Agricultural, forestry and irrigation machines - Hopper scales - General specifications
Trong đó:
Q - năng suất tối đa, kg/h;
Mmax - giá trị đặt định lượng lớn nhất có thể của cân, kg;T - thời gian trung bình cần thiết để thực hiện một lần cân, s.3.12. Thiết bị cấp liệuThiết bị cung cấp nguyên vật liệu/sản phẩm cần cân định lượng vào phễu cân.3.13. Phễu cânPhễu tiếp nhận, chứa nguyên vật liệu/sản phẩm để thực hiện cân định lượng.3.14. Thiết bị xảThiết bị xả nguyên vật liệu/sản phẩm đã được cân định lượng ra khỏi phễu cân.3.15. Tải Khối lượng nguyên vật liệu/sản phẩm cần cân định lượng hoặc khối lượng chuẩn, nạp hoặc đặt vào phễu cân.3.16. Thiết bị điều khiểnThiết bị thực hiện điều khiển và giám sát quá trình hoạt động của cân định lượng.3.17. Cân kiểm chứngCân đối sánh, có cấp/ hạng cao thích hợp, dùng để kiểm tra, đánh giá cấp của cân thử nghiệm theo các quy định trong Tiêu chuẩn này (xem điều 6.2.5 và 6.2.6).4. Phân loại cân phễuDựa vào cách thức tiến hành cân định lượng khối lượng nguyên vật liệu/sản phẩm, chia thành bốn kiểu cân chính như sau:4.1. Định lượng nguyên vật liệu nạp vào Cài đặt trước khối lượng nguyên vật liệu/sản phẩm cần định lượng, sau đó quá trình cân định lượng được thực hiện lặp lại nhiều lần.4.2. Định lượng cộng tích luỹ nguyên vật liệu nạp vàoTuỳ thuộc giá trị đã cài đặt trước, các loại nguyên vật liệu/sản phẩm khác nhau tương ứng được nạp thêm vào và trình tự thực hiện cân định lượng tự động trong cùng một phễu cân.4.3. Xác định khối lượng tịnh nguyên vật liệu xả ra Được xác định bằng hiệu giữa tổng khối lượng nguyên vật liệu/sản phẩm nạp vào với khối lượng còn lại trong phễu cân sau khi xả liệu (hai giá trị định lượng cài đặt trước). 4.4. Định lượng nguyên vật liệu xả raKhi khối lượng định lượng cài đặt trước được nạp đủ, nguyên vật liệu/sản phẩm cấp vào phễu cân mới được xả ra.5. Yêu cầu kỹ thuật chung5.1. Đặc tính kỹ thuậtTheo cấp chính xác (sai số cho phép), cân phễu định lượng tự động được phân chia theo các cấp: 0,1; 0,2; 0,5; 1 và cấp 2 (JIS B 7603:1997, TCVN 1443-82).5.1.1. Cấp chính xác động của giá trị cân Sai số động cho phép của cân định lượng phụ thuộc vào cấp của cân, quy định trong Bảng 1.Bảng 1. Sai số động cho phép đối với giá trị cân định lượngCấp | Sai số cho phép so với giới hạn trên của dải đo, % |
0,1 0,2 0,5 1 2 | ±0,1 ±0,2 ±0,5 ±1,0 ±2,0 |
Bảng 2.Sai số động cho phép đối với giá trị cân tích hợp
Cấp | Sai số cho phép so với giá trị tích hợp, % |
0,1 0,2 0,5 1 2 | ±0,1 ±0,2 ±0,5 ±1,0 ±2,0 |
Cấp | Sai số cho phép so với giới hạn trên của dải đo, % |
0,1 0,2 0,5 1 2 | ±0,05 ±0,1 ±0,25 ±0,5 ±1,0 |
Cấp | Khối lượng tích hợp nhỏ nhất (khối lượng nhỏ nhất đọc được) |
0,1 0,2 0,5 1 2 | Thang đo trên thiết bị tích hợp có 1000 vạch (1/1000)Thang đo trên thiết bị tích hợp có 500 vạch (1/500)Thang đo trên thiết bị tích hợp có 200 vạch (1/200 )Thang đo trên thiết bị tích hợp có 100 vạch (1/100 )Thang đo trên thiết bị tích hợp có 50 vạch (1/50 ) |
Mức độ giảm điện áp nguồn | 100% | 50% |
Số lần (nửa chu kỳ) | 1 | 2 |
Bảng 6. Các hạng mục và kiểu thử nghiệm khi xem xét đánh giá cân phễu
