TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 429:2001
THUỐC TRỪ SÂU CHỨA HOẠT CHẤT FENTHION
YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Insecticide containing fenthion
Technical requirements and test methods
Công thức cấu tạo
CH3S |
CH3 |
OP(OCH3)2 |
S |
Tên hoá học: 0 - dimethyl 0 - 4 - methylthio - m - tolyl phosphorothioate.
Công thức phân tử: C10H15O3PS2Khối lượng phân tử: 278,3Độ hoà tan (ở oC ) trong:Nước : 4 mg/lDichloromethane, toluene, isopropanol: > 100g/lHexane : 30-100g/l 1. Phạm áp dụngTiêu chuẩn này áp dụng cho: - Fenthion kỹ thuật;- Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) có chứa hoạt chất fenthion dạng nhũ làm thuốc trừ sâu hại cây trồng.
2. Qui định 2.1. Lấy mẫu Theo tiêu chuẩn ngành số 10TCN 386 - 992.2. Hoá chất, thuốc thử, dung môi Loại tinh khiết phân tích.2.3. Mức sai lệch cho phép của hàm lượng hoạt chấtHàm lượng hoạt chất đăng ký | Mức sai lệch cho phép | |
% | g/kg hoặc g/l ở 200C | |
Từ 2,5 trở xuống Từ trên 2,5 tới 10 Từ trên 10 tới 25 Từ trên 25 tới 50 Từ trên 50 trở lên | Từ 25 trở xuốngTừ trên 25 tới 100Từ trên 100 tới 250Từ trên 250 tới 500 Từ trên 500 trở lên | 15% hàm lượng đăng ký 10% hàm lượng đăng ký 6% hàm lượng đăng ký 5% hàm lượng đăng ký 2,5% hàm lượng đăng ký 25g/kg hoặc g/l |
Nhiệt độ cột: | 2000C |
Nhiệt độ buồng bơm mẫu: | 2400C |
Nhiệt độ detector: | 2800C |
Khí nitơ: | 25ml/phút |
Khí hydrô : | 35ml/phút |
Không khí: | 350ml/phút |
Thể tích mẫu bơm: | 1ml |
Bơm dung dịch mẫu đến khi số đo diện tích hoặc chiều cao của pic thay đổi không lớn hơn 1%. Bơm lần lượt dung dịch mẫu chuẩn và dung dịch mẫu thử, lặp lại 2 lần (số đo diện tích hoặc chiều cao của pic thay đổi không lớn hơn 1%).
4.1.6. Tính toán kết quảHàm lượng hoạt chất fenthion (X) trong mẫu được tính bằng phần trăm công thức:Trong đó:
Sm : Số đo trung bình diện tích hoặc chiều cao của píc mẫu thửSc : Số đo trung bình diện tích hoặc chiều cao của píc mẫu chuẩnmc : Khối lượng mẫu chuẩn, gmm: Khối lượng mẫu thử, gP : Độ tinh khiết của chất chuẩn, %4.2. Xác định độ axít hoặc bazơTheo tiêu chuẩn ngành số 10TCN - 409 - 2000, mục 4.2.4.3. Xác định độ bền nhũ tương:Theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN - 3711 - 82, mục 3.5.4.4. Xác định độ bền bảo quản4.4.1. nhiệt độ 00C4.4.1.1. Dụng cụPipét 100mlTủ lạnh có khả năng duy trì ở nhiệt độ 0± 1oCMáy ly tâmỐng ly tâm dung tích 100ml có kích mm) như sau:
100 |
75 |
50 |
25 |
20 |
15 |
10 |
8 |
6 |
4 |
3 |
2 |
1 |
0.5 |
82-90 |
187-193 |
167-173 |
4.4.1.2. Tiến hành:Dùng pipét lấy 100ml ± 1,0ml mẫu thử vào ống ly tâm, đặt vào tủ lạnh ở nhịêt độ 0± 1°C trong 1 giờ.Tiếp tục bảo quản mẫu ở nhiệt độ 0oC± 10C liên tục trong 7 ngày. Sau đó, lấy mẫu ra, để ở nhiệt độ 200C trong 3 giờ, quay ngược ống ly tâm một lần, ly tâm 15 phút, ghi lại thể tích chất rắn hoặc chất lỏng tách lớp ở đáy ống ly tâm. Tốc độ ly tâm phải đạt được sao cho lực ly tâm tương đối F = 550 ´ G
G = 981cm/s2
Trong đó:v: Tốc độ ly tâm, vòng/phútd: Khoảng cách giữa hai ống ly tâm đối diện, cm4.4.2. nhiệt độ 540CTheo tiêu chuẩn ngành 10TCN 105-88TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. TCVN - 3711 - 822. 10TCN - 105 - 883. 10TCN - 386 - 994. 10TCN - 409 - 20005. Crop Protection Publication. The pesticide Manual, 19966. FAO specifications for Plant Protection Products, Fenthion, 19987. Food and agriculture Organization of the United Nations, Rome, 1998.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.