THUỐC TRỪ BỆNH CHỨA HOẠT CHẤT CHLOROTHALONIL
YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Fungicide containing chlorothalonil
Technical requirements and test methods
Cl |
Cl |
CN |
Cl |
CN |
Cl |
Nước: | 0,9 mg/l |
Xylen: | 80g/kg |
Cyclohexnol, dimethylformamide: | 30g/kg |
Acetone: | 20g/kg |
Tiêu chuẩn này áp dụng cho:
- Chlorothalonil kỹ thuật; - Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) có chứa hoạt chất chlorothalonil dạng bột thấm nước, dùng làm thuốc trừ bệnh hại cây trồng; - Thuốc BVTV có chứa hoạt chất chlorothalonil dạng huyền phù, dùng làm thuốc trừ bệnh hại cây trồng. 2. Qui định 2.1. Lấy mẫu Theo tiêu chuẩn ngành số 10TCN 386 - 99 2.2. Hoá chất, thuốc thử, dung môi Loại tinh khiết phân tích.2.3. Mức sai lệch cho phép của hàm lượng hoạt chấtHàm lượng hoạt chất đăng ký | Mức sai lệch cho phép | ||
% | g/kg hoặc g/l ở 200C |
|
|
Từ 2,5 trở xuống Từ trên 2,5 tới 10 Từ trên 10 tới 25 Từ trên 25 tới 50 Từ trên 50 trở lên | Từ 25 trở xuống Từ trên 25 tới 100 Từ trên 100 tới 250 Từ trên 250 tới 500
Từ trên 500 trở lên | 15% hàm lượng đăng ký 10% hàm lượng đăng ký 6% hàm lượng đăng ký 5% hàm lượng đăng ký 2,5% hàm lượng đăng ký 25g/kg hoặc g/l |
|
3.2.2.1. Độ pH (dung dịch 1% trong nước).
Trong khoảng 5 - 8,53.2.2.2. Thử rây ướt Lượng chất còn lại trên rây 75m3.2.2.3. Tỷ suất lơ lửng Sau khi tạo huyền phù của sản phẩm trong nước chuẩn D ở 30 ± 10C trong 30 phút, hàm lượng chlorothalonil trong dung dịch huyền phù không nhỏ hơn 60%.3.2.3. Độ bền bảo quảnở nhiệt độ 540C: Sau khi bảo quản ở 54± 20C trong 14 ngày, sản phẩm phải phù hợp với qui định 3.2 .3.3. Thuốc trừ bệnh có chứa hoạt chất chlorothalonil dạng huyền phùSản phẩm có dạng huyền bột mịn chlorothalonil kỹ thuật trong nước cùng với các chất phụ gia thích hợp, khi khuấy nhẹ, sản phẩm phải đồng nhất và dễ dàng pha loãng trong nước. 3.3.1. Hoạt chấtHàm lượng chlorothalonil, khi xác định phải phù hợp với qui định trong mục 2.3.3.3.2. Tính chất vật lý3.3.2.1. Độ pH (dung dịch 1% trong nước)Trong khoảng 6 - 9,53.3.2.2. Thử rây ướt Lượng chất còn lại trên rây 75mm không lớn hơn 0,5%3.3.2.3.Tỷ suất lơ lửng Sau khi tạo huyền phù của sản phẩm trong nước chuẩn D ở 30+ 10C trong 30 phút, hàm lượng chlorothalonil trong dung dịch huyền phù không nhỏ hơn 80%3.3.3. Độ bền bảo quản3.3.3.1. ở nhiệt độ 00C Sau khi bảo quản ở 0+ 10C trong 7 ngày, sản phẩm phải phù hợp với qui định trong mục 3.3.3.3.3.2. ở nhiệt độ 540C Sau khi bảo quản ở 54±0C trong 14 ngày, sản phẩm phải phù hợp với qui định trong mục 3.3.4. Phương pháp thử4.1. Xác định hàm lượng hoạt chất chlorothalonil 4.1.1. Nguyên tắcHàm lượng chlorothalonil được bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp với detector tử ngoại, cột pha đảo. Kết quả được tính dựa trên sự so sánh giữa tỷ số số đo diện tích của pic mẫu thử với pic nội chuẩn và tỷ số số đo diện pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn.
