TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 311:1998
Thay thế 10 TCN 217-95
GIỐNG LÚA LAI 1
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Oryza Stiva L. (Hybrid)
1. Phạm vị áp dụng- Tiêu chuẩn này áp dụng cho lúa lai “3 dòng” (Three lines) khi sản xuất hạt giống và nhập hạt giống trong phạm vi cả nước.- Tiêu chuẩn này áp dụng trong việc nhập nội, nhân và phục tráng (làm thuần) dòng bất dục đực (A), dòng duy trì (B) và dòng phục hồi (R).2. Yêu cầu kỹ thuật2.1. Yêu cầu về đất- Ruộng nhân dòng A, B, R và sản xuất hạt F1 phải chủ động tưới tiêu.- Tránh lẫn do lúa của vụ trước gây nên.2.2. Kiểm định đồng ruộng2.2.1. Số lần kiểm địnhRuộng nhân dòng, sản xuất hạt F1 phải được kiểm định 4 lần.- Mạ trước khi nhổ cấy- Trước khi lúa trổ- Lúa trổ 5 ¸ 10%- Trước khi thu hoạchTrong đó lần 3 và 4 do phòng kiểm nghiệm có thẩm quyền kiểm định và lập biên bản.2.2.2. Tiêu chuẩn đồng ruộng 2.2.2.1. Cách lyRuộng nhân duy trì và sản xuất hạt giống phải cách ly theo 1 trong các cách quy định ở bảng 1.Bảng 1
Phương pháp Ruộng sản xuất | Cách ly thời gian so với các giống lúa khác | Cách ly không gian so với các giống lúa khác | Cách ly bằng vật chắn |
Nhân dòng A | Trổ trước và sau: ³ 20 ngày | Chọn dòng : ³ 700mNhân dòng : ³ 500m | Chụp ni lông Polietylen (chọn dòng);Nhân dòng có thể cách ly bằng dải cây chắn, nhà cửa… đảm bảo ³ 30m. |
Nhân dòng B, R | Trổ trước và sau: ³ 10 ngày | Chọn dòng : ³ 20mNhân dòng : ³ 3m | |
Sản xuất hạt F1 | Trổ trước và sau: ³ 20 ngày | ³ 100m |
Bảng 2
Cấp giống | Ruộng sản xuất hạt giống bố mẹ (% số cây) | Ruộng sản xuất hạt lai * (% số cây) | ||
A | B | R | ||
Nguyên chủng: | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
Xác nhận: |
|
|
|
|
- Xác nhận 1 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | Loại 1 : 0,1 |
- Xác nhận 2 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | Loại 2 : 0,2 |
Bảng 3
Chỉ tiêu
Dòng giống | Cấp và loại | Hạt khác giống tối đa (%) | Độ sạch tối thiểu (%) | Tỷ lệ nẩy mầm tối thiểu (%) | Độ ẩm tối đa (%) | Hạt cỏ dại tối đa (%) | Độ thuần giống tối thiểu* (%) |
A | Nguyên chủng | 0 | 99,9 | ||||
B | 98,0 | 80 | 13,0 |
|
| ||
R | Xác nhận |
|
|
|
| 5 | 99,0 |
| Loại 1 | 0,2 |
|
|
| 0 | 98,0 |
F1 |
|
| 98,0 | 80 | 13,0 |
|
|
| Loại 2 | 0,3 |
|
|
| 5 | 96,0 |
* Độ thuần đồng ruộng.
1 Ban hành kèm theo quyết định số 32/1998/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 2 năm 1998 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.