TIÊU CHUẨN NGÀNH
KHOAI TÂY GIỐNG SẢN XUẤT TỪ HẠT LAI
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Standard of Hybrid True Potato Seed
Technical requirements
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5799 QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2003)
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1.Yêu cầu ruộng giống 2.1.1. Yêu cầu đất trồng. Ruộng nhân khoai tây giống trước khi gieo trồng phải không có cỏ dại và các cây trồng khác, không được trồng các cây thuộc họ cà (Solanaceae) trước đó ít nhất 6 tháng. 2.1.2. Số lần kiểm định. Theo quy định ở Bảng 1.Bảng 1
Lần kiểm định | Sản xuất hạt lai | Nhân giống C1 |
1 | Trước ra hoa (kiểm tra cách ly, cây khác dạng và tình trạng sâu bệnh) | Sau trồng 30 ngày (kiểm tra cách ly, độ thuần đồng ruộng và tình trạng sâu bệnh) |
2 | Giữa giai đoạn ra hoa (kiểm tra cây khác dạng, tình trạng sâu bệnh, mức độ sinh trưởng và thực hiện việc lai giống) | Sau trồng 45 ngày (kiểm tra mức độ sinh trưởng và tình trạng sâu bệnh). |
3 | Trước thu hoạch quả (đánh giá tình trạng sâu bệnh, thời gian sinh trưởng cây mẹ và tuổi quả) | Trước thu hoạch 5-7 ngày (kiểm tra tình trạng sâu bệnh, lấy mẫu củ giống và ước tính năng suất) |
Bảng 2
Ruộng sản xuất | Khoảng cách không nhỏ hơn (m) |
1. Giữa các dòng bố, mẹ | 2 |
2. Giữa các dòng bố, mẹ với các tổ hợp lai khác | 10 |
3. Giữa các dòng bố, mẹ với các giống khác | 10 |
2.1.3.2. Tiêu chuẩn ruộng giống. Theo quy định ở Bảng 3.
Bảng 3
Chỉ tiêu | Sản xuất hạt lai | Nhân giống C1 |
1. Độ thuần ruộng giống, % số cây, không nhỏ hơn | 99,9 | - |
2. Viroid (PSTV), % số cây, không lớn hơn | 0 | - |
3. Virus nặng (cuốn lá, Y, A và hỗn hợp), % số cây, không lớn hơn |
1 |
3 |
4. Virus nhẹ (X, S và M ), % số cây, không lớn hơn | 3 | 7 |
5. Virus tổng số, % số cây, không lớn hơn | 4 | 10 |
6. Héo xanh (Pseudomonas solanacearum), % số cây, không lớn hơn | 0 |
0,5 |
7. Mốc sương (Phytophthora infestans), cấp bệnh*, không lớn hơn | 3 | 3 |
* Cấp 1: không nhiễm bệnh, cấp 3: < 20% diện tích thân lá nhiễm bệnh
Bảng 4
Chỉ tiêu | Hạt lai |
1. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn | 80 |
2. Khối lượng 1000 hạt, mg, không nhỏ hơn | 400 |
3. Tạp chất, % khối lượng, không lớn hơn | 2 |
4. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn - Trong bao thường- Trong bao kín không thấm |
8 6 |
Bảng 5
Chỉ tiêu | Củ C1 |
1. Bệnh thối khô (Fusarium spp.), thối ướt (Pseudomonas xanthochlora stapp,...), % số củ, không lớn hơn |
1 |
2. Rệp sáp (Pseudococcus citri Risso), số con sống/100 củ, không lớn hơn | 2 |
3. Củ xây xát, dị dạng, % số củ, không lớn hơn | 5 |
4. Tạp chất, % khối lượng, không lớn hơn | 1 |
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.