THUỐC TRỪ CỎ CHỨA HOẠT CHẤT PROPANIL
YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Herbicide containing propanil
Technical requirements and test methods
Cl |
Cl |
NHCOCH2CH3 |
Nước: | 130 mg/l (25oC) |
Dichloromethane, isopropanol: | > 200-500 g/l (20o C) |
Toluene | 50-100 g/l |
n-Hexane: | < 1 g/l |
Hàm lượng hoạt chất đăng ký | Mức sai lệch cho phép | |
% | g/l ; g/kg ở 20o C | |
Từ 2,5 trở xuốngTừ trên 2,5 tới 10 Từ trên 10 tới 25 Từ trên 25 tới 50 hoặc Từ trên 50 trở lên | Từ 25 trở xuốngTừ trên 25 tới 100Từ trên 100 tới 250Từ trên 250 tới 500 Từ trên 500 trở lên | 15% hàm lượng đăng ký10% hàm lượng đăng ký 6% hàm lượng đăng ký 5% hàm lượng đăng ký 2,5% hàm lượng đăng ký 25g/kg hoặc g/l |
Bơm dung dịch mẫu đến khi tỷ số số đo diện tích của pic mẫu chuẩn và pic nội chuẩn thay đổi không lớn hơn 1%. Bơm lần lượt dung dịch mẫu dung dịch mẫu thử, lặp lại 2 lần (tỷ số số đo diện tích của pic mẫu)
4.1.6. Tính toán kết quả Hàm lượng hoạt chất propanil (X) trong mẫu được tính bằng phần trăm công thức:Hàm lượng hoạt chất propanil (Y) tính g/l theo công thức:Y= 10.X.d20°C
Trong đó:Fm: Trung bình tỷ số giữa số đo diện pic mẫu thử và pic nội chuẩnFc: Trung bình tỷ số giữa số đo diện pic mẫu chuẩn và pic nội chuẩnmc: Khối lượng mẫu chuẩn, gmm: Khối lượng mẫu thử, gP: Độ tinh khiết của chất chuẩn, %d20°C: Tỷ trọng của mẫu thử ở 20°C (xác định theo TCVN 3731-82)4.2. Xác định độ bền nhũ tươngTheo TCVN 3711-864.3. Thử rây ướtTheo tiêu chuẩn ngành số 10TCN 103-884.4. Xác định tỷ suất lơ lửngTheo tiêu chuẩn ngành số 10TCN 102-88. Hàm lượng propanil trong 25ml còn lại dưới đáy ống đong được xác mục 4.1 của tiêu chuẩn này và bổ sung như sau:4.4.1. Tiến hành4.4.1.1. Dụng cụTủ sấy chân khôngĐĩa bay hơi4.4.1.2. Chuẩn bị dung dịch mẫu thửSau khi hút 225 ml phía trên, chuyển định lượng dung dịch còn lại dưới đáy ống đong vào đĩa bay hơi. Cho bay hơi ở nhiệt độ 54 °C trong tủ sấy chân không tới trọng lượng không đổi, để nguội đến nhiệt độ phòng. Cân lượng cặn trong đĩa bay hơi có 0,08g hoạt chất propanil vào bình định mức 10ml, dùng pipét thêm chính xác 2 ml dung dịch nội chuẩn. Hoà tan và định mức tới vạch bằng acetone. Lọc qua màng lọc 0mm trước khi bơm vào máy.4.4.1.3. Tính toán kết quảTỷ suất lơ lửng y tính bằng % công thức:q: Khối lượng hoạt chất propanil trong 25ml còn lại dưới đáy ống đong, gc: Khối lượng hoạt chất propanil trong lượng mẫu dùng để xác định tỷ suất lơ lửng, g4.5. Xác định độ pHTheo tiêu chuẩn ngành số 10TCN-389-994.6. Xác định độ bền bảo quản4.6.1. Độ bền bảo quản ở 0oC4.6.1.1. Hoá chất, dụng cụ, thiết bịống đong 100ml, chia vạch đến 0,1mlPipét 100mlTủ lạnh có khả năng duy trì ở nhiệt ± 1 oCCốc ly tâm dung tích 100ml có kích thước (mm sau:100 |
75 |
50 |
25 |
20 |
15 |
10 |
8 |
6 |
4 |
3 |
2 |
1 |
0.5 |
82-90 |
187-193 |
167-173 |
G = 981cm/ s2
Trong đó: v: Tốc độ ly tâm, vòng/phútd: Khoảng cách giữa hai ống ly tâm đối diện, cm4.6.2. Độ bền bảo quản ở 54 oCÝ kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.