | 26.0 | 4.76 |
|
|
5.2 | 1.01 | 12.2 | 2.31 | 19.2 | 3.56 | 26.2 | 4.79 |
|
|
5.4 | 1.04 | 12.4 | 2.35 | 19.4 | 3.59 | 26.4 | 4.83 |
|
|
5.6 | 1.07 | 12.6 | 2.39 | 19.6 | 3.63 | 26.6 | 4.88 |
|
|
5.8 | 1.11 | 12.8 | 2.42 | 19.8 | 3.68 | 26.8 | 4.90 |
|
|
6.0 | 1.15 | 13.0 | 2.46 | 20.0 | 3.70 | 27.0 | 4.94 |
|
|
6.2 | 1.19 | 13.2 | 2.50 | 20.2 | 3.73 | 27.2 | 4.97 |
|
|
6.4 | 1.23 | 13.4 | 2.54 | 20.4 | 3.77 | 27.4 | 5.00 |
|
|
6.6 | 1.27 | 13.6 | 2.57 | 20.6 | 3.80 | 27.6 | 5.03 |
|
|
6.8 | 1.30 | 13.8 | 2.61 | 20.8 | 3.84 | 27.8 | 5.08 |
|
|
TIÊU CHUẨN NGÀNH
QUY TRÌNH CHẾ BIẾN NƯỚC DỨA CÔ ĐẶC
Processing line for Pineapple concentrate
I. Phạm vi áp dụng Qui trình này áp dụng cho việc sản xuất nước dứa cô đặc được chế biến từ nước dứa tươi, qua quá trình cô đặc, tiệt trùng và đóng gói trong bao bì vô trùng.II. Yêu cầu kỹ thuật2.1. Yêu cầu về nguyên liệuNguyên liệu thuộc giống dứa Queen hoặc Cayenne2.1.1. Hình dạng bên ngoàiQuả dứa phải nguyên vẹn, tươi tốt, được phát triển bình thường.2.1.2. Độ chínĐối với dứa Queen: Màu vỏ vàng từ 1/3 đến 2/3 quả.Đối với dứa Cayenne: Màu vỏ vàng từ 1/3 đến toàn quả.2.1.3. Trạng thái thịt quả bên trongThịt quả bên trong có độ chắc tự nhiên.Không có men, mốc và vết nâu hoặc thâm.Màu sắc thịt quả từ vàng nhạt đến vàng sáng.2.1.4. Hương vịThơm nhẹ đến thơm đặc trưng của dứa tươi.Không có mùi vị lạ.2.1.5. Khối lượng quảKhối lượng quả được quy định tuỳ theo điều kiện của cơ sở chế biến, trang thiết bị và thiết bị sơ chế tại khâu trích ép.2.1.6. Hàm lượng chất khô hoà tan (Đo bằng khúc xạ kế ở 20oC)- Đối với dứa Queen: Không nhỏ hơn 11o Brix - Đối với dứa Cayenne: Không nhỏ hơn 10o Brix 2.1.7. Hàm lượng axít (xác định theo axít citric)- Đối với dứa Queen: Không lớn hơn 0,7%- Đối với dứa Cayenne: Không lớn hơn 0.9 %2.1.8. Tỷ sốBrix (B/A) Từ 15 ¸ 30 Axít2.2. Quy trình chế biếnNguyên liệu |
¯
Rửa |
¯
Chọn,phân loại, cắt gọt |
¯
Trích ép |
¯
Lọc sơ bộ |
¯
Gia nhiệt |
¯
Ly tâm |
¯
Thanh trùng |
¯
Cô đặc |
¯TM Thu hồi hương liệuTM
Làm nguội |
¯
Phối hương |
¯
Tiệt trùng |
¯
Làm nguội |
¯
Chuẩn bị bao bì - Đóng gói |
¯
Thành phẩm |
BẢNG HIỆU CHỈNH CHỈ SỐ KHÚC XẠ QUY VỀ NHIỆT ĐỘ 200C
Nhiệt độ0C | Hiệu chỉnh tỷ lệ theo khối lượng phần trăm sacaroza | Nhiệt độ 0C | ||||||||||||||
0 | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | ||
Từ chỉ số khúc xạ cần trừ đi | ||||||||||||||||
