PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CHI PHÍ NĂNG LƯỢNG
Tiêu chuẩn này áp dụng để xác định các chỉ tiêu đánh giá chi phí năng lượng của các máy móc, công cụ nông nghiệp liên hợp với máy kéo, làm việc cơ động hoặc tĩnh tại. 1. Quy định chung1.1. Việc xác định các chỉ tiêu chi phí năng lượng phải được thực hiện đồng thời với việc xác định các chỉ tiêu theo yêu cầu kỹ thuật nông học của máy.1.2. Máy kéo dùng khi thử phải bảo đảm các yêu cầu quy định ở điều 3.8.5 của TCVN 1773-91.1.3. Trước khi thử phải điều tra, điều chỉnh và chạy rà máy theo đúng kỹ thuật quy định. 1.4. Phải thực hiện các phép đo đối với máy làm việc cơ động ở các chế độ làm việc và chạy không. Mỗi chế độ làm việc của máy đo ít nhất bốn lần tương ứng với các đường chạy đi và về. 1.5. Cần phải thực hiện các phép đo đối với làm việc tĩnh tại ở các chế độ có tải và không tải. 1.6. Cần phải kiểm tra, hiệu chuẩn các thiết bị đo trước khi thử. Danh mục thiết bị đo và sai số cho phép quy định ở phụ lục 1 của tiêu chuẩn này. Trường hợp sử dụng thiết bị đo khác thì phải đảm bảo độ chính xác tương tự như các thiết bị, dụng cụ quy định trong tiêu chuẩn này. 1.7. Đoạn đường thí nghiệm dài ít nhất 50m nếu tốc độ chuyển động của máy bằng hoặc nhỏ hơn 2,5 m/s và ít nhất 100m nếu tốc độ chuyển động của máy lớn hơn 2,5 m/s. Đối với ruộng nước do điều kiện chọn ruộng có khó khăn nên cho phép rút ngắn chiều dài quy định trên, nhưng không được ít hơn 30m và 60m tương ứng.1.8. Các điều kiện thử khác như đất đai, hạt giống cây trồng... do tiêu chuẩn ngành hoặc yêu cầu kỹ thuật của từng mẫu máy cụ thể quy định. 2. Nội dung thử2.1. Cần phải xác định các chỉ tiêu đánh giá chi phí năng lượng của máy quy định ở bảng 1.Bảng 1
T.T | Chỉ tiêu cần xác định | Máy cơ động | Máy tĩnh tại |
1 | Công suất hữu hiệu của động cơ Nh, kW | + | + |
2 | Công suất chi phí trên trục thu công suất Ntcs, kW | ± | ± |
3 | Công suất chi phí cho truyền động thuỷ lực Ntl, KW | ± | ± |
4 | Công suất chi phí cho ma sát ở bộ truyền động, ở trục thu công suất và ở truyền động thủy lực Nms, kW | - | - |
5 | Công suất chi phí cho cản lăn Nl, kW | + |
|
6 | Công suất chi phí cho trượt Nd, kW | + |
|
7 | Công suất cản kéo NK, kW | + | + |
8 | Chi phí công suất cho một đơn vị sản phẩm N0, kW.h/ha (kW.h/t.km) | + | + |
9 | Lực cản riêng của máy nông nghiệp KC, N/m2 (N/m) | + |
|
10 | Tiêu thụ nhiên liệu giờ G, kg/h | + | + |
11 | Tiêu thụ nhiên liệu cho một đơn vị sản phẩm g, kg/ha (kg/t.km) | + | + |
12 | Hiệu suất chung của máy h, % | + | + |
13 | Hệ số sử dụng công suất của động cơ | + | + |
4.1. Công suất hữu hiệu của động cơ, Nh (kW) được tính theo các công thức quy định ở điều 5.1 của
Trong đó:Ni - công suất trung bình chi phí để thực hiện một loại hình công việc trong chu trình làm việc của máy, kW;Ti - thời gian thực hiện một loại hình công việc trong chu trình làm việc của máy, s;t - thời gian một chu trình làm việc của máy, s;n - số loại hình công việc trong chu trình làm việc của máy. 5. Lập biên bản thử5.1. Kết quả thử phải được sắp xếp dưới dạng các biên bản thử bao gồm các nội dung chính sau:a) Trình bày đặc tính kỹ thuật của máy, các yêu cầu kỹ thuật sử dụng máy, các điều kiện làm việc của máy trong thời gian thử. b) Liệt kê danh mục các thiết bị, dụng cụ đo, sai số cho phép và các số liệu chuẩn thiết bị đo trước khi thử. c) Các kết quả thử theo nội dung quy định ở điều 2 của tiêu chuẩn này. d) Căn cứ vào những kết quả thử đánh giá mức độ phù hợp của máy về chi phí năng lượng. 5.2. Tất cả các biên bản thử phải được ghi rõ tên máy, ngày và nơi thử, điều kiện thử, kết quả thử, tên và chữ ký của người phụ trách… và phải được lưu trữ trong thời hạn ít nhất 5 năm. Mẫu biên bản thử xem ở phụ lục 2 của tiêu chuẩn này.
