TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 324:1998
THUỐC TRỪ SÂU CHỨA HOẠT CHẤT PROPARGITE
YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Pesticide contain the active ingredient of propargite
Physical, chemical properties and analysis
Giới thiệu
Hoạt chất: propargite
O |
C(CH3)3 |
OSO2CH2C CH |
2.1. Lấy mẫu: Theo quy định ban hành kèm Quyết định 150/NN-BVTV/QĐ ngày 15/3/1995 của Bộ Nông nghiệp và CNTP nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.2. Hoá chất thuốc thử:Thuốc thử, hoá chất, dung môi dùng trong tiêu là loại TKPT 2.3. Cân sử tiêu chuẩn này có độ chính xác: 0,00001 g, 0,0001g.2.4. Các phép thử phải tiến hành ít nhất trên 2 lượng cân mẫu thử và kết quả là trung bình cộng của các lượng cân mẫu thử. Sai số giữa các lượng cân mẫu thử được đánh giá TC-45-89.3. Propagite kỹ thuật: Propagite kỹ thuật là chất lỏng nhớt mầu hổ phách với thành phần chính là propargite và một phần tạp chất do quá trìnhsản xuất gây ra.3.1. Yêu cầu kỹ thuật:Các chỉ tiêu hoá lý của propargite kỹ thuật phải phù hợp với quy định ghi trong bảng 1:Tên chỉ tiêu | Mức quy định |
1. Dạng bên ngoài | Chất lỏng nhớt mầu hổ phách |
2. Tỷ trọng ở 20 oC | 1,085 - 1,115 |
3. pH ở 25 oC | 7 |
4. Hàm lượng propargite công bố A g/kg (không nhỏ hơn 900 g/kg) | A ±25 g/kg |
Trong
Fm: Tỷ số trung bình diện tích giữa píc mẫu thử và píc nội chuẩnFc :Tỷ số trung bình diện tích giữa píc mẫu chuẩn và píc nội chuẩn mc: Khối lượng mẫu chuẩn, g mm: Khối lượng mẫu thử, g P: Độ tinh khiết của chất chuẩn, %Hàm lượng hoạt chất propargite là hàm lượng hoạt chất trung bình của các lượng cân mẫu thử.
4. Thuốc bảo vệ thực vật có chứa 73 % hoạt chất propargite dạng nhũ dầu. Thuốc BVTV có chứa 73% hoạt chất propargite dạng nhũ dầu là hỗn hợp của 73% khối lượng hoạt chất propargite với phần còn lại là dung môi và các chất phụ gia.4.1. Yêu cầu kỹ thuậtCác chỉ tiêu hoá lý của thuốc BVTV chứa 73% propargite dạng nhũ dầu phải phù hợp với quy định trong bảng 2
Tên chỉ tiêu | Mức quy định |
1. Dạng bên ngoài | Chất lỏng trong suốt màu nâu nhạt |
2. Độ bền nhũ tương (dung dịch 5% trong nước cứng chuẩn D) |
|
- Độ tự nhũ ban đầu | Hoàn toàn |
- Độ bền nhũ tương sau 30 phút lớp kem lớn nhất | 2ml |
- Độ bền nhũ tương sau 2h lớp kem lớn nhất | 4ml |
- Độ tái nhũ sau 24h | Hoàn toàn |
- Độ bền nhũ tương cuối cùng sau 24h lớp kem lớn nhất | 4ml |
3. Hàm lượng propargite tính theo % khối lượng | 73 ± 2 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.