THUỐC TRỪ SÂU CHỨA HOẠT CHẤT TRIAZOPHOS
YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Insecticide containing triazophos
Technical requirements and test methods
1. PHẠM VI ÁP DỤNGTiêu chuẩn này áp dụng cho: - Triazophos kỹ thuật; - Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) có chứa hoạt chất triazophos dạng nhũ dầu dùng làm thuốc trừ sâu hại cây trồng.2. QUI ĐỊNH CHUNG2.1.Lấy mẫu Theo 10TCN 386 - 992.2. Hoá chất Hoá chất phân tích phải là loại TKPT2.3. Mức sai lệch cho phép của hàm lượng hoạt chấtHàm lượng hoạt chất đăng ký | Mức sai lệch cho phép | |
% | g/kg hoặc g/l ở 200C |
|
Từ 2,5 trở xuống Từ trên 2,5 đến 10 Từ trên 10 đến 25 Từ trên 25 đến 50 Từ trên 50 trở lên | Từ 25 trở xuốngTừ trên 25 đến 100Từ trên 100 đến 250Từ trên 250 đến 500 Từ trên 500 trở lên | ± 15% hàm lượng đăng ký± 10% hàm lượng đăng ký± 6% hàm lượng đăng ký± 5% hàm lượng đăng ký± 2,5% ± 25g/kg hoặc g/l |
Sau khi bảo quản ở 0 + 10C trong 7 ngày, thể tích chất lỏng hoặc chất rắn tách lớp không lớn hơn 0,3 ml.
3.2.3.2. Ở nhiệt độ 540CSau khi bảo quản ở 54 + 20C trong 14 ngày, sản phẩm phải phù hợp với qui định trong mục 3.2. 4. PHƯƠNG PHÁP THỬ4.1. Xác định hàm lượng hoạt chấttriazophos4.1.1.Nguyên tắc:Hàm lượng triazophos được xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp, với cột pha thuận. Kết quả được tính dựa trên sự so sánh giữa số đo diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu thử và số đo diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu chuẩn4.1.2. Hoá chất, dụng cụ, thiết bị.IsooctanDioxanChất chuẩn triazophos đã biết hàm lượng Bình định mức dung tích 10 ml Cân phân tíchMáy sắc ký lỏng cao áp với detector tử ngoạiMáy tích phân kế hoặc máy vi tínhCột pha thuận Lichrosorb Si 60, 5 mm , (250 x 4 mm) hoặc tương đương Micro xylanh bơm mẫu 50 ml, chia vạch đến 1 ml4.1.3.Chuẩn bị dung dịch4.1.3.1. Dung dịch mẫu chuẩnCân khoảng 0,010 g chất chuẩn triazophos chính xác tới 0,00001 g vào bình định mức 10 ml . Hoà tan và định mức tới vạch bằng dung môi pha động. 4.1.3.2. Dung dịch mẫu thửCân lượng mẫu chứa khoảng 0,010 g hoạt chất chính xác tới 0,00001 g vào bình định mức 10 ml. Hoà tan và định mức tới vạch bằng dung môi pha động. 4.1.4.Thông số máyPha động : iso octan : dioxan ( đã thêm 0,15% nước) 90:10Bước sóng: 254 nmTốc độ dòng : 1 ml /phút Thể tích vòng bơm mẫu: 20 ml4.1.5.Tiến hành phân tích trên máyBơm dung dịch mẫu chuẩn cho đến khi số đo diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu chuẩn thay đổi không lớn hơn 1%. Sau đó, bơm lần lượt dung dịch mẫu chuẩn và dung dịch mẫu thử lặp lại 2 lần. (số đo diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu chuẩn thay đổi không lớn hơn 1% ).4.1.6. Tính toán kết quảHàm lượng hoạt chất triazophos ( X ) trong mẫu được tính bằng phần trăm theo công thức:X = | Sm´ mc | ´ P |
Sc´ mm |
Sm : Trung bình số đo diện tích hoặc chiều cao của píc mẫu thử
Sc : Trung bình số đo diện tích hoặc chiều cao của píc mẫu chuẩn
mc : Khối lượng mẫu chuẩn, g
mm : Khối lượng mẫu thử, g
P : Độ tinh khiết của chất chuẩn, %
4.2.Xác định độ axít
Theo 10TCN - 409 - 2000, mục 4.2
4.3. Xác định độ pH
Theo 10TCN 389-99, mục 4.2
4.4.Xác định độ bền nhũ tương:
Theo TCVN - 3711 - 82, mục 3.5
4.5.Xác định độ bền bảo quản
4.5.1.Ở nhiệt độ 0oC
Theo 10TCN - 433 - 2001, mục 4. 5..2.1
4.5.2.Ở nhiệt độ 54oC
Theo 10TCN - 105-88
1. TCVN - 3711- 822. 10TCN - 105 - 883. 10TCN 386 – 994.10TCN 389-995. 10TCN - 409 – 20006. 10TCN 433-20017. Hoechst , Application for registration triazophos, January 30th-19928. FAO Panel of Expert on Pesticide Specification, Registration Requirements and Application Standards and Prior Informed Consent, Manual on Development and Use of FAO Specifications for Plant Protection Products-fifth edition, 1999. 9.The British Crop Protection Council & The Royal Society of Chemistry, UK, The pesticide Manual, tenth edition, 1994.
GIỚI THIỆU HOẠT CHẤT TRIADIMENOL
Công thức cấu tạo:
Tên hoá học: (1RS,2RS;1RS,2SR )-1-(4-chlorophenoxy)-3,3-dimethyl-1-(1H-1,2,4-triazol-=1-yl)butan-2-ol.
Công thức phân tử: C14H18 ClN3O2
Khối lượng phân tử: 295,5
Độ hoà tan (ở 200C) trong:
Đồng phân quang học A Đồng phân quang học B
Nước 62 mg/l 32mg/l
Dichlormethane, isopropanol 100-200 g/l 100-200g/l
Toluene20-50g/l 10-20g/l
Hexane: 0,1-1g/l 0,1-1
Dạng bên ngoài : dạng tinh thể, không màu .
Độ bền : Cả 2 đồng phân quang học đều bền ở nhiệt độ thường .
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.