10 | 0,50 | 0,54 | 0,58 | 0,61 | 0,64 | 0,66 | 0,68 | 0,70 | 0,72 | 0,73 | 0,74 | 0,75 | 0,76 | 0,78 | 0,78 | 10 |
11 | 0,46 | 0,49 | 0,53 | 0,55 | 0,58 | 0,60 | 0,62 | 0,61 | 0,65 | 0,66 | 0,67 | 0,68 | 0,69 | 0,70 | 0,71 | 11 |
12 | 0,42 | 0,45 | 0,48 | 0,50 | 0,52 | 0,54 | 0,56 | 0,57 | 0,58 | 0,59 | 0,60 | 0,61 | 0,62 | 0,63 | 0,63 | 12 |
13 | 0,37 | 0,40 | 0,42 | 0,44 | 0,46 | 0,48 | 0,49 | 0,50 | 0,51 | 0,52 | 0,53 | 0,54 | 0,54 | 0,55 | 0,55 | 13 |
14 | 0,33 | 0,35 | 0,37 | 0,39 | 0,40 | 0,41 | 0,42 | 0,43 | 0,44 | 0,45 | 0,45 | 0,46 | 0,46 | 0,47 | 0,48 | 14 |
15 | 0,27 | 0,25 | 0,31 | 0,33 | 0,34 | 0,34 | 0,35 | 0,36 | 0,37 | 0,37 | 0,38 | 0,39 | 0,39 | 0,40 | 0,40 | 15 |
16 | 0,22 | 0,24 | 0,25 | 0,26 | 0,27 | 0,28 | 0,28 | 0,29 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,31 | 0,31 | 0,32 | 0,32 | 16 |
17 | 0,17 | 0,18 | 0,19 | 0,20 | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,22 | 0,22 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,24 | 0,24 | 17 |
18 | 0,12 | 0,13 | 0,13 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 18 |
19 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 19 |
Từ chỉ số khúc xạ cần thêm vào | ||||||||||||||||
21 | 0,06 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 21 |
22 | 0,13 | 0,13 | 0,14 | 0,14 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 22 |
23 | 0,19 | 0,20 | 0,21 | 0,22 | 0,22 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 23 |
24 | 0,26 | 0,27 | 0,28 | 0,29 | 0,30 | 0,30 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,32 | 0,32 | 0,32 | 0,32 | 24 |
25 | 0,33 | 0,35 | 0,36 | 0,37 | 0,38 | 0,38 | 0,39 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 25 |
26 | 0,40 | 0,42 | 0,43 | 0,44 | 0,45 | 0,46 | 0,47 | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,46 | 0,48 | 0,48 | 26 |
27 | 0,48 | 0,50 | 0,52 | 0,53 | 0,54 | 0,55 | 0,55 | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 27 |
28 | 0,56 | 0,57 | 0,60 | 0,61 | 0,62 | 0,63 | 0,63 | 0,64 | 0,64 | 0,64 | 0,64 | 0,64 | 0,64 | 0,64 | 0,64 | 28 |
29 | 0,64 | 0,66 | 0,68 | 0,69 | 0,71 | 0,72 | 0,72 | 0,73 | 0,73 | 0,73 | 0,73 | 0,73 | 0,73 | 0,73 | 0,73 | 29 |
30 | 0,72 | 0,74 | 0,77 | 0,78 | 0,79 | 0,80 | 0,80 | 0,81 | 0,81 | 0,81 | 0,81 | 0,81 | 0,81 | 0,81 | 0,81 | 30 |
BẢNG HIỆU CHỈNH ĐỘ BRIX THEO AXIT