Hạng mục thử nghiệm | Kiểu thử nghiệm | Đánh giá kiểu | Đánh giá giao nhận | ||
Đặc tính kỹ thuật | Thử nghiệm tĩnh | Thử nghiệm trong điều kiện làm việc thực |
| O | |
Thử nghiệm động |
| O | |||
Thử nghiệm khả năng chống chịu điều kiện môi trường | Nhiệt độ | Thử nghiệm mô phỏng | O |
| |
Độ ẩm tương đối | O | ||||
Tăng giảm điện áp | O | ||||
Mất điện tức thời | O | ||||
Xả tĩnh điện | O | ||||
Xung nhiễu | O | ||||
Độ nhậy cảm sóng điện từ | O | ||||
Kết cấu và chức năng | Bộ phận và thiết bị cấu thành chính | O | |||
Bộ phận và thiết bị cấu thành | O |
(Tham khảo)
Tên Cơ sở thực hiện đo thử nghiệm
Địa chỉ: ...........................................
Điện thoại: .............. Fax: ...............
Số . . . . .
A.1. Khách hàng
Tên: ...................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................
Điện thoại: ................................. Fax: .................................
A.2. Đối tượng đo thử nghiệm
A.2.1. Tên/mã hiệu: ...................
A.2.2. Đặc trưng kỹ thuật chính:
Kiểu: ................................. Cấp: ........................
Dải đo: ....... kg đến ....... kg
Vạch chia độ phân giải: ........ kg hoặc g
Điện áp định mức: .......V Tần số định mức: ........ Hz
Nguyên vật liệu cân định lượng: .........................................................................
Nhà chế tạo: ..........................................................................
Nơi chế tạo: ...........................................................................
Năm chế tạo: ..........................................................................
A.2.3. Tiêu chuẩn/Phương pháp áp dụng:........................................................
..............................................................................................................................
A.3. Chế độ/kiểu thử nghiệm
Làm việc thực tế ¨ Mô phỏng ¨
A.4. Điều kiện thử nghiệm
A.4.1. Địa điểm :...................................................................................................
A.4.2. Thời gian : Từ ...................................đến..................................................
A.4.3. Môi trường : Nhiệt độ........0C Độ ẩm.........%RH Áp suất khí quyển...........Pa
A.4.4. Điều kiện vận hành thử nghiệm:.............................................................
A.5. Phương tiện đo thử nghiệm
Số TT | Tên/Kí mã hiệu thiết bị | Dải đo | Cấp chính xác | Nơi chế tạo | Ngày hết hạn hiệu chuẩn |
1 | Cân kiểm chứng |
|
|
|
|
2 | Khối lượng chuẩn |
|
|
|
|
3 | Thiết bị đo điện áp |
|
|
|
|
4 | Thiết bị đo tần số |
|
|
|
|
5 | Thiết bị đo nhiệt độ |
|
|
|
|
6 | Thiết bị đo độ ẩm |
|
|
|
|
7 | Thiết bị duy trì điều kiện nhiệt độ và độ ẩm môi trường |
|
|
|
|
8 | Nguồn cao áp và tụ điện 8kV |
|
|
|
|
A.6. Kết quả đo thử nghiệm
A.6.1. Thử nghiệm trong điều kiện thực tế
A.6.1.1. Chế độ thử nghiệm động
Độ chính xác động của giá trị cân định lượng | ||||||||||||
STT | Giá trị đặt, kg | Giá trị đọc, kg | Sai số, % | Sai số cho phép, % | Đạt/ Không đạt | Ghi chú | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