T.T | Tên gọi | Cấp chính xác hoặc sai số cho phép |
1 | Bàn phanh thuỷ lực, điện hoặc cơ học | 1,5 |
2 | Lực kế tự ghi 1T-3T (DT-3) | 1,5 |
3 | Công kế |
|
4 | Thiết bị đo năng lượng tự động (EMA-P) |
|
5 | Khâu đo lực kéo bằng ten zơ kiểu vòng | 1,5 |
6 | Ten zơ các đăng | 1,5 |
7 | Các trục đo ten zơ | 1,5 |
8 | Bộ đếm xung điện đo tốc độ quay |
|
9 | Bộ cảm biến số vòng quay kiểu tiếp xúc hoặc không tiếp xúc |
|
10 | Đồng hồ bấm giây | 0,2 |
11 | Đồng hồ đo số vòng quay kiểu cơ học | 1,0 |
12 | Bánh xe số 5 |
|
13 | Khung đo lực KKN-1 |
|
14 | Bình đong có thước đo và khoá ba ngả |
|
15 | Máy đo nhiên liệu xách tay (NN-1A) |
|
16 | Tỷ trọng kế |
|
17 | Nhiệt kế thủy ngân giới hạn đo 1500C |
|
18 | Cân kỹ thuật giới hạn đo 500 g | 0,01 |
19 | Bộ quả cân mẫu |
|
20 | Các loại thước đo chiều dài |
|
21 | Thước đo thăng bằng |
|
22 | Cọc dài 2 m |
|
23 | Khí áp kế |
|
24 | Dụng cụ đo diện tích giản đồ |
|
(Tham khảo)
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CHI PHÍ NĂNG LƯỢNG
Ngày thử: .......................................... Liên hợp máy: ..............................................Nơi thử: ............................................. Động cơ: ......................................................Điều kiện thử: ................................... Số truyền: .....................................................Người phụ trách:................................ .....................................................TT | Tên gọi các chỉ tiêu | Khi chạy không | Khi làm việc | ||||||||||||
Đường đi | Đường về | Đường đi | Đường về | ||||||||||||
CK1 | CK2 | CK3 | CK1 | CK2 | CK3 | LV1 | LV2 | LV3 | LV4 | LV1 | LV2 | LV3 | LV4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1 | Đoạn đường S, m | ||||||||||||||
2 | Thời gian T, s | ||||||||||||||
3 | Tốc độ V, km/h | ||||||||||||||
4 | Mô men trên trục bánh chủ động:* Bên trái Mt, kG.m* Bên phải Mp, kG.m | ||||||||||||||
5 | Mô men trên trục trích công suất, Mtcs, kG.m | ||||||||||||||
6 | Tốc độ quay trục bánh chủ động:* Bên trái nt, vg/ph* Bên phải np, vg/ph | ||||||||||||||
7 | Tốc độ quay trục trích công suất ntcs, vg/ph | ||||||||||||||
8 | Công suất trên trục bánh chủ động Ncd, kW | ||||||||||||||
9 | Công suất trên trục thu công suất Ntcs, kW | ||||||||||||||
10 | Độ trượt d, % | ||||||||||||||
11 | Công suất chi phí cho trượt Nd, kW | ||||||||||||||
12 | Lực cản kéo R, N | ||||||||||||||
13 | Công suất chi phí cho cản kéo NK, kW | ||||||||||||||
14 | Lực cản lăn Pl, N | ||||||||||||||
15 | Công suất chi phí cho cản lăn Nl, kW | ||||||||||||||
16 | Lực cản riêng K0, N/m2 (N/m) | ||||||||||||||
17 | Chi phí công suất cho một đơn vị sản phẩm N0, kW.h/ha (kW.h/t.km) | ||||||||||||||
18 | Tiêu thụ nhiên liệu giờ G, kg/h | ||||||||||||||
19 | Tiêu thụ nhiên liệu cho một đơn vị sản phẩm g, kg/ha (kg/t.km) | ||||||||||||||
20 | Hiệu suất chung của máy h, % | ||||||||||||||
21 | Hệ số sử dụng công suất của động cơ K |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.