% Axit | Hệ số hiệu chỉnh | % Axit | Hệ số hiệu chỉnh | % Axit | Hệ số hiệu chỉnh | % Axit | Hệ số hiệu chỉnh | % Axit | Hệ số hiệu chỉnh |
0.0 | 0.00 | 7.0 | 1.34 | 14.0 | 2.64 | 21.0 | 3.88 | 28.0 | 5.10 |
0.2 | 0.04 | 7.2 | 1.38 | 14.2 | 2.69 | 21.2 | 3.91 | 28.2 | 5.14 |
0.4 | 0.08 | 7.4 | 1.42 | 14.4 | 2.72 | 21.4 | 3.95 | 28.4 | 5.18 |
0.6 | 0.12 | 7.6 | 1.46 | 14.6 | 2.75 | 21.6 | 3.99 | 28.6 | 5.22 |
0.8 | 0.18 | 7.8 | 1.50 | 14.8 | 2.78 | 21.8 | 4.02 | 28.8 | 5.25 |
1.0 | 0.02 | 8.0 | 1.54 | 15.0 | 2.81 | 22.0 | 4.05 | 29.0 | 5.28 |
1.2 | 0.24 | 8.2 | 1.58 | 15.2 | 2.85 | 22.2 | 4.09 | 29.2 | 5.31 |
1.4 | 0.28 | 8.4 | 1.62 | 15.4 | 2.89 | 22.4 | 4.13 | 29.4 | 5.35 |
1.6 | 0.32 | 8.6 | 1.66 | 15.6 | 2.93 | 22.6 | 4.17 | 29.6 | 5.39 |
1.8 | 0.36 | 8.8 | 1.69 | 15.8 | 2.97 | 22.8 | 4.20 | 29.8 | 5.42 |
2.0 | 0.39 | 9.0 | 1.72 | 16.0 | 3.00 | 23.0 | 4.24 | 30.0 | 5.46 |
2.2 | 0.43 | 9.2 | 1.76 | 16.2 | 3.03 | 23.2 | 4.27 | 30.2 | 5.49 |
2.4 | 0.47 | 9.4 | 1.80 | 16.4 | 3.06 | 23.4 | 4.30 |
|
|
2.6 | 0.51 | 9.6 | 1.83 | 16.6 | 3.09 | 23.6 | 4.34 |
|
|
2.8 | 0.54 | 9.8 | 1.87 | 16.8 | 3.13 | 23.8 | 4.38 |
|
|
3.0 | 0.58 | 10.0 | 1.91 | 17.0 | 3.17 | 24.0 | 4.41 |
|
|
3.2 | 0.62 | 10.2 | 1.95 | 17.2 | 3.21 | 24.2 | 4.44 |
|
|
3.4 | 0.66 | 10.4 | 1.99 | 17.4 | 3.24 | 24.4 | 4.48 |
|
|
3.6 | 0.70 | 10.6 | 2.03 | 17.6 | 3.27 | 24.6 | 4.51 |
|
|
3.8 | 0.72 | 10.8 | 2.06 | 17.8 | 3.31 | 24.8 | 4.54 |
|
|
4.0 | 0.78 | 11.0 | 2.10 | 18.0 | 3.35 | 25.0 | 4.58 |
|
|
4.2 | 0.81 | 11.2 | 2.14 | 18.2 | 3.38 | 25.2 | 4.62 |
|
|
4.4 | 0.85 | 11.4 | 2.18 | 18.4 | 3.42 | 25.4 | 4.66 |
|
|
4.6 | 0.89 | 11.6 | 2.21 | 18.6 | 3.46 | 25.6 | 4.69 |
|
|
4.8 | 0.93 | 11.8 | 2.24 | 18.8 | 3.49 | 25.8 | 4.73 |
|
|
5.0 | 0.97 | 12.0 | 2.27 | 19.0 | 3.53 | 26.0 | 4.76 |
|
|
5.2 | 1.01 | 12.2 | 2.31 | 19.2 | 3.56 | 26.2 | 4.79 |
|
|
5.4 | 1.04 | 12.4 | 2.35 | 19.4 | 3.59 | 26.4 | 4.83 |
|
|
5.6 | 1.07 | 12.6 | 2.39 | 19.6 | 3.63 | 26.6 | 4.88 |
|
|
5.8 | 1.11 | 12.8 | 2.42 | 19.8 | 3.68 | 26.8 | 4.90 |
|
|
6.0 | 1.15 | 13.0 | 2.46 | 20.0 | 3.70 | 27.0 | 4.94 |
|
|
6.2 | 1.19 | 13.2 | 2.50 | 20.2 | 3.73 | 27.2 | 4.97 |
|
|
6.4 | 1.23 | 13.4 | 2.54 | 20.4 | 3.77 | 27.4 | 5.00 |
|
|
6.6 | 1.27 | 13.6 | 2.57 | 20.6 | 3.80 | 27.6 | 5.03 |
|
|
6.8 | 1.30 | 13.8 | 2.61 | 20.8 | 3.84 | 27.8 | 5.08 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.