| ||||||
2 |
|
|
|
|
|
| ||||||
.... |
|
|
|
|
|
| ||||||
Độ chính xác động của khối lượng tổng | ||||||||||||
STT | Giá trị đặt, kg | Giá trị đọc, kg | Sai số, % | Sai số cho phép, % | Đạt/ Không đạt | Ghi chú | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
| ||||||
2 |
|
|
|
|
|
| ||||||
.... |
|
|
|
|
|
| ||||||
A.6.1.2. Chế độ thử nghiệm tĩnh | ||||||||||||
Độ chính xác tĩnh | ||||||||||||
STT | Giá trị đặt, kg | Giá trị đọc, kg | Sai số, % | Sai số cho phép, % | Đạt/ Không đạt | Ghi chú | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
| ||||||
2 |
|
|
|
|
|
| ||||||
.... |
|
|
|
|
|
| ||||||
Độ tán xạ điểm “không” | ||||||||||||
STT | Giá trị đặt, kg | Giá trị đọc, kg | Sai số, % | Sai số cho phép, % | Đạt/ Không đạt | Ghi chú | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
| ||||||
2 |
|
|
|
|
|
| ||||||
.... |
|
|
|
|
|
| ||||||
Độ nhạy | ||||||||||||
STT | Giá trị đặt, kg | Giá trị đọc, kg | Sai số, % | Sai số cho phép, % | Đạt/ Không đạt | Ghi chú | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
| ||||||
... |
|
|
|
|
|
| ||||||
A.6.2. Thử nghiệm mô phỏng
Thử tác động của nhiệt độ cố định | |||||||
STT | Nhiệt độ thử | Giá trị đặt, kg | Giá trị đọc, kg | Sai số, % | Sai số cho phép, % | Đạt/ Không đạt | |
1 | 230C |
|
|
|
|
| |
2 | 400C |
|
|
|
|
| |
3 | 50C |
|
|
|
|
| |
Thử tác động nhiệt độ ở điều kiện không tải | |||||||
STT | Nhiệt độ thử | Giá trị 0C | Sai số, % | Sai số cho phép, % | Đạt/ Không đạt | ||
Trước khi gia nhiệt | Sau khi gia nhiệt | ||||||
1 | 400C |
|
|
|
|
| |
2 | 50C |
|
|
|
|
| |
Thử tác động độ ẩm không khí | |||||||
STT | Chế độ thử | Giá trị đặt, kg | Giá trị đọc, kg | Sai số, % | Sai số cho phép, % | Đạt/ Không đạt | |
1 | 230C/ 55%RH |
|
|
|
|
| |
2 | 400C/ 85%RH |
|
|
|
|
| |
3 | 230C/ 55%RH |
|
|
|
|
| |
Thử tác động tăng giảm điện áp nguồn cung cấp | |||||||
STT | Điện áp | Giá trị đặt, kg | Giá trị đọc, kg | Sai số, % | Sai số cho phép, % | Đạt/ Không đạt | |
1 | 85% |
|
|
|
|
| |
2 | 110% |
|
|
|
|
| |
Thử tác động mất tức thời điện áp cung cấp | |||||||
STT | Suy giảm điện áp | Giá trị đặt, kg | Giá trị đọc, kg | Sai số, % | Sai số cho phép, % | Đạt/ Không đạt | |
1 | 100% |
|
|
|
|
| |
2 | 50% |
|
|
|
|
| |
Thử tác động phóng tĩnh điện | |||||||
STT | Giá trị đặt, kg | Giá trị đọc, kg | Sai số, % | Sai số cho phép, % | Đạt/ Không đạt | ||
... |
|
|
|
|
| ||
Thử khả năng chống xung nhiễu | |||||||
STT | Giá trị đặt, kg | Giá trị đọc, kg | Sai số, % | Sai số cho phép, % | Đạt/ Không đạt | ||
... |
|
|
|
|
| ||
Thử độ nhạy cảm đối với sóng điện từ | |||||||
STT | Giá trị đặt, kg | Giá trị đọc, kg | Sai số, % | Sai số cho phép, % | Đạt/ Không đạt | ||
... |
|
|
|
|
| ||
A.7. Người đo thử nghiệm và tính toán kết quả.....................................................
A.8. Kết luận/nhận xét..............................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ngày ..... tháng ..... năm ......... | |
Duyệt (Họ tên/chữ ký và đóng dấu) | Người thực hiện (Họ tên và chữ ký) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.