TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 290:1997
Physical, chemical properties and formulation analysis
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm có chứa 40% hoạt chất dimethoate, dạng nhũ dầu, dùng làm thuốc trừ sâu hại cây trồng.
1. Yêu cầu kỹ thuật:1.1.Thành phần thuốc:- Hỗn 40% hoạt chất dimethoate, dung môi và các chất phụ gia khác.- Tên hoá học: 0,0 - dimethyl S - (N- methyl carbamoyl methyl) phosphorodithioate- Công thức phân tử : C5 H12NO3PS2- Khối lượng phân tử : 229,2- Công thức cấu tạo:CH3O |
P S CH2 C NH CH3 |
S |
O |
CH3O |
1.2. Các chỉ tiêu hoá lý của thành phẩm chứa 40% đạt các mức và yêu cầu quy định trong bảng sau:
Tên chỉ tiêu | Mức và yêu cầu |
1. Ngoại quan | Dung dịch trong suốt, màu vàng nhạt |
2. Hàm lượng hoạt chất 0,0 - dimethyl S - (N- methyl carbamoyl methyl) phosphorodithioate, tính bằng phần trăm | 40 ± 2 |
3. Độ bền nhũ tương (dung dịch 5% trong nước cứng chuẩn)- Độ tự nhũ ban đầu- Độ bền nhũ tương sau 30 phút. Lớp kem lớn nhất- Độ nhũ tương sau 2giờ. Lớp kem lớn nhất- Độ tái nhũ sau 24 giờ- Độ bền nhũ tương cuối cùng sau 24 giờ 30 phút. Lớp kem lớn nhất |
Hoàn toàn 2ml 4ml Hoàn toàn 4ml |
4. Độ axit (theo H2SO4), tính bằng phần trăm không lớn hơn | 0,7 |
5. Độ ẩm tính bằng phần trăm không lớn hơn | 0,5 |
Trong đó:Fm: Tỷ số diện tích (hoặc chiều cao) của pic mẫu thử với píc nội chuẩnFc: Tỷ số diện tích (hoặc chiều cao) của pic mẫu píc nội chuẩn.mc: Khối lượng mẫu chuẩn, gmm: Khối lượng mẫu thử, gP: Độ tinh khiết của chất chuẩn, %Hàm lượng hoạt chất dimethoate là hàm lượng hoạt chất trung bình của các lượng cân mẫu thử.3.4 Xác định độ bền nhũ tương:Theo TCVN - 3711- 82, mục 3.5.3.5 Xác định độ axit:Theo TCVN 2736-86.3.6 Xác định độ ẩm:Theo 10TCN 232-95 mục 3.7.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.