THUỐC TRỪ SÂU CHỨA HOẠT CHẤT ABAMECTIN
YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Insecticides containing abamectin
Technical requirements and test methods
Giới thiệu hoạt chất abamectin
Công thức cấu tạo:
Tên hoá học: 5-0-Demethylavermectin A1a
5-0-Demethy-25-de-(1-methylpropyl)-25-(methylethyl)avermectin A1a
Công thức phân tử:
Avermectin B1a (³ 80%) C48H72O14
Avermectin B1b (Ê 20%) C47H70O14
Khối lượng phân tử:
Avermectin B1a: 873,1
Avermectin B1b: 859,07
Dạng bên ngoài:
Độ hoà tan (ở 21oC) trong:
Toluen | 350 g/l |
Aceton | 100 g/l |
Isopropanol | 70 g/l |
Chloroform | 25 g/l |
Ethanol | 20 g/l |
Methanol | 19,5 g/l |
n-Butanol | 10 g/l |
Hàm lượng hoạt chất đăng ký | Mức sai lệch cho phép | |
% | g/l ; g/kg ở 20o C | |
Từ 2,5 trở xuống Từ trên 2,5 tới 10 Từ trên 10 tới 25 Từ trên 25 tới 50 hoặc Từ trên 50 trở lên | Từ 25 trở xuống Từ trên 25 tới 100 Từ trên 100 tới 250 Từ trên 250 tới 500
Từ trên 500 trở lên | 15% hàm lượng đăng ký 10% hàm lượng đăng ký 6% hàm lượng đăng ký 5% hàm lượng đăng ký 2,5% 25g/kg, g/l |
3.1.1. Hoạt chất
Hàm lượng abamectin, khi xác định phải phù hợp với qui định trong mục 2.3.
3.1.2. Tạp chất
3.1.2.1. Hàm lượng nước
Hàm lượng nước, không lớn %.
3.2. Thuốc trừ sâu có chứa hoạt chất abamectin dạng nhũ dầu
Sản phẩm abamectin dạng nhũ dầu là hỗn hợp chất lỏng đồng nhất, trong suốt, không lắng cặn của thuật với dung môi và các chất phụ gia.
3.2.1. Hoạt chất
3.2.2. Tính chất vật lý
3.2.2.1. Độ bền nhũ tương
Độ tự nhũ ban đầu Hoàn toàn Độ bền nhũ tương sau 30 phút, lớp kem lớn nhất 2 ml Độ bền nhũ tương sau 2 giờ, lớp kem lớn nhất 4 mlĐộ tái nhũ sau 24 giờ Hoàn toàn Độ bền nhũ tương cuối cùng sau 24 giờ, lớp kem lớn nhất 4 ml3.2.2.2. Độ pH (dung dịch 10% trong nước)Trong khoảng 7,0 - 8,0.3.2.3. Độ bền bảo quản3.2.3.1. nhiệt độ 0oCSau khi bảo quản ở 0 ± 1oC trong 7 ngày, thể tích chất lỏng hoặc chất rắn tách lớp không lớn .3.2.3.2. nhiệt độ 54oCSau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 ± 2oC trong 14 ngày hàm lượng hoạt chất abamectin không nhỏ hơn 95 % so với hàm lượng ban đầu và tính chất vật lý phải phù hợp với quy định trong mục 3.2.2.4. Phương pháp thử4.1. Xác định hàm lượng hoạt chất abamectin4.1.1. Nguyên tắcHàm lượng abamectin được bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp với detector tử ngoại, cột pha đảo. Kết quả được tính toán dựa trên sự so sánh giữa số đo diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu thử và số đo diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu chuẩn.4.1.2. Hoá chất, dụng cụ, AcetonitrileMethanolChất chuẩn abamectin đã biết trước hàm lượngBình định mức dung tích 10mlCân phân tíchMáy sắc ký lỏng cao áp, detector tử ngoạiMáy tích phân kế hoặc máy tínhCột nucleosil C18 (250mm ´ 4,6mm) hoặc tương đươngMicro xylanh bơm mẫu 50m4.1.3. Chuẩn bị dung dịch4.1.3.1. Dung dịch mẫu chuẩnCân khoảng 0,01g chất chuẩn abamectin chính xác tới 0,00001g vào bình định mức 10ml, hoà tan và định mức đến vạch bằng methanol.4.1.3.2. Dung dịch mẫu thửCân lượng mẫu thử có chứa khoảng 0,01g abametin chính xác đến 0,00001g vào bình định mức 10ml, hoà tan định mức đến vạch bằng methanol.4.1.4. Thông số máyPha động | Acetonitrile + nước: 67 + 33 |
Bước sóng | 254nm |
Tốc độ dòng | 1ml/phút |
Thể tích vòng bơm mẫu | 20ml |
Bơm dung dịch mẫu đến khi số đo diện tích hoặc chiều cao của pic thay đổi không lớn hơn 1%. Bơm lần lượt dung dịch mẫu chuẩn và dung dịch mẫu thử, lặp lại 2 lần (số đo diện tích hoặc chiều cao của pic thay đổi không lớn hơn 1%).
4.1.6. Tính toán kết quả Hàm lượng hoạt chất abamectin B1a (Xa) trong mẫu được tính bằng % theo công thức:Trong đó:Sma : Số đo trung bình diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu thử.Sca : Số đo trung bình diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu chuẩn.mc : Khối lượng mẫu chuẩn, gmm: Khối lượng mẫu thử, gPa : Độ tinh khiết của chất chuẩn abamectin B1a, %Hàm lượng hoạt chất abamectin B1b (Xb) trong mẫu được tính bằng % theo công thức:Trong đó:Smb : Số đo trung bình diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu thử.Scb : Số đo trung bình diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu chuẩn.mc : Khối lượng mẫu chuẩn, gmm: Khối lượng mẫu thử, gPb : Độ tinh khiết của chất chuẩn abamectin B1b, %Hàm lượng abamectin : X = Xa + Xb4.2. Xác định hàm lượng nướcTheo phương pháp Karl Fischer4.3. Xác định độ bền nhũ tươngTheo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3711 - 82, mục 3.54.4. Xác định độ pHTheo tiêu chuẩn ngành 10TCN 389-99, mục 4.2.4.5. Xác định độ bền bảo quản4.5.1. nhiệt độ 00C4.5.1.1. Dụng cụPipét 100mlTủ lạnh có khả năng duy trì ở nhiệt độ 0 ± 1oCMáy ly tâmống ly tâm dung tích 100ml có kích thước, mm
100 |
75 |
50 |
25 |
20 |
15 |
10 |
8 |
6 |
4 |
3 |
2 |
1 |
0.5 |
82-90 |
187-193 |
167-173 |
4.5.1.2. Tiến hành:Dùng pipét lấy 100 ±±°C trong 1 giờ.±°C liên tục trong 7 ngày. Sau đó, lấy mẫu ra, để ở nhiệt độ 20oC trong 3 giờ, quay ngược ống ly tâm một lần, ly tâm 15 phút, ghi lại thể tích chất rắn hoặc chất lỏng tách lớp ở đáy ống ly tâm. Tốc độ ly tâm phải đạt được sao cho lực ly tâm tương đối F = 550 ´ G
G = 981cm/s2
Trong đó: v: Tốc độ ly tâm, vòng/phútd: Khoảng cách giữa hai ống ly tâm đối diện, cm4.5.2. nhiệt độ 540C
1. TCVN-3711-82, 1982
2. 10TCN 105-88, 1988
3. 10TCN 386-99, 1999
4. 10TCN 389-99, 1999
5. Tài liệu đăng ký abamectin của hãng Novartis.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.