4.1.2. Hoá chất, dụng cụ, .Acetonitrile Chất chuẩn chlorothalonil đã biết trước hàm lượngChất nội chuẩn biphenylNước cất 2 lần Bình định mức dung tích 10ml, 20ml Pipet 1mlCân phân tíchMàng lọc 0m mMáy sắc ký lỏng cao áp với detector tử ngoạiMáy tích phân kế hoặc máy tínhCột Shodex ODS pak F 411A (4,6mm x 150mm), 5mm hoặc tương đương
Micro xylanh bơm mẫu 50ml có chia vạch đến 1ml
4.1.3. Chuẩn bị dung dịch4.1.3.1. Dung dịch nội chuẩnCân khoảng 0,060g chất nội chuẩn biphenyl, chính xác tới 0,00001g vào bình định mức 20ml, hoà tan và định mức tới vạch bằng acetonitrile-dung dịch A4.1.3.2. Dung dịch mẫu chuẩn Cân khoảng 0,010g chất chuẩn chlorothalonil chính xác tới 0,00001g vào bình định mức 10ml, hoà tan và định mức tới vạch bằng acetonitrile - dung dịch Dùng pipet lấy chính xác 1ml dung dịch và 1ml dung dịch B vào bình định mức 10ml, hoà tan và định mức tới vạch bằng acetonitrile. 4.1.3.3. Dung dịch mẫu thử Cân lượng mẫu thử có chứa khoảng 0,010g chlorothalonil chính xác đến 0,00001g vào bình định mức 10ml, hòa tan và định mức đến vạch bằng acetonitril. Dung dịch CDùng pipet lấy chính xác 1ml dung dịch A và 1ml dung dịch C vào bình định mức 10ml, tan và định mức tới vạch bằng acetonitrile. Lọc dung dịch qua màng lọc 0,45mm trước khi bơm vào máy.4.1.4. Thông số máyđộng: Acetonitrile + nước: 60 + 40 (theo thể tích)
Bước sóng: 254nmTốc độ dòng: 1ml/phútThể tích vòng bơm mẫu: 20ml4.1.5. Tiến hành phân tích trên máyBơm dung dịch mẫu chuẩn cho đến khi tỷ số số đo diện tích của pic mẫu chuẩn và pic nội chuẩn thay đổi không lớn hơn 1%. Bơm lần lượt dung dịch mẫu chuẩn và dung dịch mẫu thử, lặp lại 2 lần (tỷ số số đo diện tích của pic mẫu chuẩn và pic nội chuẩn, của pic mẫu pic nội chuẩn thay đổi không lớn hơn 1%).4.1.6. Tính toán kết quả Hàm lượng hoạt chất chlorothalonil (X) trong mẫu được tính bằng phần trăm công thức: Hàm lượng hoạt chất chlorothalonil (Y) trong mẫu tính bằng g/l công thức:Y= 10 ´ X ´ d
Trong đó:Fm : Tỷ số số đo trung bình diện tích của píc mẫu thử và píc nội chuẩnFc : Tỷ số số đo trung bình diện tích của píc mẫu chuẩn và píc nội chuẩnmc : Khối lượng mẫu chuẩn, gmm : Khối lượng mẫu thử, gP : Độ tinh khiết của chất chuẩn, %d : Tỷ trọng của mẫu ở 200C4.2. Xác định độ pH Theo 10TCN 389 - 99 mục 4.24.3. Thử rây ướtTheo 10TCN 103 - 88, mục 2.14.4. Xác định tỷ suất lơ lửngTheo tiêu chuẩn ngành số 10TCN - 102 - 88. Hàm lượng hoạt chất trong 25ml còn lại dưới đáy ống đong được xác định theo mục 4.1 của tiêu chuẩn này và bổ sung như sau:4.4.1. Tiến hành4.4.1.1. Dụng cụBình định mức 100mlMàng lọc 45mmPipet 10 ml4.4.1.2. Chuẩn bị dung dịchDung dịch mẫu thử: Sau khi hút 225 ml dung dịch phía trên, chuyển toàn bộ dung dịch còn lại dưới đáy ống đong vào bình định mức 100ml, rửa ống đong 3 lần, mỗi lần với 10ml acetonitrile, thêm chính xác 10ml dung dịch A, lắc kỹ và định mức tới vạch bằng acetonitrile. Lọc qua màng lọc 0mm trước khi bơm vào máy.4.4.2. Tính toán kết quả Tỷ suất lơ lửng y tính bằng % công thức:Trong đó:
: Khối lượng hoạt chất chlorothalonil trong 25ml dung dịch còn lại dưới đáy ống đong, g
c: Khối lượng hoạt chất chlorothalonil trong lượng mẫu dùng xác định tỷ suất lơ lửng, gFm : Tỷ số số đo diện píc mẫu thử và píc nội chuẩnFc : Tỷ số số đo diện tích của píc mẫu chuẩn và píc nội chuẩnmc : Nồng độ dung dịch chuẩn, mg/mlP : Độ tinh khiết của chất chuẩn, %4.5. Xác định độ bền bảo quản4.5.1. Thuốc trừ bệnh có chứa hoạt chất chlorothalonil dạng bột thấm nướcTheo tiêu chuẩn ngành 10TCN 105 - 884.5.2. Thuốc trừ bệnh có chứa hoạt chất chlorothalonil dạng huyền phù4.5.2.1 ở nhiệt độ 00Ca) Dụng cụ, thiết bịTủ lạnhMáy ly tâmly tâm dung tích 100ml có kích thước , mm
100 |
75 |
50 |
25 |
20 |
15 |
10 |
8 |
6 |
4 |
3 |
2 |
1 |
0.5 |
82-90 |
187-193 |
167-173 |
b) Tiến hànhDùng pipét 100ml ±±0C trong 1 giờ.±OC liên tục trong 7 ngày. Sau đó, lấy mẫu ra, để yên đến nhiệt độ 200C trong 3 giờ, quay ngược ống ly tâm một lần, ly tâm trong 15 phút, ghi lại thể tích chất rắn hoặc chất lỏng tách lớp ở đáy ống ly tâm.Tốc độ ly tâm phải đạt được sao cho lực ly tâm tương tối F = 550 ´ G
G = 981 cm /s2
Trong đó:v: Tốc độ ly tâm, vòng/phútd: Khoảng cách giữa hai ống ly tâm đối diện, cm4.4.2.2. ở nhiệt độ 540C:Theo tiêu chuẩn 10TCN 105 - 88
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.