(Ban hành kèm theo Quyết định số 5799 QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2003)
Bảng 1
Phương pháp
Ruộng | Cách ly không gian | Cách ly thời gian (*) | Cách ly bằng vật cản (Chỉ áp dụng cho sản xuất hạt lai F1) |
Dòng TGMS | - Chọn và nhân dòng: ít nhất 100 m | Trỗ trước hoặc sau ít nhất 20 ngày | Hàng rào chắn (đê, tường, đồi núi, ni lon...) cao ít nhất 2,5m, cách các ruộng lúa khác cùng trỗ ít nhất 50m. |
Dòng bố | - Chọn dòng: ít nhất 20m - Nhân dòng: ít nhất 3m | Trỗ trước hoặc sau ít nhất 15 ngày | |
Hạt lai F1 | - Ít nhất 100 m | Trỗ trước hoặc sau ít nhất 20 ngày |
(*) Các ruộng lúa trong phạm vi cách li không gian
2.3.2.2. Độ thuần ruộng giống. Ruộng nhân dòng TGMS, dòng bố và sản xuất hạt F1, tại mỗi lần kiểm định tối thiểu phải đạt như qui định ở Bảng 2.Bảng 2
Cấp giống | Dòng TGMS | Dòng bố | Sản xuất hạt lai F1 |
Siêu nguyên chủng, % số cây Nguyên chủng, % số cây Xác nhận, % số cây | 100 99,98 99.8 | 100 99,90 99,7 | - - 99,7 |
Bảng 3
Chỉ tiêu | Lần kiểm định | Sản xuất hạt lai F1 |
1. Tỷ lệ hạt phấn hữu dục, % | 3 | 2,0 |
2. Tỷ lệ kết hạt trong bao cách ly, % | 4 | 1,0 |
2.3.2.4. Cỏ dại. Tại mỗi lần kiểm định không vượt quá quy định ở Bảng 4.
Bảng 4
Chỉ tiêu | Ruộng nhân dòng bố mẹ | Ruộng sản xuất hạt lai F1 | ||
SNC | NC | XN | ||
Cỏ dại nguy hại (*), số cây/100 m2, không lớn hơn | 0 | 1 | 3 | 5 |
Bảng 5
Chỉ tiêu | Dòng TGMS | Dòng bố | Hạt lai F1 | ||||
SNC | NC | XN | SNC | NC | XN | ||
1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn | 99,5 | 99,0 | 99,0 | 99,5 | 99,0 | 99,0 | 98,0 |
2. Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 5 | 5 |
3. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,05 | 0,25 | 0,30 |
4. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 |
5. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn | 13,0 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | 13,0 |
ĐẶC ĐIỂM MẪN CẢM NHIỆT ĐỘ CỦA DÒNG TGMS
BỒI ẢI 64S
TT | Chỉ tiêu | Mức độ biểu hiện | Mức biến động |
1 | Thời điểm bắt đầu phân hoá đòng bước 4 | Khoảng 20 ngày trước trỗ |
|
2 | Thời điểm kết thúc phân hoá đòng bước 6 | Khoảng 10 ngày trước trỗ |
|
3 | Độ dài giai đoạn mẫn cảm nhiệt độ | Khoảng 10 ngày |
|
4 | Ngưỡng nhiệt độ chuyển hóa bất dục đực hoàn toàn | > 27,0oC | 27,0oC < t < 32,0oC |
5 | Ngưỡng nhiệt độ chuyển hóa hữu dục hoàn toàn | < 23,5oC | 18,0oC < t < 23,5oC |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.